ĐỀ 4
I. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống. (2 điểm)
1. His children often play chess in__________free time (your - her - their - his)
2. There isn't__________milk in the bottle (an - a - any - some)
3. I'd like some rice. I'm__________. (hungry - hot - thirsty - thin)
4. My friends usually go__________ in the river (swimming - sailing -camping - walking)
5. How much is a__________of toothpaste? (can - bar - tube - box)
6. Are they going to see __________ in Hue? (Cham museum - the citadel -Ngoc Son temple - Huong pagoda)
7. It's very cold in the__________. (summer - fall - spring - winter)
8. What about__________table tennis? (play - playing - plays - to play)
II. Điền vào chỗ trống với for - of - after hoặc on. (1 điểm)
1. We go to the movies__________Sunday morning.
2. They need some packets__________tea.
3. What would you like__________breakfast?
4. Nga always helps her mother__________school.
III. Điền vào chỗ trống dạng chia thích hợp của động từ trong ngoặc. (2 điểm)
Minh (1) __________(be) at the library now. He (2) _________(sit) at a table and (3) __________(read)
a picture book. He usually (4) __________ (go) to the library when he has free time.
IV. Điền từ để hỏi thích hợp để hoàn thành các câu sau. (2 điểm)
1. __________are her eyes? They're brown.
2. __________does your mother go to the market? In the morning.
3. __________is a glass of iced tea? 1,000 dong.
4. __________are you going to do on the weekend? We're going to go camping.
V. Chọn từ thích hợp trong khung điền vào chỗ trống để hoàn thành đoạn văn. (1,5 điểm.) Sau đó
trả lời các câu hỏi bên dưới. (1,5 điểm)
favorite does plays or but every
Miss Huong is our teacher. She teaches us history. She is tall and thin (1) __________she is not weak.
She (2) __________a lot of sports. Her (3) __________sports is aerobics. She (4) __________aerobics
three times a week. She likes jogging, too. She jogs in the park near her house (5) __________morning.
In her free time she listens to music (6) __________watches TV. Questions
1. What does Miss Huong do?
→ _____________________________ 2. Which sports does she play?
→ _____________________________
Học kỳ 2: Phần 2 Một số đề kiểm tra học kỳ 2 - Mục B- Đề kiểm tra học kì số 4-Giáo viên Mai Lan Hương đầy đủ đáp án
222
111 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bài tập Tiếng anh 6 của giáo viên Mai Lan Hương bao gồm đầy đủ các bài giảng trong cả năm học 2022 - 2023. Tài liệu cung cấp thêm cho các em các bài tập để rèn luyện nâng cao kỹ năng cũng như giúp các em sắp thi học sinh giỏi các bài tập tham khảo để luyện tập.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(222 )5
4
3
2
1

Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Tiếng Anh
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 6
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ 4
I. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống. (2 điểm)
1. His children often play chess in__________free time (your - her - their - his)
2. There isn't__________milk in the bottle (an - a - any - some)
3. I'd like some rice. I'm__________. (hungry - hot - thirsty - thin)
4. My friends usually go__________ in the river (swimming - sailing -camping - walking)
5. How much is a__________of toothpaste? (can - bar - tube - box)
6. Are they going to see __________ in Hue? (Cham museum - the citadel -Ngoc Son temple - Huong
pagoda)
7. It's very cold in the__________. (summer - fall - spring - winter)
8. What about__________table tennis? (play - playing - plays - to play)
II. Điền vào chỗ trống với for - of - after hoặc on. (1 điểm)
1. We go to the movies__________Sunday morning.
2. They need some packets__________tea.
3. What would you like__________breakfast?
4. Nga always helps her mother__________school.
III. Điền vào chỗ trống dạng chia thích hợp của động từ trong ngoặc. (2 điểm)
Minh (1) __________(be) at the library now. He (2) _________(sit) at a table and (3) __________(read)
a picture book. He usually (4) __________ (go) to the library when he has free time.
IV. Điền từ để hỏi thích hợp để hoàn thành các câu sau. (2 điểm)
1. __________are her eyes? They're brown.
2. __________does your mother go to the market? In the morning.
3. __________is a glass of iced tea? 1,000 dong.
4. __________are you going to do on the weekend? We're going to go
camping.
V. Chọn từ thích hợp trong khung điền vào chỗ trống để hoàn thành đoạn văn. (1,5 điểm.) Sau đó
trả lời các câu hỏi bên dưới. (1,5 điểm)
favorite does plays or but every
Miss Huong is our teacher. She teaches us history. She is tall and thin (1) __________she is not weak.
She (2) __________a lot of sports. Her (3) __________sports is aerobics. She (4) __________aerobics
three times a week. She likes jogging, too. She jogs in the park near her house (5) __________morning.
In her free time she listens to music (6) __________watches TV.
Questions
1. What does Miss Huong do?
→ _____________________________
2. Which sports does she play?
→ _____________________________
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85