Học kỳ 1: Phần 2 Một số đề kiểm tra học kỳ 1 - Mục A- Đề số 6-Giáo viên Mai Lan Hương đầy đủ đáp án

248 124 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Chuyên đề
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 2 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bài tập Tiếng anh 6 của giáo viên Mai Lan Hương bao gồm đầy đủ các bài giảng trong cả năm học 2022 - 2023. Tài liệu cung cấp thêm cho các em các bài tập để rèn luyện nâng cao kỹ năng cũng như giúp các em sắp thi học sinh giỏi các bài tập tham khảo để luyện tập. 
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(248 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 6
I. Complete the following dialogue (Hoàn tất đoạn hội thoại sau) (2p)
A: Hello. ___________?
B: Fine, thank you. ___________?
A: Fine, thanks.
B: Where___________?
A: I'm going to school. And you?
B: ___________the market.
II. Supply the correct verb form (Cho dạng đúng của động từ) (1p)
1. I (be) ___________twelve years old.
2. ___________Nam's father (work) ___________in a factory?
3. What___________the children (do) ___________now?
4. Look! She (sing) ___________.
III. Change the following sentences into negative and Interrogative form (Đổi các câu sau sang thể
phủ định và nghi vấn) (2p)
1. She has an oval face.
2. They are watching TV now.
3. I go to bed at 10.00 p.m every day.
4. That is my car.
IV. Make questions for the following sentences (Đặt câu hỏi cho các câu sau) (2p)
1. ______________________?
Yes, my house is next to a lake.
2. ______________________?
His father lives in the city.
3. ______________________?
No, it's not my pen.
4. ______________________?
I'm in Grade 6.
V. Choose the correct pronoun (Chọn đại từ đúng) (1p)
1. This is (I / my / she) friend. (She / Her / He) name is Lan.
2. (Our / We / They) books are in the desk.
3. What does (you / your / my) mother do?
4. Are these (he / his / him) pencils?
VI. Make a complete passage (Tạo một đoạn văn hoàn chỉnh) (2p)
This / family. We / our living room. There / four people/ my family. My father / engineer. My mother /
nurse. My sister and I / students. Our house / not big. It / beautiful.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 6
I. Complete the following dialogue (Hoàn tất đoạn hội thoại sau) (2p) A: Hello. ___________?
B: Fine, thank you. ___________? A: Fine, thanks. B: Where___________?
A: I'm going to school. And you? B: ___________the market.
II. Supply the correct verb form (Cho dạng đúng của động từ) (1p)
1. I (be) ___________twelve years old.
2. ___________Nam's father (work) ___________in a factory?
3. What___________the children (do) ___________now?
4. Look! She (sing) ___________.
III. Change the following sentences into negative and Interrogative form (Đổi các câu sau sang thể
phủ định và nghi vấn)
(2p) 1. She has an oval face. 2. They are watching TV now.
3. I go to bed at 10.00 p.m every day. 4. That is my car.
IV. Make questions for the following sentences (Đặt câu hỏi cho các câu sau) (2p) 1. ______________________?
Yes, my house is next to a lake. 2. ______________________? His father lives in the city. 3. ______________________? No, it's not my pen. 4. ______________________? I'm in Grade 6.
V. Choose the correct pronoun (Chọn đại từ đúng) (1p)
1. This is (I / my / she) friend. (She / Her / He) name is Lan.
2. (Our / We / They) books are in the desk.
3. What does (you / your / my) mother do?
4. Are these (he / his / him) pencils?
VI. Make a complete passage (Tạo một đoạn văn hoàn chỉnh) (2p)
This / family. We / our living room. There / four people/ my family. My father / engineer. My mother /
nurse. My sister and I / students. Our house / not big. It / beautiful.


zalo Nhắn tin Zalo