ĐỀ SỐ 8
I. Fill in the blanks with the correct form of the adjectives in the bracket
(Điền vào chỗ trống với dạng đúng của tính từ trong ngoặc). (2p)
1. Tokyo is_________than London (big)
2. The Mekong River is the_________river in Vietnam (long)
3. Nam is_________than Ba. He is the_________boy in class (tall)
II. Arrange the following sentences into a dialogue (Sắp xếp các câu sau thành một đoạn hội thoại). (2p)
- It's Sunday. I'm going to visit my friend.
- Hi. What are you going to do tomorrow? - He lives in the country. - Where does your friend live? - Sometimes. - How often do you come there?
III. Complete the following sentences, using: a, an, a few, a little (Hoàn tất các câu sau, dùng: a, an,
a few, a little). (2p) 1. That is_________eraser.
2. My mother needs_________tea. 3. There are onions in the kitchen.
4. My brother is_________student.
IV. Change these sentences into negative and interrogative form (Đổi các câu sau sang thể phủ định
và nghi vấn). (2p)
1. Her sister wants some sugar. 2. Nam can speak English.
3. They often play soccer in the afternoon.
4. I am going to visit my friend.
V. Correct the mistakes (Sửa lỗi trong các câu sau). (1p)
1. We should to protect the environment. 2. She sometimes feel tired.
3. It often is cool in the fall. 4. How many is this book?
VI. Rewrite the sentence in such a way that it means nearly the same as the one above (Viết lại câu
sau sao cho nghĩa không đổi so với câu trước. (1p)
1. The Mekong River is longer than the Red River.
→ The Red River _________________________________________ 2. She is strong.
→ She isn't_________________________________________
Học kỳ 2: Phần 2 Một số đề kiểm tra học kỳ 2 - Mục A- Đề số 8-Giáo viên Mai Lan Hương đầy đủ đáp án
195
98 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bài tập Tiếng anh 6 của giáo viên Mai Lan Hương bao gồm đầy đủ các bài giảng trong cả năm học 2022 - 2023. Tài liệu cung cấp thêm cho các em các bài tập để rèn luyện nâng cao kỹ năng cũng như giúp các em sắp thi học sinh giỏi các bài tập tham khảo để luyện tập.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(195 )5
4
3
2
1

Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Tiếng Anh
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 6
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 8
I. Fill in the blanks with the correct form of the adjectives in the bracket
(Điền vào chỗ trống với dạng đúng của tính từ trong ngoặc). (2p)
1. Tokyo is_________than London (big)
2. The Mekong River is the_________river in Vietnam (long)
3. Nam is_________than Ba. He is the_________boy in class (tall)
II. Arrange the following sentences into a dialogue (Sắp xếp các câu sau thành một đoạn hội thoại).
(2p)
- It's Sunday. I'm going to visit my friend.
- Hi. What are you going to do tomorrow?
- He lives in the country.
- Where does your friend live?
- Sometimes.
- How often do you come there?
III. Complete the following sentences, using: a, an, a few, a little (Hoàn tất các câu sau, dùng: a, an,
a few, a little). (2p)
1. That is_________eraser.
2. My mother needs_________tea.
3. There are onions in the kitchen.
4. My brother is_________student.
IV. Change these sentences into negative and interrogative form (Đổi các câu sau sang thể phủ định
và nghi vấn). (2p)
1. Her sister wants some sugar.
2. Nam can speak English.
3. They often play soccer in the afternoon.
4. I am going to visit my friend.
V. Correct the mistakes (Sửa lỗi trong các câu sau). (1p)
1. We should to protect the environment.
2. She sometimes feel tired.
3. It often is cool in the fall.
4. How many is this book?
VI. Rewrite the sentence in such a way that it means nearly the same as the one above (Viết lại câu
sau sao cho nghĩa không đổi so với câu trước. (1p)
1. The Mekong River is longer than the Red River.
→ The Red River _________________________________________
2. She is strong.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
→ She isn't_________________________________________
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85