Học kỳ 1: Phần 2 Một số đề kiểm tra học kỳ 1 - Mục A- Đề số 2-Giáo viên Mai Lan Hương đầy đủ đáp án

226 113 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Chuyên đề
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 2 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bài tập Tiếng anh 6 của giáo viên Mai Lan Hương bao gồm đầy đủ các bài giảng trong cả năm học 2022 - 2023. Tài liệu cung cấp thêm cho các em các bài tập để rèn luyện nâng cao kỹ năng cũng như giúp các em sắp thi học sinh giỏi các bài tập tham khảo để luyện tập. 
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(226 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 2
I. Supply the correct verb form (Cho dạng đúng của động từ) (1p)
1. Nam(go)___________ to work by car every day, but today he ___________ (take) a bus.
2. Where your father___________(work)? In a hospital.
3. Look! The teacher___________(come).
II. Choose the correct word in parentheses (Chọn từ đúng trong ngoặc) (1p)
1. This is Mr Tam. (He / She / His) is a doctor.
2. What's (you / your) father doing?
3. I'm small but (I / my / mine) mother isn't.
4. (They / Their) are reading.
III. Arrange the letters to correct words (Xếp các chữ cái thành các từ đúng) (1p)
1. mifyal 2. erssti 3. cunhl 4. ureteitlra
IV. Change into negative and interrogative form (Đổi sang thể phủ định và nghi vấn) (2p)
1. He takes a shower every morning.
2. My brother is working in his room.
3. I have lunch at twelve.
4. There are many flowers in the garden.
V. Change the following sentences into plural form (Đổi các câu sau sang dạng số nhiều) (2p)
1. Who's this?
2. It's an eraser.
3. That dress is beautiful.
4. There is a child in the room.
VI. Answer the following questions (Trả lời các câu hỏi sau) (2p)
1. Where does your mother work? -____________________a hospital.
2. What is Mai doing now? - ____________________doing her homework.
3. Are they engineers? - No, ____________________.
4. Is this your pen? - Yes, ____________________.
VII. Put the words in their correct orders (Xếp các từ theo đúng trật tự câu) (1p)
1. books / the / table / are / Thu's / on.
2. lake / house / in / a / live / we / near / a.
3. Chi / hair / black / has / long.
4. eyes / are / what / his / color / sister’s / ?
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 2
I. Supply the correct verb form (Cho dạng đúng của động từ) (1p)
1. Nam(go)___________ to work by car every day, but today he ___________ (take) a bus.
2. Where your father___________(work)? In a hospital.
3. Look! The teacher___________(come).
II. Choose the correct word in parentheses (Chọn từ đúng trong ngoặc) (1p)
1. This is Mr Tam. (He / She / His) is a doctor.
2. What's (you / your) father doing?
3. I'm small but (I / my / mine) mother isn't. 4. (They / Their) are reading.
III. Arrange the letters to correct words (Xếp các chữ cái thành các từ đúng) (1p) 1. mifyal 2. erssti 3. cunhl 4. ureteitlra
IV. Change into negative and interrogative form (Đổi sang thể phủ định và nghi vấn) (2p)
1. He takes a shower every morning.
2. My brother is working in his room. 3. I have lunch at twelve.
4. There are many flowers in the garden.
V. Change the following sentences into plural form (Đổi các câu sau sang dạng số nhiều) (2p) 1. Who's this? 2. It's an eraser. 3. That dress is beautiful.
4. There is a child in the room.
VI. Answer the following questions (Trả lời các câu hỏi sau) (2p)
1. Where does your mother work? -____________________a hospital. 2. What is Mai doing now?
- ____________________doing her homework. 3. Are they engineers? - No, ____________________. 4. Is this your pen? - Yes, ____________________.
VII. Put the words in their correct orders (Xếp các từ theo đúng trật tự câu) (1p)
1. books / the / table / are / Thu's / on.
2. lake / house / in / a / live / we / near / a.
3. Chi / hair / black / has / long.
4. eyes / are / what / his / color / sister’s / ?


zalo Nhắn tin Zalo