Học kỳ 2: Phần 2 Một số đề kiểm tra học kỳ 2 - Mục A- Đề số 9-Giáo viên Mai Lan Hương đầy đủ đáp án

219 110 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Chuyên đề
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 2 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bài tập Tiếng anh 6 của giáo viên Mai Lan Hương bao gồm đầy đủ các bài giảng trong cả năm học 2022 - 2023. Tài liệu cung cấp thêm cho các em các bài tập để rèn luyện nâng cao kỹ năng cũng như giúp các em sắp thi học sinh giỏi các bài tập tham khảo để luyện tập. 
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(219 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 9
I. Arrange the following sentences into a dialogue (Sắp xếp các câu sau thành đoạn hội thoại). (2p)
- I’d. like orange juice. What about you?
- I'm hungry. I'd like noodles.
- What would you like?
- How do you feel?
- I'm hot and I'm thirsty.
II. Fill in the blanks with suitable prepositions (Điền vào chỗ trống với các giới từ thích hợp). (2p)
1. My family live__________ a small house__________Hue.
2. There are a lot of buildings __________Nguyen Hue street.
3. What's the weather like__________the spring.
4. Her house is next__________my house.
5. We often have lunch__________twelve.
6. She has bread and milk__________breakfast.
7. Where is Laura__________?
III. Supply the correct verb forms (Cho dạng đúng của động từ). (2p)
1. My brother and sister often (go) __________to school by bus every day
2. The children (play) __________volleyball at the moment.
3. What you (do) __________next Sunday?
4. How much coffee__________she (want) __________?
IV. Make questions for the following answers (Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau). (2p)
1. __________________________?
I'm going to stay there for 5 days.
2. __________________________?
He is from Australia.
3. __________________________?
I'd like some milk.
4. __________________________?
No, it isn't red.
V. Change these sentences into negative and interrogative form (Đổi các câu sau sang thể phủ định
và nghi vấn). (2p)
1. I want some water. 3. You should play soccer
2. She likes some tea. 4. They are from Japan
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 9
I. Arrange the following sentences into a dialogue (Sắp xếp các câu sau thành đoạn hội thoại). (2p)
- I’d. like orange juice. What about you?
- I'm hungry. I'd like noodles. - What would you like? - How do you feel? - I'm hot and I'm thirsty.
II. Fill in the blanks with suitable prepositions (Điền vào chỗ trống với các giới từ thích hợp). (2p)
1. My family live__________ a small house__________Hue.
2. There are a lot of buildings __________Nguyen Hue street.
3. What's the weather like__________the spring.
4. Her house is next__________my house.
5. We often have lunch__________twelve.
6. She has bread and milk__________breakfast. 7. Where is Laura__________?
III. Supply the correct verb forms (Cho dạng đúng của động từ). (2p)
1. My brother and sister often (go) __________to school by bus every day
2. The children (play) __________volleyball at the moment.
3. What you (do) __________next Sunday?
4. How much coffee__________she (want) __________?
IV. Make questions for the following answers (Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau). (2p)
1. __________________________?
I'm going to stay there for 5 days. 2. __________________________? He is from Australia. 3. __________________________? I'd like some milk. 4. __________________________? No, it isn't red.
V. Change these sentences into negative and interrogative form (Đổi các câu sau sang thể phủ định
và nghi vấn).
(2p) 1. I want some water. 3. You should play soccer 2. She likes some tea. 4. They are from Japan


zalo Nhắn tin Zalo