ĐỀ 1
I. Chọn từ đúng để điền vào chỗ trống (2đ)
1. There is__________ fruit juice in the pitcher (some / any / a / an).
2. His lips aren't full. They are__________. (fat / weak / thin / long).
3. We would like some vegetables__________dinner (in / at / for / of).
4. She is thirsty. She'd like__________drink (any / some / an / a).
5. Would you like__________chicken? (a / an / some / any).
6. Lemonade, apple juice, soda and__________are cold drinks (beans / noodles / vegetables / iced tea).
7. His hair isn't short. It is__________. (long / light / full / tall).
8. What is your favorite__________, Mai? I like fish (vegetables / drinks /meat / food).
II. Đặt câu hỏi cho từ gạch dưới. (2đ) 1. A sandwich is 2000đ. → __________________________ 2. Nam feels hungry. → __________________________ 3. She would like soda. → __________________________
4. My favorite drink is apple juice. → __________________________
III. Chia động từ trong ngoặc ở thể, thì thích hợp. (2đ)
1. Lan and Nga (drink) __________iced tea at the moment.
2. There (not be) __________any water in the bottle.
3. Bi and Fifi (be) __________in the living room now.
4. She (drink) __________a lot ot fruit juice every day.
IV. Hoàn chỉnh các câu với từ để hỏi thích hợp. (2đ) Who What How many How much
1. __________is there to drink? 2. __________meat do you need?
3. __________grams of beef do you want? 4. __________want eggs?
V. Chọn từ đúng điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh bài hội thoại sau đây. (2đ) do thirsty what like noodles hungry to some Ba: How__________you feel?
Mai: I'm hot and I am__________. Ba: __________would you like?
Mai: I'd__________orange juice. What about you? Ba:
I am__________. I want__________noodles. What about you, Nam? Would you like some__________?
Nam: No, I wouldn't. I'm tired. I'd like__________ sit down.
Học kỳ 2: Phần 2 Một số đề kiểm tra học kỳ 2 - Mục B- Đề kiểm tra 1 tiết số 1-Giáo viên Mai Lan Hương đầy đủ đáp án
315
158 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bài tập Tiếng anh 6 của giáo viên Mai Lan Hương bao gồm đầy đủ các bài giảng trong cả năm học 2022 - 2023. Tài liệu cung cấp thêm cho các em các bài tập để rèn luyện nâng cao kỹ năng cũng như giúp các em sắp thi học sinh giỏi các bài tập tham khảo để luyện tập.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(315 )5
4
3
2
1

Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Tiếng Anh
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 6
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ 1
I. Chọn từ đúng để điền vào chỗ trống (2đ)
1. There is__________ fruit juice in the pitcher (some / any / a / an).
2. His lips aren't full. They are__________. (fat / weak / thin / long).
3. We would like some vegetables__________dinner (in / at / for / of).
4. She is thirsty. She'd like__________drink (any / some / an / a).
5. Would you like__________chicken? (a / an / some / any).
6. Lemonade, apple juice, soda and__________are cold drinks (beans / noodles / vegetables / iced tea).
7. His hair isn't short. It is__________. (long / light / full / tall).
8. What is your favorite__________, Mai? I like fish (vegetables / drinks /meat / food).
II. Đặt câu hỏi cho từ gạch dưới. (2đ)
1. A sandwich is 2000đ. → __________________________
2. Nam feels hungry. → __________________________
3. She would like soda. → __________________________
4. My favorite drink is apple juice. → __________________________
III. Chia động từ trong ngoặc ở thể, thì thích hợp. (2đ)
1. Lan and Nga (drink) __________iced tea at the moment.
2. There (not be) __________any water in the bottle.
3. Bi and Fifi (be) __________in the living room now.
4. She (drink) __________a lot ot fruit juice every day.
IV. Hoàn chỉnh các câu với từ để hỏi thích hợp. (2đ)
Who What How many How much
1. __________is there to drink?
2. __________meat do you need?
3. __________grams of beef do you want?
4. __________want eggs?
V. Chọn từ đúng điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh bài hội thoại sau đây. (2đ)
do thirsty what like noodles hungry to some
Ba: How__________you feel?
Mai: I'm hot and I am__________.
Ba: __________would you like?
Mai: I'd__________orange juice. What about you?
Ba: I am__________. I want__________noodles. What about you, Nam?
Would you like some__________?
Nam: No, I wouldn't. I'm tired. I'd like__________sit down.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85