Học kỳ 1: Phần 2 Một số đề kiểm tra học kỳ 1 - Mục B- Đề kiểm tra 1 tiết số 2 -Giáo viên Mai Lan Hương đầy đủ đáp án

231 116 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Chuyên đề
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 2 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bài tập Tiếng anh 6 của giáo viên Mai Lan Hương bao gồm đầy đủ các bài giảng trong cả năm học 2022 - 2023. Tài liệu cung cấp thêm cho các em các bài tập để rèn luyện nâng cao kỹ năng cũng như giúp các em sắp thi học sinh giỏi các bài tập tham khảo để luyện tập. 
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(231 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ 2
I. Chọn từ thích hợp nhất cho chỗ trống (2 điểm).
1. My apartment is__________the fifth floor (at / from / in / on)
2. Is she__________grade seven? (in / at / to / behind)
3. Minh__________his face in the morning, (wash / washs / washes / watches)
4. Our class__________English on Wednesday (have / is / has / does)
5. She does__________homework in the evening (his / her / she / my)
6. Thu and Nga help__________mother after school (her / she / their / they)
7. What__________do you go to school? At one o'clock, (are / time / grade / city)
8. __________is a lake near the hotel. (This / There / That / He)
II. Trả lời các câu hỏi dưới đây (2 điểm)
1. What do you do every morning?
2. Do you have literature on Friday?
3. When do you have math?
4. Where is your school?
III. Đổi sang thể nghi vấn (2 điểm).
1. Their house is next to a store.
2. Lan has history on Tuesday.
3. Ba watches television in the evening.
4. Your school is big.
IV. Chọn câu trả lời thích hợp cho câu hỏi tương ứng (2 điểm).
1. What is behind her house? a. Thirty-six.
2. Does your friend listen to music? b. Yes, he does.
3. Do boys watch television? c. The river.
4. How many classes are there in your school? d. No, they don't.
V. Chọn từ đúng để hoàn tất bài hội thoại sau đây (2 điểm).
At to English What plays eats play do
A: What does Minh__________after school?
B: He__________his lunch.
A: Does he__________games?
B: Yes, he__________volleyball.
A: __________does he do in the evening?
B: He learns__________.
A: What time does he go__________bed?
B: He goes to bed__________ten o'clock.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ 2
I. Chọn từ thích hợp nhất cho chỗ trống (2 điểm).
1. My apartment is__________the fifth floor (at / from / in / on)
2. Is she__________grade seven? (in / at / to / behind)
3. Minh__________his face in the morning, (wash / washs / washes / watches)
4. Our class__________English on Wednesday (have / is / has / does)
5. She does__________homework in the evening (his / her / she / my)
6. Thu and Nga help__________mother after school (her / she / their / they)
7. What__________do you go to school? At one o'clock, (are / time / grade / city)
8. __________is a lake near the hotel. (This / There / That / He)
II. Trả lời các câu hỏi dưới đây (2 điểm)
1. What do you do every morning?
2. Do you have literature on Friday? 3. When do you have math? 4. Where is your school?
III. Đổi sang thể nghi vấn (2 điểm).
1. Their house is next to a store. 2. Lan has history on Tuesday.
3. Ba watches television in the evening. 4. Your school is big.
IV. Chọn câu trả lời thích hợp cho câu hỏi tương ứng (2 điểm).
1. What is behind her house? a. Thirty-six.
2. Does your friend listen to music? b. Yes, he does. 3. Do boys watch television? c. The river.
4. How many classes are there in your school? d. No, they don't.
V. Chọn từ đúng để hoàn tất bài hội thoại sau đây (2 điểm). At to English What plays eats play do
A: What does Minh__________after school? B: He__________his lunch. A: Does he__________games?
B: Yes, he__________volleyball.
A: __________does he do in the evening? B: He learns__________.
A: What time does he go__________bed?
B: He goes to bed__________ten o'clock.


zalo Nhắn tin Zalo