Học kỳ 2: Phần 2 Một số đề kiểm tra học kỳ 2 - Mục A- Đề số 7-Giáo viên Mai Lan Hương đầy đủ đáp án

215 108 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Chuyên đề
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 3 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bài tập Tiếng anh 6 của giáo viên Mai Lan Hương bao gồm đầy đủ các bài giảng trong cả năm học 2022 - 2023. Tài liệu cung cấp thêm cho các em các bài tập để rèn luyện nâng cao kỹ năng cũng như giúp các em sắp thi học sinh giỏi các bài tập tham khảo để luyện tập. 
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(215 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 7
I. Complete the following passage with the words given (Hoàn tất đoạn văn sau với các từ cho sẵn).
(1p)
big an has and
Binh is __________(1) actor. He is tall. He__________(2) black hair, a round face __________(3)brown
eyes. He has a__________(4) house and a very beautiful car.
II. According to the passage above, make questions and answers ặt câu hỏỉ viết câu trả lời dựa
vào đoạn văn trên). (2p)
1. What / Binh / do?
__________________
__________________
2. He /have / small house?
__________________
__________________
III. Put the words in their correct orders (Sắp xếp các từ sau theo đúng trật tự câu). (2p)
1. thirsty / hot / am / I / and / now.
2. food / is / her / favorite / noodles.
3. drink / you / what / like / would / to?
4. there / kitchen / in / are / any / water / of / bottles / the?
IV. Answer the following questions from the suggested words (Trả lời các câu hỏi sau theo gợi ý).
(2p)
1. What are Minh and Nhi playing?
_____________________________badminton.
2. Does your sister like shopping?
Yes, _____________________________.
3. Do you have any egg?
No, _____________________________.
4. Where is your school?
_____________________________Quang Trung street.
V. Supply the correct verb forms (Cho dạng đúng của động từ). (2p)
Son (be) (1) __________from Vietnam. He (speak) (2) __________Vietnamese. He can (speak) (3)
__________English, too. He (live) (4) __________with his family in Ho Chi Minh City. He often (go)
(5) __________to school on Sundays to practise his English. Tomorrow (be) (6) __________Sunday. He
(walk) (7) __________to school tomorrow. Now he (read) (8) __________a book.
VI. Rewrite each of the following sentences, beginning with the words given (Viết lại các câu sau
đây, bắt đầu bằng các từ cho sẵn). (1p)
1. That box is small.
That is_____________________________.
2. Your hair is longer than my hair.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
My hair_____________________________.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 7
I. Complete the following passage with the words given (Hoàn tất đoạn văn sau với các từ cho sẵn). (1p) big an has and
Binh is __________(1) actor. He is tall. He__________(2) black hair, a round face __________(3)brown
eyes. He has a__________(4) house and a very beautiful car.
II. According to the passage above, make questions and answers (Đặt câu hỏỉ và viết câu trả lời dựa
vào đoạn văn trên)
. (2p) 1. What / Binh / do? 2. He /have / small house? __________________ __________________ __________________ __________________
III. Put the words in their correct orders (Sắp xếp các từ sau theo đúng trật tự câu). (2p)
1. thirsty / hot / am / I / and / now.
2. food / is / her / favorite / noodles.
3. drink / you / what / like / would / to?
4. there / kitchen / in / are / any / water / of / bottles / the?
IV. Answer the following questions from the suggested words (Trả lời các câu hỏi sau theo gợi ý). (2p)
1. What are Minh and Nhi playing?
_____________________________badminton.
2. Does your sister like shopping?
Yes, _____________________________. 3. Do you have any egg?
No, _____________________________. 4. Where is your school?
_____________________________Quang Trung street.
V. Supply the correct verb forms (Cho dạng đúng của động từ). (2p)
Son (be) (1) __________from Vietnam. He (speak) (2) __________Vietnamese. He can (speak) (3)
__________English, too. He (live) (4) __________with his family in Ho Chi Minh City. He often (go)
(5) __________to school on Sundays to practise his English. Tomorrow (be) (6) __________Sunday. He
(walk) (7) __________to school tomorrow. Now he (read) (8) __________a book.
VI. Rewrite each of the following sentences, beginning with the words given (Viết lại các câu sau
đây, bắt đầu bằng các từ cho sẵn).
(1p) 1. That box is small.
→ That is_____________________________.
2. Your hair is longer than my hair.


→ My hair_____________________________.


zalo Nhắn tin Zalo