ĐỀ 3
I. Chọn từ đúng điền vào chỗ trống (2đ)
1. There___________ four people in my family. (am / is / are)
2. Is Mrs Mai a nurse? Yes, ___________is. (he / she / it)
3. We are___________the yard. (in / on / to)
4. Are those your pens? Yes, ___________are. (these / they / those)
5. ___________is that? That is a map. (Who / How / What)
6. Hello, ___________name is Minh. I'm a student. (my / his / her)
7. ___________are you? Fine, thanks. (How many / How / How old)
8. How many___________are there? There are two. (books / book / a book)
II. Tìm câu hỏi cho các câu trả lời sau (2đ)
1. ________________________________?
I live on Nguyen Thi Minh Khai Street.
2. ________________________________? This is my brother.
3. ________________________________? It is a television.
4. ________________________________? Yes, it is. It is my pen.
III. Đổi các câu sau sang hình thức số nhiều (2đ) 1. What is this?
→ ________________________________ 2. It is a couch.
→ ________________________________ 3. I am not a doctor.
→ ________________________________ 4. Is that an eraser?
→ ________________________________
IV. Điền dạng đúng của động từ to be (2đ)
1. My friend and I (be) ___________students?
2. There (be) ___________a pen in the desk.
3. How old (be) ___________your father?
4. She (not be) ___________fine.
V. Hãy hoàn tất bài hội thoại sau đây (2đ) Lan: Good morning, Ba. Ba:
___________, Lan. How___________? Lan:
I'm___________,___________. This is Mai Anh. Ba:
Hello, Mai Anh. What___________you___________, Mai Anh? Mai Anh:
I'm a student. And you? Are you a___________, too? Ba:
Yes. I am. ___________you. Mai Anh? Mai Anh:
I am eleven years old. Are you eleven, too?
Ba:
No, I am___________eleven. I am twelve vears old. M.Anh & Lan: Good bye, Ba. Ba: ___________
Học kỳ 1: Phần 2 Một số đề kiểm tra học kỳ 1 - Mục B- Đề kiểm tra 1 tiết số 3 -Giáo viên Mai Lan Hương đầy đủ đáp án
188
94 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bài tập Tiếng anh 6 của giáo viên Mai Lan Hương bao gồm đầy đủ các bài giảng trong cả năm học 2022 - 2023. Tài liệu cung cấp thêm cho các em các bài tập để rèn luyện nâng cao kỹ năng cũng như giúp các em sắp thi học sinh giỏi các bài tập tham khảo để luyện tập.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(188 )5
4
3
2
1

Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Tiếng Anh
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 6
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ 3
I. Chọn từ đúng điền vào chỗ trống (2đ)
1. There___________ four people in my family. (am / is / are)
2. Is Mrs Mai a nurse? Yes, ___________is. (he / she / it)
3. We are___________the yard. (in / on / to)
4. Are those your pens? Yes, ___________are. (these / they / those)
5. ___________is that? That is a map. (Who / How / What)
6. Hello, ___________name is Minh. I'm a student. (my / his / her)
7. ___________are you? Fine, thanks. (How many / How / How old)
8. How many___________are there? There are two. (books / book / a book)
II. Tìm câu hỏi cho các câu trả lời sau (2đ)
1. ________________________________?
I live on Nguyen Thi Minh Khai Street.
2. ________________________________?
This is my brother.
3. ________________________________?
It is a television.
4. ________________________________?
Yes, it is. It is my pen.
III. Đổi các câu sau sang hình thức số nhiều (2đ)
1. What is this? → ________________________________
2. It is a couch. → ________________________________
3. I am not a doctor. → ________________________________
4. Is that an eraser? → ________________________________
IV. Điền dạng đúng của động từ to be (2đ)
1. My friend and I (be) ___________students?
2. There (be) ___________a pen in the desk.
3. How old (be) ___________your father?
4. She (not be) ___________fine.
V. Hãy hoàn tất bài hội thoại sau đây (2đ)
Lan: Good morning, Ba.
Ba: ___________, Lan. How___________?
Lan: I'm___________,___________. This is Mai Anh.
Ba: Hello, Mai Anh. What___________you___________, Mai Anh?
Mai Anh: I'm a student. And you? Are you a___________, too?
Ba: Yes. I am. ___________you. Mai Anh?
Mai Anh: I am eleven years old. Are you eleven, too?
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Ba: No, I am___________eleven. I am twelve vears old.
M.Anh & Lan: Good bye, Ba.
Ba: ___________
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85