Học kỳ 1: Phần 2 Một số đề kiểm tra học kỳ 1 - Mục B- Đề kiểm tra 1 tiết số 4 -Giáo viên Mai Lan Hương đầy đủ đáp án

203 102 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Chuyên đề
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 2 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bài tập Tiếng anh 6 của giáo viên Mai Lan Hương bao gồm đầy đủ các bài giảng trong cả năm học 2022 - 2023. Tài liệu cung cấp thêm cho các em các bài tập để rèn luyện nâng cao kỹ năng cũng như giúp các em sắp thi học sinh giỏi các bài tập tham khảo để luyện tập. 
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(203 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ 4
I. Chọn câu trả lời thích hợp với câu hỏi (2đ)
1. There are four people __________my family, (on / in / from / at)
2. She is__________her desk (on / in / after / at)
3. Minh__________up at six o'clock every day. (get / gets / getes / to get)
4. __________grade are you in? (Which / What / Where / When)
5. Nam washes__________face in the morning (his / her / she / my)
6. Our house__________a yard (have / is / has / does)
7. Ba and Hoa do__________homework (her / his / they / their)
8. What__________does Nga get up? (class / time / grade / city)
II. Dùng thì hoặc dạng thích hợp của động từ trong ngoặc (2đ)
1. Our classroom (be) __________on the second floor.
2. She always (watch) __________TV after dinner.
3. We (have) __________English classes on Mondays and Thursdays.
4. (Sit) __________down, please.
III. Chọn câu trả lời thích hợp với câu hỏi (2đ)
1. Does your sister play soccer?
2. Do the girls listen to music?
3. What time do they have breakfast?
4. How old are you?
a. Ten
b. No, she doesn't.
c. Yes, they do.
d. Six o'clock.
IV. Làm theo các yêu cầu trong ngoặc (2đ)
1. Lan has history on Monday.
____________________________________________(Đổi sang thể phủ định)
2. Where is your school?
____________________________________________ (Trả lời câu hỏi)
3. There is a pen in the bag.
____________________________________________ (Đặt câu hỏi với từ được gạch dưới)
4. Ba watches television in the evening.
____________________________________________ (Đổi sang thể nghi vấn)
V. Chọn từ đúng để hoàn tất bài hội thoại sau đây (2đ)
at to English what plays eats play do
A: What does Minh__________after school?
B: He__________his lunch.
A: Does he__________games?
B: Yes, he__________volleyball.
A: __________does he do in the evening?
B: He learns__________.
A: What time does he go__________bed?
B: He goes to bed__________ten o'clock.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ 4
I. Chọn câu trả lời thích hợp với câu hỏi (2đ) 1. There are four people
__________my family, (on / in / from / at)
2. She is__________her desk (on / in / after / at)
3. Minh__________up at six o'clock every day. (get / gets / getes / to get)
4. __________grade are you in? (Which / What / Where / When)
5. Nam washes__________face in the morning (his / her / she / my)
6. Our house__________a yard (have / is / has / does)
7. Ba and Hoa do__________homework (her / his / they / their)
8. What__________does Nga get up? (class / time / grade / city)
II. Dùng thì hoặc dạng thích hợp của động từ trong ngoặc (2đ)
1. Our classroom (be) __________on the second floor.
2. She always (watch) __________TV after dinner.
3. We (have) __________English classes on Mondays and Thursdays.
4. (Sit) __________down, please.
III. Chọn câu trả lời thích hợp với câu hỏi (2đ)
1. Does your sister play soccer? a. Ten
2. Do the girls listen to music? b. No, she doesn't.
3. What time do they have breakfast? c. Yes, they do. 4. How old are you? d. Six o'clock.
IV. Làm theo các yêu cầu trong ngoặc (2đ) 1. Lan has history on Monday.
→ ____________________________________________(Đổi sang thể phủ định) 2. Where is your school?
→ ____________________________________________ (Trả lời câu hỏi) 3. There is a pen in the bag.
→ ____________________________________________ (Đặt câu hỏi với từ được gạch dưới)
4. Ba watches television in the evening.
→ ____________________________________________ (Đổi sang thể nghi vấn)
V. Chọn từ đúng để hoàn tất bài hội thoại sau đây (2đ) at to English what plays eats play do
A: What does Minh__________after school? B: He__________his lunch. A: Does he__________games?
B: Yes, he__________volleyball.
A: __________does he do in the evening? B: He learns__________.
A: What time does he go__________bed?
B: He goes to bed__________ten o'clock.


zalo Nhắn tin Zalo