Học kỳ 2: Phần 2 Một số đề kiểm tra học kỳ 2 - Mục A- Đề số 3-Giáo viên Mai Lan Hương đầy đủ đáp án

244 122 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Chuyên đề
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 2 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bài tập Tiếng anh 6 của giáo viên Mai Lan Hương bao gồm đầy đủ các bài giảng trong cả năm học 2022 - 2023. Tài liệu cung cấp thêm cho các em các bài tập để rèn luyện nâng cao kỹ năng cũng như giúp các em sắp thi học sinh giỏi các bài tập tham khảo để luyện tập. 
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(244 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 3
I. Choose the words having the underlined letters pronounced differently (Chọn từ phần gạch
dười được phát âm khác). (1p)
1. warm, black, garden, half _______________________________
2. red, leg, head, bean _______________________________
3. yellow, egg, tea, bread _______________________________
4. fine, live, night, kite _______________________________
II. Make questions for the underlined words (Đặt câu hỏi cho các từ được gạch dưới). (3p)
1. Vinh is writing. 4. Her eyes are brown.
2. There’s a book on the table. 5. Their pencils are in the desk.
3. Miss Lan is twenty-four. 6. He goes to work by car.
III. Write the time in words (Viết giờ dưới dạng chữ). (1p)
1. 12.25 3. 7.40
2. 6.50 4. 8.30
IV. Change the following sentences into negative and interrogative form (Đổi các câu sau sang thể
phủ định và nghi vấn). (2p)
1. We’re from Canada.
2. My sister has long hair.
3. She often has some eggs for breakfast.
4. The children play badminton every afternoon.
V. Supply the correct form on tense of the verbs in parentheses (Cho dạng hoặc thì thích hợp của
động từ trong ngoặc). (2p)
1. Don’t_________electricity (waste)
2. There_________three bedrooms in the house (be)
3. He_________to school with me every day. (go)
4. _________Thu_________TV now? (watch)
5. What_________they_________about? (talk)
6. I_________my aunt tomorrow (visit)
7. What time_________Lan_________up every morning? (get)
8. How much rice_________your mother_________? (need)
VI. Fill in the blanks with correct prepositions (Điền các giới từ thích hợp vào chỗ trống) (1p)
1. I get up_________8 o'clock_________the morning.
2. Nam often goes _________school_________his friends.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 3
I. Choose the words having the underlined letters pronounced differently (Chọn từ có phần gạch
dười được phát âm khác).
(1p)
1. warm, black, garden, half
_______________________________ 2. red, leg, head, bean
_______________________________ 3. yellow, egg, tea, bread
_______________________________ 4. fine, live, night, kite
_______________________________
II. Make questions for the underlined words (Đặt câu hỏi cho các từ được gạch dưới). (3p) 1. Vinh is writing. 4. Her eyes are brown.
2. There’s a book on the table.
5. Their pencils are in the desk. 3. Miss Lan is twenty-four. 6. He goes to work by car.
III. Write the time in words (Viết giờ dưới dạng chữ). (1p) 1. 12.25 3. 7.40 2. 6.50 4. 8.30
IV. Change the following sentences into negative and interrogative form (Đổi các câu sau sang thể
phủ định và nghi vấn)
. (2p) 1. We’re from Canada. 2. My sister has long hair.
3. She often has some eggs for breakfast.
4. The children play badminton every afternoon.
V. Supply the correct form on tense of the verbs in parentheses (Cho dạng hoặc thì thích hợp của
động từ trong ngoặc)
. (2p)
1. Don’t_________electricity (waste)
2. There_________three bedrooms in the house (be)
3. He_________to school with me every day. (go)
4. _________Thu_________TV now? (watch)
5. What_________they_________about? (talk)
6. I_________my aunt tomorrow (visit)
7. What time_________Lan_________up every morning? (get)
8. How much rice_________your mother_________? (need)
VI. Fill in the blanks with correct prepositions (Điền các giới từ thích hợp vào chỗ trống) (1p)
1. I get up_________8 o'clock_________the morning.
2. Nam often goes _________school_________his friends.


zalo Nhắn tin Zalo