Học kỳ 1: Phần 2 Một số đề kiểm tra học kỳ 1 - Mục A- Đề số 4-Giáo viên Mai Lan Hương đầy đủ đáp án

200 100 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Chuyên đề
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 2 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bài tập Tiếng anh 6 của giáo viên Mai Lan Hương bao gồm đầy đủ các bài giảng trong cả năm học 2022 - 2023. Tài liệu cung cấp thêm cho các em các bài tập để rèn luyện nâng cao kỹ năng cũng như giúp các em sắp thi học sinh giỏi các bài tập tham khảo để luyện tập. 
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(200 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 4
I. Answer the following questions (Trả lời các câu hỏi sau) (2p)
1. Are these your books? (Yes)
2. Is your new house big or small? (small)
3. How many bikes are there in the house? (one)
4. What does Lan do every morning? (brush her teeth)
II. Write the time in words (Hãy viết giờ bằng chữ) (2p)
1. 9.15 2. 1.50 3. 12.00 4. 5.20
III. Choose the correct words (Chọn từ đúng) (2p)
1. These are (I / my) pens.
2. This is (you / your) eraser.
3. There's a ruler in (he / his) bag.
4. What does Miss Lan do? (She / Her) is a teacher.
5. Are you and she students? Yes, (we / they / you) are.
6. I brush (your / I / my) teeth every day.
7. Where does Lan's brother live? (He / She) lives in the city.
8. What does your friend's sister do? (I / He / She) is a nurse.
IV. Make questions for underline words (Đặt câu hỏi cho các từ được gạch dưới) (1p)
1. It's a pen.
2. He's an engineer.
3. It's ten twenty.
4. I get up at six every morning
V. Change the following sentences into negative and interrogative form (Đổi các câu sau sang thể
phủ định và nghi vấn) (2p)
1. The books are new.
2. I'm reading a book.
3. Nam goes to school by bike every day.
4. They work in a factory.
VI. Give the antonym of each word (Cho từ trái nghĩa của mỗi từ). (1p)
1. strong 2. heavy 3. short 4. Big
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 4
I. Answer the following questions (Trả lời các câu hỏi sau) (2p)
1. Are these your books? (Yes)
2. Is your new house big or small? (small)
3. How many bikes are there in the house? (one)
4. What does Lan do every morning? (brush her teeth)
II. Write the time in words (Hãy viết giờ bằng chữ) (2p) 1. 9.15 2. 1.50 3. 12.00 4. 5.20
III. Choose the correct words (Chọn từ đúng) (2p)
1. These are (I / my) pens.
2. This is (you / your) eraser.
3. There's a ruler in (he / his) bag.
4. What does Miss Lan do? (She / Her) is a teacher.
5. Are you and she students? Yes, (we / they / you) are.
6. I brush (your / I / my) teeth every day.
7. Where does Lan's brother live? (He / She) lives in the city.
8. What does your friend's sister do? (I / He / She) is a nurse.
IV. Make questions for underline words (Đặt câu hỏi cho các từ được gạch dưới) (1p) 1. It's a pen. 2. He's an engineer. 3. It's ten twenty.
4. I get up at six every morning
V. Change the following sentences into negative and interrogative form (Đổi các câu sau sang thể
phủ định và nghi vấn)
(2p) 1. The books are new. 2. I'm reading a book.
3. Nam goes to school by bike every day. 4. They work in a factory.
VI. Give the antonym of each word (Cho từ trái nghĩa của mỗi từ). (1p) 1. strong 2. heavy 3. short 4. Big


zalo Nhắn tin Zalo