ĐỀ SỐ 5
I. Choose the words having sound /ʌ/ (Hãy chọn ra các từ có âm /ʌ/). (1p)
lunch, young, colour, today, food, hungry, tooth
II. Choose the correct words to fill the blanks (Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống). (1p)
1. __________milk do you have a day (How many, how much, how)
2. We often have__________at 7:00 p.m. (breakfast, lunch, dinner)
3. You can wait__________me at the school gate, (at, for, with)
4. I often go to work__________bike (with, by, on)
III. Arrange these sentences into a dialogue (Sắp xếp các câu sau thành đoạn hội thoại hợp lý). (2p) - Who is winning? - They are playing soccer. - What are you watching?
- I'm watching the TV sports show.
- My favorite team is winning the match. - What are they playing?
IV. Make questions for the following answers (Đặt câu hỏi cho những câu trả lời sau). (2p)
1. What ____________________?
They're eating some fried chicken. 2. What____________________? It's very hot in May. 3. How____________________? He wants to travel by car. 4. ____________________? The wall is two meters high.
V. Make sentences, using the words given (Làm câu, dùng từ cho sẵn). (2p)
1. Nga / sometimes / go / her friend's / house / weekend.
2. We / go / Nha Trang / this Sunday.
3. Where / your children / be / at / moment?
4. We / like / eat / some / fruits.
VI. Change the following sentences into negative and interrogative form (Đổi các câu sau sang thể
phủ định và nghi vấn). (2p) 1. My sister likes music. 2. I want some milk. 3. She is listening to music.
4. His brother can drive a car.
Học kỳ 2: Phần 2 Một số đề kiểm tra học kỳ 2 - Mục A- Đề số 5-Giáo viên Mai Lan Hương đầy đủ đáp án
219
110 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bài tập Tiếng anh 6 của giáo viên Mai Lan Hương bao gồm đầy đủ các bài giảng trong cả năm học 2022 - 2023. Tài liệu cung cấp thêm cho các em các bài tập để rèn luyện nâng cao kỹ năng cũng như giúp các em sắp thi học sinh giỏi các bài tập tham khảo để luyện tập.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(219 )5
4
3
2
1

Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Tiếng Anh
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 6
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 5
I. Choose the words having sound /ʌ/ (Hãy chọn ra các từ có âm /ʌ/). (1p)
lunch, young, colour, today, food, hungry, tooth
II. Choose the correct words to fill the blanks (Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống). (1p)
1. __________milk do you have a day (How many, how much, how)
2. We often have__________at 7:00 p.m. (breakfast, lunch, dinner)
3. You can wait__________me at the school gate, (at, for, with)
4. I often go to work__________bike (with, by, on)
III. Arrange these sentences into a dialogue (Sắp xếp các câu sau thành đoạn hội thoại hợp lý). (2p)
- Who is winning?
- They are playing soccer.
- What are you watching?
- I'm watching the TV sports show.
- My favorite team is winning the match.
- What are they playing?
IV. Make questions for the following answers (Đặt câu hỏi cho những câu trả lời sau). (2p)
1. What ____________________?
They're eating some fried chicken.
2. What____________________?
It's very hot in May.
3. How____________________?
He wants to travel by car.
4. ____________________?
The wall is two meters high.
V. Make sentences, using the words given (Làm câu, dùng từ cho sẵn). (2p)
1. Nga / sometimes / go / her friend's / house / weekend.
2. We / go / Nha Trang / this Sunday.
3. Where / your children / be / at / moment?
4. We / like / eat / some / fruits.
VI. Change the following sentences into negative and interrogative form (Đổi các câu sau sang thể
phủ định và nghi vấn). (2p)
1. My sister likes music.
2. I want some milk.
3. She is listening to music.
4. His brother can drive a car.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85