ĐỀ 1
I. Chọn từ đúng điền vào chỗ trống (2 điểm)
1. Phong and Nam__________ten years old. a. am b. is c. are
2. My brother and I__________students. a. am b. is c. are
3. That is my father. __________is thirty-nine years old. a. He b. She c. It
4. This is his sister. __________name is Hanh. a. My b. His c. Her
5. Hello, __________name is Tan. I'm a student. a. my b. his c. her
6. __________is he? He's twenty. a. How many b. How old c. How
7. __________is that? That's a lamp. a. Who b. How c. What
8. How many books are there? There__________one. a. am b. is c. are
II. Tìm câu trả lời ở cột B tương ứng với câu hỏi ở cột A (2 điểm). A B 1. How are you?
a. I live on Nguyen Trai Street. 2. What's that? b. Yes. That's my pencil. 3. Where do you live? c. His name is Phong. 4. How old is Lan? d. I'm fine. 5. Is that your pencil? e. She is eleven. 6. How do you spell it? f. This is my sister. 7. What's his name? g. It's a stereo. 8. Who is this? h. M-A-I
III. Đổi các câu sau sang dạng số nhiều (2 điểm) 1. What is that?
→ ______________________________ 2. It is a bench.
→ ______________________________ 3. This is an eraser.
→ ______________________________ 4. I am a nurse.
→ ______________________________
IV. Điền vào mỗi chỗ trống một từ thích hợp (2 điểm).
1. This is__________armchair. 2. What__________she do?
3. I live__________a city.
4. There are four people__________ the living room.
V. Viết kết quả của các phép tính sau bằng chữ (1 điểm) 1. Nine + five
= ______________________________ 2. Twenty −
eight = ______________________________ 3. Sixty −
seven = ______________________________ 4. Seventeen + four
= ______________________________
VI. Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh (1 điểm)
1. the / mother / in / my / house / are / father / and.
2. my / people / in / how / are / family / there / many?
Học kỳ 1: Phần 2 Một số đề kiểm tra học kỳ 1 - Mục B- Đề kiểm tra 1 tiết số 1 -Giáo viên Mai Lan Hương đầy đủ đáp án
190
95 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bài tập Tiếng anh 6 của giáo viên Mai Lan Hương bao gồm đầy đủ các bài giảng trong cả năm học 2022 - 2023. Tài liệu cung cấp thêm cho các em các bài tập để rèn luyện nâng cao kỹ năng cũng như giúp các em sắp thi học sinh giỏi các bài tập tham khảo để luyện tập.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(190 )5
4
3
2
1

Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Tiếng Anh
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 6
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ 1
I. Chọn từ đúng điền vào chỗ trống (2 điểm)
1. Phong and Nam__________ten years old.
a. am b. is c. are
2. My brother and I__________students.
a. am b. is c. are
3. That is my father. __________is thirty-nine years old.
a. He b. She c. It
4. This is his sister. __________name is Hanh.
a. My b. His c. Her
5. Hello, __________name is Tan. I'm a student.
a. my b. his c. her
6. __________is he? He's twenty.
a. Howmany b. How old c. How
7. __________is that? That's a lamp.
a. Who b. How c. What
8. How many books are there? There__________one.
a. am b. is c. are
II. Tìm câu trả lời ở cột B tương ứng với câu hỏi ở cột A (2 điểm).
A B
1. How are you?
2. What's that?
3. Where do you live?
4. How old is Lan?
5. Is that your pencil?
6. How do you spell it?
7. What's his name?
8. Who is this?
a. I live on Nguyen Trai Street.
b. Yes. That's my pencil.
c. His name is Phong.
d. I'm fine.
e. She is eleven.
f. This is my sister.
g. It's a stereo.
h. M-A-I
III. Đổi các câu sau sang dạng số nhiều (2 điểm)
1. What is that? → ______________________________
2. It is a bench. → ______________________________
3. This is an eraser. → ______________________________
4. I am a nurse. → ______________________________
IV. Điền vào mỗi chỗ trống một từ thích hợp (2 điểm).
1. This is__________armchair.
2. What__________she do?
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
3. I live__________a city.
4. There are four people__________ the living room.
V. Viết kết quả của các phép tính sau bằng chữ (1 điểm)
1. Nine + five = ______________________________
2. Twenty − eight = ______________________________
3. Sixty − seven = ______________________________
4. Seventeen + four = ______________________________
VI. Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh (1 điểm)
1. the / mother / in / my / house / are / father / and.
2. my / people / in / how / are / family / there / many?
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85