Học kỳ 1: Phần 2 Một số đề kiểm tra học kỳ 1 - Mục B- Đề kiểm tra học kì số 4 -Giáo viên Mai Lan Hương đầy đủ đáp án

208 104 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Chuyên đề
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 3 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bài tập Tiếng anh 6 của giáo viên Mai Lan Hương bao gồm đầy đủ các bài giảng trong cả năm học 2022 - 2023. Tài liệu cung cấp thêm cho các em các bài tập để rèn luyện nâng cao kỹ năng cũng như giúp các em sắp thi học sinh giỏi các bài tập tham khảo để luyện tập. 
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(208 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ 4
I. Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống. (2đ)
1. This is my father. __________name's Hà. (His - He's - She's - Her)
2. Nam does__________homework in the evening (her - his - my - your)
3. I go to school__________ten past twelve (in - on - at - for)
4. She__________lunch at school (have - has - eat - does)
5. That is his sister. __________is a doctor. (He - She - It - Her)
6. Mr Ba travels to work__________motorbike (at - for - in - by)
7. How many__________are there in the classroom? (table - benches – board - floor)
8. __________are four books on the desk. (This - These - There - Those)
II. Tìm câu trả lời ở cột B tương ứng với câu hỏi ở cột A. (2đ)
A B
1. How do you go to school?
2. What do you do?
3. How old is Lan?
4. Where is Long?
5. When do you have English?
6. Which school do you go to?
7. Where does he play soccer?
8. What does your father do?
a. He is in his room.
b. I'm a student.
c. By bike.
d. She's eleven.
e. Thang Long school.
f. On Tuesday and Thursday.
g. He's a teacher.
h. In the yard.
1. ______; 2. ______; 3. ______; 4. ______; 5. ______; 6. ______; 7. ______; 8. ______;
III. Điền vào chỗ trống dạng đúng của động từ ”Be". (2đ)
1. Lan and Linh__________students.
2. What__________those?
3. Peter with his friends__________playing soccer now.
4. Who__________that? It's Lan.
IV. Viết câu sang số nhiều. (2đ)
1. This is my class.
_____________________________
2. There is a child.
_____________________________
3. That book is mine.
_____________________________
4. What is it?
_____________________________
V. Đọc kỹ đoạn văn dưới đây và sau đó trả lời câu hỏi ở dưới (2đ)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Thu's school is in the city. It's on Tran Phu street. It's a big school. It has three floors and twenty-six
classrooms. Thu is in grade 6. Her classroom is on the second floor. Thu goes to school in the morning.
She has classes from seven to half past eleven.
Questions
1. Is Thu's school small or big?
_____________________________
2. How many classrooms are there in Thu's school?
_____________________________
3. Where is her classroom?
_____________________________
4. What time do her classes start?
_____________________________
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ 4
I. Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống. (2đ)
1. This is my father. __________name's Hà. (His - He's - She's - Her)
2. Nam does__________homework in the evening (her - his - my - your)
3. I go to school__________ten past twelve (in - on - at - for)
4. She__________lunch at school (have - has - eat - does)
5. That is his sister. __________is a doctor. (He - She - It - Her)
6. Mr Ba travels to work__________motorbike (at - for - in - by)
7. How many__________are there in the classroom? (table - benches – board - floor)
8. __________are four books on the desk. (This - These - There - Those)
II. Tìm câu trả lời ở cột B tương ứng với câu hỏi ở cột A. (2đ) A B 1. How do you go to school? a. He is in his room. 2. What do you do? b. I'm a student. 3. How old is Lan? c. By bike. 4. Where is Long? d. She's eleven. 5. When do you have English? e. Thang Long school. 6. Which school do you go to? f. On Tuesday and Thursday. 7. Where does he play soccer? g. He's a teacher. 8. What does your father do? h. In the yard.
1. ______; 2. ______; 3. ______; 4. ______; 5. ______; 6. ______; 7. ______; 8. ______;
III. Điền vào chỗ trống dạng đúng của động từ ”Be". (2đ)
1. Lan and Linh__________students. 2. What__________those?
3. Peter with his friends__________playing soccer now.
4. Who__________that? It's Lan.
IV. Viết câu sang số nhiều. (2đ) 1. This is my class.
→ _____________________________ 2. There is a child.
→ _____________________________ 3. That book is mine.
→ _____________________________ 4. What is it?
→ _____________________________
V. Đọc kỹ đoạn văn dưới đây và sau đó trả lời câu hỏi ở dưới (2đ)


Thu's school is in the city. It's on Tran Phu street. It's a big school. It has three floors and twenty-six
classrooms. Thu is in grade 6. Her classroom is on the second floor. Thu goes to school in the morning.
She has classes from seven to half past eleven. Questions
1. Is Thu's school small or big?
→ _____________________________
2. How many classrooms are there in Thu's school?
→ _____________________________ 3. Where is her classroom?
→ _____________________________
4. What time do her classes start?
→ _____________________________


zalo Nhắn tin Zalo