ĐỀ SỐ 11
I. Chọn từ thích hợp trong khung điền vào chỗ trống happy having they lunch her dishes home comes vegetables
The Pikes are __________(1) breakfast now. Mr Pike goes to work at 8 o'clock. He always has
__________(2) at his office. He__________(3) home at 4 o’clock. Mrs Pike is washing the
__________(4). Mary is helping__________(5). The Pikes always have dinner at__________(6).
__________(7) often have __________ (8) and fish for dinner. They are__________ (9).
II. Dựa vào đoạn văn trên trả lời câu hỏi.
1. When does Mr Pike go to work? 2. What's Mrs Pike doing?
3. Where do the Pikes have dinner? 4. Is Mary helping her mother? 5. Are they happy?
III. Điền some hoặc any vào chỗ trống.
a. Are there__________stores here?
b. There aren't__________cars on the island.
c. Do you have__________friends here?
d. They have__________books in their bags.
e. There aren't__________museums.
f. There are__________dogs here.
g. Are there__________sharks in the ocean?
h. There are__________birds on the island.
i. We usually have lunch with__________friends.
j. He never drinks__________coffee.
IV. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
1. We__________an English class right now. (have)
2. We__________English on Monday and Wednesday (have)
3. We__________an exercise about the present continuous tense (do)
4. I__________jeans at present (wear)
5. I__________jeans to school every day. (wear)
6. The teacher__________at my book now. (look)
7. Our teacher__________at our books every day. (look)
8. I__________some candy now. (eat)
V. Đặt câu hỏi cho các từ gạch dưới. 1. ____________________? She wants a cup of coffee.
2. ____________________?
Mrs White always has toast and eggs for breakfast. 3. ____________________?
I always go to school with my friends on weekdays. 4. ____________________?
Mary's mother is going to the clothing store. 5. ____________________?
Her mother always has breakfast at 7 o'clock.
VI. Đổi các câu sau sang thể phủ định và nghi vấn.
1. I always have lunch at home.
2. My sister is doing her homework now. 3. Tan can swim.
4. Miss Young wants some butter.
5. My mother cuts some flowers every morning.
Học kỳ 2: Phần 2 Một số đề kiểm tra học kỳ 2 - Mục A- Đề số 11-Giáo viên Mai Lan Hương đầy đủ đáp án
248
124 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bài tập Tiếng anh 6 của giáo viên Mai Lan Hương bao gồm đầy đủ các bài giảng trong cả năm học 2022 - 2023. Tài liệu cung cấp thêm cho các em các bài tập để rèn luyện nâng cao kỹ năng cũng như giúp các em sắp thi học sinh giỏi các bài tập tham khảo để luyện tập.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(248 )5
4
3
2
1

Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Tiếng Anh
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 6
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 11
I. Chọn từ thích hợp trong khung điền vào chỗ trống
happy having they lunch her
dishes home comes vegetables
The Pikes are __________(1) breakfast now. Mr Pike goes to work at 8 o'clock. He always has
__________(2) at his office. He__________(3) home at 4 o’clock. Mrs Pike is washing the
__________(4). Mary is helping__________(5). The Pikes always have dinner at__________(6).
__________(7) often have __________ (8) and fish for dinner. They are__________ (9).
II. Dựa vào đoạn văn trên trả lời câu hỏi.
1. When does Mr Pike go to work?
2. What's Mrs Pike doing?
3. Where do the Pikes have dinner?
4. Is Mary helping her mother?
5. Are they happy?
III. Điền some hoặc any vào chỗ trống.
a. Are there__________stores here?
b. There aren't__________cars on the island.
c. Do you have__________friends here?
d. They have__________books in their bags.
e. There aren't__________museums.
f. There are__________dogs here.
g. Are there__________sharks in the ocean?
h. There are__________birds on the island.
i. We usually have lunch with__________friends.
j. He never drinks__________coffee.
IV. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
1. We__________an English class right now. (have)
2. We__________English on Monday and Wednesday (have)
3. We__________an exercise about the present continuous tense (do)
4. I__________jeans at present (wear)
5. I__________jeans to school every day. (wear)
6. The teacher__________at my book now. (look)
7. Our teacher__________at our books every day. (look)
8. I__________some candy now. (eat)
V. Đặt câu hỏi cho các từ gạch dưới.
1. ____________________?
She wants a cup of coffee.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
2. ____________________?
Mrs White always has toast and eggs for breakfast.
3. ____________________?
I always go to school with my friends on weekdays.
4. ____________________?
Mary's mother is going to the clothing store.
5. ____________________?
Her mother always has breakfast at 7 o'clock.
VI. Đổi các câu sau sang thể phủ định và nghi vấn.
1. I always have lunch at home.
2. My sister is doing her homework now.
3. Tan can swim.
4. Miss Young wants some butter.
5. My mother cuts some flowers every morning.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85