ĐỀ SỐ 5
I. Choose the right words to fill in the blanks (Chọn từ đúng để điền vào chỗ trống) (1p)
1. What ___________is it? It's two ten. (time, day, week)
2. What does Mr Long do? He's a (ruler, teacher, bakery)
3. We have___________on Tuesday, (math, light, swim)
4. ___________Lan have literature on Friday? (Do, Is, Does)
II. Change the following sentences into plural form (Đổi các câu sau sang dạng số nhiều) (2p)
1. That box is in the desk. 2. Is this your new watch? 3. Is he an engineer?
4. There is a television in the room.
III. Rewrite each of the following sentences, beginning with the words given (Viết lại các câu sau,
bắt đầu bằng các từ cho sẵn) (2p) 1. Quang is ten.
→ Quang is ten years___________________. 2. That box is small. → It ___________________. 3. I'm Thu. → ___________________. 4. Is your house beautiful? → Is it___________________?
IV. Put these words in their correct final sounds (Xếp các từ theo cảch phát âm các âm cuối): /s/, /z/, /iz/ (1p)
couches, doctors, streets, lamps
V. Correct the mistakes (Sửa lỗi) (2p)
1. There are thirteen minutes in an hour. 2. My house have three rooms.
3. Do your friend go to work by bus?
4. We lives at a house of Le Loi street.
VI. Put these words m their correct orders (Xếp các từ sau theo đúng trật tự câu) (2p)
1. in / live / house/ near / park / a / a / we.
2. travels / to / Hue / he / train / by.
3. Miss Lan / lips / full / has / white / teeth / small / and.
4. long / is / or / short / her / hair / ?
Học kỳ 1: Phần 2 Một số đề kiểm tra học kỳ 1 - Mục A- Đề số 5-Giáo viên Mai Lan Hương đầy đủ đáp án
218
109 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bài tập Tiếng anh 6 của giáo viên Mai Lan Hương bao gồm đầy đủ các bài giảng trong cả năm học 2022 - 2023. Tài liệu cung cấp thêm cho các em các bài tập để rèn luyện nâng cao kỹ năng cũng như giúp các em sắp thi học sinh giỏi các bài tập tham khảo để luyện tập.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(218 )5
4
3
2
1

Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Tiếng Anh
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 6
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 5
I. Choose the right words to fill in the blanks (Chọn từ đúng để điền vào chỗ trống) (1p)
1. What ___________is it? It's two ten. (time, day, week)
2. What does Mr Long do? He's a (ruler, teacher, bakery)
3. We have___________on Tuesday, (math, light, swim)
4. ___________Lan have literature on Friday? (Do, Is, Does)
II. Change the following sentences into plural form (Đổi các câu sau sang dạng số nhiều) (2p)
1. That box is in the desk.
2. Is this your new watch?
3. Is he an engineer?
4. There is a television in the room.
III. Rewrite each of the following sentences, beginning with the words given (Viết lại các câu sau,
bắt đầu bằng các từ cho sẵn) (2p)
1. Quang is ten. → Quang is ten years___________________.
2. That box is small. → It ___________________.
3. I'm Thu. → ___________________.
4. Is your house beautiful? → Is it___________________?
IV. Put these words in their correct final sounds (Xếp các từ theo cảch phát âm các âm cuối): /s/,
/z/, /iz/ (1p)
couches, doctors, streets, lamps
V. Correct the mistakes (Sửa lỗi) (2p)
1. There are thirteen minutes in an hour.
2. My house have three rooms.
3. Do your friend go to work by bus?
4. We lives at a house of Le Loi street.
VI. Put these words m their correct orders (Xếp các từ sau theo đúng trật tự câu) (2p)
1. in / live / house/ near / park / a / a / we.
2. travels / to / Hue / he / train / by.
3. Miss Lan / lips / full / has / white / teeth / small / and.
4. long / is / or / short / her / hair / ?
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85