ĐỀ 1
I. Fill in each gap with one word or phrase given in the bracket to complete each sentence. (2 p)
(Điền vào mỗi chỗ trống 1 từ hay 1 cụm từ trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu sau)
1. There are__________ apples in the refrigerator (a/ an/ some/ any)
2. __________ I help you? Yes. I'd like some beef, please. (Do/ Am/ Would/ Can)
3. __________ the spring, I always ride my bike. (On/ At/ In/ For)
4. What__________ Ba often do on Sundays? He plays soccer (is/ does/ do/ would)
5. I'm going__________the Ngoc Son Temple tomorrow (see/ sees/to see/ seeing)
6. __________ are you going to stay? In a hotel. (What/ Where/ When/ Which)
7. Tokyo is __________ than Mexico City (small/ smaller/ the smallest/very small)
8. Ho Chi Minh City is__________city in Viet Nam. (big/ very big/bigger/ the biggest)
II. Complete the questions with How many / How much / How often / How long (2 p)
(Hoàn thành các câu hỏi sử dụng How many / How much / How often / How long).
1. __________do you go swimming? Twice a week.
2. __________students are there in your class? Forty-five.
3. __________rice do you want? Two kilos.
4. __________are you going to stay with your aunt? For 3 weeks.
III. Answer the questions (2 p) (Trả lời các câu hỏi).
1. What do you do in your free time?
2. How often do you watch television?
3. Are you listening to music at the moment?
4. What are you going to do this summer?
IV. Complete the dialogue (2 p) (Hoàn thành bài hội thoại).
Nam: What does you sister__________free time? Lan: She plays badminton. Nam: __________play badminton? Lan: Twice a week.
Nam: Is she__________badminton at the moment? Lan: Yes, __________.
V. Read the passage and then answer the questions below (2p) (Đọc đoạn văn, sau đó trả lời các câu hỏi dưới đây).
Susan is from Great Britain. She speaks English, but she doesn't speak Vietnamese. She is on vacation in
Viet Nam. Now she is visiting a lot of interesting places in Ha Noi. Next week she is going to visit Hue. 1. Where is Susan from?
2. Which language does she speak?
3. What is she doing in Ha Noi now?
4. What is she going to do next week?
Học kỳ 2: Phần 2 Một số đề kiểm tra học kỳ 2 - Mục B- Đề kiểm tra học kì số 1-Giáo viên Mai Lan Hương đầy đủ đáp án
290
145 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bài tập Tiếng anh 6 của giáo viên Mai Lan Hương bao gồm đầy đủ các bài giảng trong cả năm học 2022 - 2023. Tài liệu cung cấp thêm cho các em các bài tập để rèn luyện nâng cao kỹ năng cũng như giúp các em sắp thi học sinh giỏi các bài tập tham khảo để luyện tập.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(290 )5
4
3
2
1

Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Tiếng Anh
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 6
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ 1
I. Fill in each gap with one word or phrase given in the bracket to complete each sentence. (2 p)
(Điền vào mỗi chỗ trống 1 từ hay 1 cụm từ trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu sau)
1. There are__________ apples in the refrigerator (a/ an/ some/ any)
2. __________ I help you? Yes. I'd like some beef, please. (Do/ Am/ Would/ Can)
3. __________ the spring, I always ride my bike. (On/ At/ In/ For)
4. What__________ Ba often do on Sundays? He plays soccer (is/ does/ do/ would)
5. I'm going__________the Ngoc Son Temple tomorrow (see/ sees/to see/ seeing)
6. __________ are you going to stay? In a hotel. (What/ Where/ When/ Which)
7. Tokyo is __________ than Mexico City (small/ smaller/ the smallest/very small)
8. Ho Chi Minh City is__________city in Viet Nam. (big/ very big/bigger/ the biggest)
II. Complete the questions with How many / How much / How often / How long (2 p)
(Hoàn thành các câu hỏi sử dụng How many / How much / How often / How long).
1. __________do you go swimming? Twice a week.
2. __________students are there in your class? Forty-five.
3. __________rice do you want? Two kilos.
4. __________are you going to stay with your aunt? For 3 weeks.
III. Answer the questions (2 p) (Trả lời các câu hỏi).
1. What do you do in your free time?
2. How often do you watch television?
3. Are you listening to music at the moment?
4. What are you going to do this summer?
IV. Complete the dialogue (2 p) (Hoàn thành bài hội thoại).
Nam: What does you sister__________free time?
Lan: She plays badminton.
Nam: __________play badminton?
Lan: Twice a week.
Nam: Is she__________badminton at the moment?
Lan: Yes, __________.
V. Read the passage and then answer the questions below (2p) (Đọc đoạn văn, sau đó trả lời các câu
hỏi dưới đây).
Susan is from Great Britain. She speaks English, but she doesn't speak Vietnamese. She is on vacation in
Viet Nam. Now she is visiting a lot of interesting places in Ha Noi. Next week she is going to visit Hue.
1. Where is Susan from?
2. Which language does she speak?
3. What is she doing in Ha Noi now?
4. What is she going to do next week?
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85