Lý thuyết Bài 16 Địa lí 10 Cánh diều: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

83 42 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Địa Lý
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Lý thuyết
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Lý thuyết Địa lí 10 Cánh diều (cả năm)

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    387 194 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi lý thuyết Địa lí lớp 10 mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Địa lí lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(83 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
BÀI 16. DÂN S VÀ GIA TĂNG DÂN S . C C U DÂN S Ơ
Đ C ĐI M TÌNH HÌNH PHÁT TRI N DÂN S TRÊN TH GI I
Đ C ĐI M DÂN S
- Quy mô dân s đông và v n ti p t c tăng (kho ng 7 795 tri u ng i - 2020). ế ườ
- T c đ gia tăng dân s có s khác nhau gi a các giai đo n.
- Quy mô dân s không gi ng nhau gi a các nhóm n c, các châu l c và các qu c gia. ướ
TÌNH HÌNH PHÁT TRI N DÂN S TRÊN TH GI I
GIA TĂNG DÂN S
* Gia tăng dân s t nhiên
- Bi u hi n: S thay đ i dân s do chênh l ch gi a s sinh và s ch t. ế
- Đ c đi m
+ T su t gia tăng dân s t nhiên là hi u s gi a t su t sinh thô và t su t t thô.
+ T su t sinh thô t ng quan gi a s tr em sinh ra trong năm còn s ng so v i dân ươ
s trung bình cùng th i đi m.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
+ T su t t thô t ng quan gi a s ng i ch t trong năm so v i dân s trung bình ươ ườ ế
cùng th i đi m.
* Gia tăng dân s c h c ơ
- Bi u hi n: S bi n đ ng dân s do chênh l ch gi a s đ n và s đi. ế ế
- Đ c đi m
+ T su t gia tăng dân s c h c là hi u s gi a t su t nh p c và t su t xu t c . ơ ư ư
+ T su t nh p c t ng quan gi a s ng i nh p c đ n m t vùng lãnh th trong ư ươ ườ ư ế
năm so v i dân s trung bình cùng th i đi m.
+ T su t xu t c t ng quan gi a s ng i xu t c đ n m t vùng lãnh th trong ư ươ ườ ư ế
năm so v i dân s trung bình cùng th i đi m.
+ Gia tăng dân s c h c thay đ i theo th i gian và khác nhau gi a các qu c gia, vùng ơ
lãnh th .
* Gia tăng dân s th c t ế
- Bi u hi n: S gia tăng dân s c a m t lãnh th trong m t kho ng th i gian nh t
đ nh (th ng là m t năn). ườ
- Đ c đi m
+ Đ c th hi n b ng t ng c a gia tăng dân s t nhiên gia tăng dân s c h c,ượ ơ
đ n v tính là %.ơ
+ Trên quy mô toàn th gi i, gia tăng dân s th c t chính là gia tăng dân s t nhiên.ế ế
+ các châu l c qu c gia, gia tăng dân s th c t ph thu c vào c gia tăng dân ế
s t nhiên và gia tăng dân s c h c. ơ
CÁC NHÂN T TÁC Đ NG Đ N GIA TĂNG DÂN S
- Nhân t t nhiên sinh h c tác đ ng t i m c sinh và m c t .
+ Nh ng n c có c c u dân s tr có m c sinh và t l tr em cao. ướ ơ
+ Nh ng n c có c c u dân s già có m c t và t l ng i già cao. ướ ơ ườ
- Trình đ phát tri n kinh t ế tác đ ng t i m c sinh và gia tăng dân s . Nh ng n c ướ
có trình đ phát tri n kinh t cao có m c sinh th p và gia tăng dân s th p. ế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- Chính sách dân s tác đ ng t i gia tăng dân s m i n c trong nh ng th i ướ
nh t đ nh.
+ Các n c đang phát tri n th ng áp d ng chính sách gi m m c sinh. ướ ườ
+ Các n c phát tri n l i áp d ng chính sách tăng m c sinh.ướ
- Các nhân t khác: Đi u ki n t nhiên, môi tr ng s ng, phong t c t p quán, y t , ườ ế
giáo d c,... cũng tác đ ng đ n gia tăng dân s . ế
C C U DÂN SƠ
C c u dân s ph n ánh nh ng đ c tr ng v c u trúc c a dân s đ c chia thànhơ ư ượ
hai nhóm chính là c c u sinh h c (hay c c u t nhiên) và c c u xã h i.ơ ơ ơ
C C U SINH H CƠ
* C c u dân s theo gi i tínhơ
- Bi u th : T ng quan gi a gi i nam so v i gi i n ho c gi a t ng gi i so v i t ng ươ
s dân.
- Đ c đi m
+ C c u dân s theo gi i tính có nh h ng đ n s phát tri n kinh t và t ch c đ iơ ưở ế ế
s ng xã h i c a m i qu c gia.
+ C c u dân s theo gi i tính bi n đ ng theo th i gian khác nhau t ng n c,ơ ế ướ
t ng khu v c.
* C c u dân s theo tu iơ
- Bi u th : t p h p nh ng nhóm ng i đ c s p x p theo nh ng nhóm tu i nh t ườ ượ ế
đ nh.
- Phân lo i
+ Căn c vào kho ng cách tu i, ng i ta chia c c u dân s theo tu i thành hai ườ ơ
lo i: C c u dân s theo tu i kho ng cách đ u nhau; C c u dân s theo tu i ơ ơ
kho ng cách không đ u nhau.
+ Căn c vào t tr ng dân s ba nhóm tu i, có th xác đ nh đ c c c u dân s c a ượ ơ
m t qu c gia là c c u dân s tr , c c u dân s già hay c c u dân s vàng. ơ ơ ơ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- Đ c đi m
+ C c u dân s theo tu i nh h ng đ n kh năng tham gia lao đ ng, hi u quơ ưở ế
s n xu t, tăng tr ng kinh t , phát tri n giáo d c, y t ,... c a m i qu c gia. ưở ế ế
+ C c u dân s theo tu i không gi ng nhau gi a các n c, châu l c và thay đ i theoơ ướ
th i gian.
+ Tháp dân s th ng đ c s d ng trong nghiên c u dân s . Tháp dân s th hi n ườ ư
dân s theo t ng đ tu i, gi i tính, tình hình sinh, t . Có ba ki u tháp dân s c b n. ơ
C C U XÃ H IƠ
C c u h i g m các lo i nh : c c u dân s theo lao đ ng, c c u dân s theoơ ư ơ ơ
trình đ văn hoá, c c u dân s theo dân t c, c c u dân s theo tôn giáo,... ơ ơ
* C c u dân s theo lao đ ngơ
- Bi u th : t ng quan t l gi a các b ph n lao đ ng trong t ng s lao đ ng ươ
h i.
- Đ c đi m
+ C c u dân s theo lao đ ng cho bi t ngu n lao đ ng và dân s ho t đ ng theo khuơ ế
v c kinh t . ế
+ Ngu n lao đ ng b ph n dân s trong đ tu i lao đ ng theo quy đ nh c a pháp
lu t có kh năng lao đ ng và nh ng ng i ngoài đ tu i lao đ ng đang làm vi c trong ườ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
các ngành kinh t qu c dân => Đây m t ngu n l c quan tr ng đ i v i phát tri nế
kinh t .ế
+ Dân s ho t đ ng theo khu v c kinh t s phân chia ho t đ ng kinh t c a dân ế ế
s theo ba khu v c (khu v c I, II, III)) => Đây m t trong nh ng tiêu chí quan tr ng
ph n ánh trình đ phát tri n kinh t - xã h i c a m i n c. ế ướ
* C c u dân s theo trình đ văn hoáơ
- Bi u th : Th ng đ c xác đ nh d a vào t l bi t ch (t l ph n trăm nh ng ườ ượ ế
ng i t 15 tu i tr lên bi t đ c, bi t vi t) s năm đi h c trung bình (t ng s nămườ ế ế ế
đã đi h c c a dân s t 25 tu i tr lên).
- Đ c đi m
+ M t trong nh ng th c đo quan tr ng ph n ánh trình đ dân trí, trình đ h c v n, ướ
ch t l ng dân s m i qu c gia. ượ
+ Trình đ văn hoá c a dân c đã đ c c i thi n đáng k . ư ượ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) BÀI 16. DÂN S
Ố VÀ GIA TĂNG DÂN S . C C Ơ U Ấ DÂN SỐ
ĐẶC ĐIỂM VÀ TÌNH HÌNH PHÁT TRI N Ể DÂN S Ố TRÊN TH G Ế I I
ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ
- Quy mô dân số đông và v n t ẫ i p t ế c t ụ ăng (kho ng ả 7 795 tri u ng ệ ư i ờ - 2020). - Tốc đ gi
ộ a tăng dân số có s khác ự nhau gi a các ữ giai đo n. ạ
- Quy mô dân số không giống nhau gi a các ữ nhóm nư c, các ớ châu l c và các ụ qu c gi ố a. TÌNH HÌNH PHÁT TRI N Ể DÂN S Ố TRÊN TH G Ế I I GIA TĂNG DÂN SỐ
* Gia tăng dân số t nhi ên - Bi u hi ể n: ệ S t ự hay đ i ổ dân s do chênh l ố ch gi ệ a ữ s s ố inh và s ch ố t ế . - Đ c ặ đi m ể
+ Tỉ suất gia tăng dân số t nhi ự ên là hi u s ệ gi ố a t ữ s ỉ u t ấ sinh thô và t s ỉ u t ấ t t ử hô. + Tỉ su t ấ sinh thô là tư ng ơ quan gi a ữ s ố tr
ẻ em sinh ra trong năm còn s ng ố so v i ớ dân số trung bình cùng t ở h i ờ đi m ể . M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) + Tỉ su t ấ từ thô là tư ng ơ quan gi a ữ s ố ngư i ờ ch t ế trong năm so v i ớ dân s ố trung bình ở cùng th i ờ đi m ể .
* Gia tăng dân số cơ h c - Bi u hi ể n: ệ S bi ự n đ ế ng dân ộ s do chênh l ố ch gi ệ a s ữ đ ố n ế và s đi ố . - Đ c ặ đi m ể
+ Tỉ suất gia tăng dân số c h ơ c l ọ à hi u s ệ gi ố a ữ t s ỉ u t ấ nh p c ậ và ư t s ỉ u t ấ xu t ấ c . ư + Tỉ su t ấ nh p ậ c ư là tư ng ơ quan gi a ữ s ố ngư i ờ nh p ậ c ư đ n ế m t ộ vùng lãnh th ổ trong năm so v i
ớ dân số trung bình cùng t ở h i ờ đi m ể . + Tỉ su t ấ xu t ấ cư là tư ng ơ quan gi a ữ số ngư i ờ xu t ấ c ư đ n ế m t ộ vùng lãnh th ổ trong năm so v i
ớ dân số trung bình cùng t ở h i ờ đi m ể . + Gia tăng dân s ố c ơ h c ọ thay đ i ổ theo th i ờ gian và khác nhau gi a ữ các qu c ố gia, vùng lãnh thổ.
* Gia tăng dân số th c t ế - Bi u ể hi n:
ệ Sự gia tăng dân số c a ủ m t ộ lãnh thổ trong m t ộ kho ng ả th i ờ gian nh t ấ định (thư ng l ờ à m t ộ năn). - Đ c ặ đi m ể + Đư c ợ thể hi n ệ b ng ằ t ng ổ c a
ủ gia tăng dân số tự nhiên và gia tăng dân số cơ h c, ọ đ n ơ v t ị ính là %. + Trên quy mô toàn th gi ế i ớ , gia tăng dân s t ố h c t ự chí ế nh là gia tăng dân s t ố nhi ự ên. + Ở các châu l c ụ và qu c
ố gia, gia tăng dân số th c ự tế phụ thu c ộ vào c ả gia tăng dân
số tự nhiên và gia tăng dân số cơ h c. ọ
CÁC NHÂN TỐ TÁC Đ N Ộ G Đ N Ế GIA TĂNG DÂN SỐ - Nhân t t nhi ên sinh h c tác đ ng t ộ i ớ m c s ứ inh và m c t ứ . ử + Nh ng n ữ ư c ớ có cơ c u dân s ấ t ố r có m ẻ c ứ sinh và t l ỉ t ệ r em ẻ cao. + Nh ng n ữ ư c ớ có cơ c u dân s ấ gi ố à có m c t ứ và ử t l ỉ ng ệ ư i ờ già cao.
- Trình độ phát tri n
ể kinh tế tác đ ng ộ t i ớ m c
ứ sinh và gia tăng dân s . ố Nh ng ữ nư c ớ có trình đ phát ộ tri n ki ể nh t cao có m ế c ứ sinh th p và gi ấ a tăng dân s t ố h p. ấ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
- Chính sách dân số tác đ ng ộ t i
ớ gia tăng dân số ở m i ỗ nư c ớ trong nh ng ữ th i ờ kì nhất đ nh. ị + Các nư c ớ đang phát tri n t ể hư ng ờ áp d ng chí ụ nh sách gi m ả m c ứ sinh. + Các nư c ớ phát tri n l ể i ạ áp d ng chí ụ nh sách tăng m c s ứ inh.
- Các nhân tố khác: Đi u ề ki n ệ tự nhiên, môi trư ng ờ s ng, ố phong t c ụ t p ậ quán, y t , ế giáo d c,... ụ cũng tác đ ng đ ộ n ế gia tăng dân s . ố C C Ơ ẤU DÂN SỐ Cơ c u ấ dân số ph n ả ánh nh ng ữ đ c ặ tr ng ư v ề c u ấ trúc c a ủ dân s ố và đư c ợ chia thành hai nhóm chính là cơ c u s ấ inh h c ọ (hay cơ c u t ấ nhi ự ên) và c c ơ u xã h ấ i ộ . C C Ơ ẤU SINH H C
* Cơ cấu dân số theo gi i ớ tính - Bi u ể th : ị Tư ng ơ quan gi a ữ gi i ớ nam so v i ớ gi i ớ n ữ ho c ặ gi a ữ t ng ừ gi i ớ so v i ớ t ng ổ số dân. - Đ c ặ đi m ể + Cơ c u ấ dân số theo gi i ớ tính có nh ả hư ng ở đ n ế s ự phát tri n ể kinh t ế và t ổ ch c ứ đ i ờ sống xã h i ộ c a m ủ ỗi quốc gia. + Cơ c u ấ dân số theo gi i ớ tính bi n ế đ ng ộ theo th i
ờ gian và khác nhau ở t ng ừ nư c, ớ t ng khu v ừ c. ự
* Cơ cấu dân số theo tu i - Bi u ể th : ị Là t p ậ h p ợ nh ng ữ nhóm ngư i ờ đư c ợ s p ắ x p ế theo nh ng ữ nhóm tu i ổ nh t ấ định. - Phân lo i ạ + Căn cứ vào kho ng ả cách tu i ổ , ngư i ờ ta chia cơ c u ấ là dân số theo tu i ổ thành hai lo i ạ : Cơ c u ấ dân số theo tu i ổ có kho ng ả cách đ u ề nhau; Cơ c u ấ dân số theo tu i ổ có kho ng ả cách không đ u nhau. ề + Căn c ứ vào t ỉtr ng ọ dân s ố ở ba nhóm tu i ổ , có th ể xác đ nh ị đư c ợ c ơ c u ấ dân s ố c a ủ m t
ộ quốc gia là cơ c u dân s ấ ố tr , c ẻ ơ c u dân s ấ gi ố à hay cơ c u dân s ấ vàng. ố M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) - Đ c ặ đi m ể + Cơ c u ấ dân số theo tu i ổ có nh ả hư ng ở đ n
ế khả năng tham gia lao đ ng, ộ hi u ệ quả s n ả xuất, tăng trư ng ki ở nh t , phát ế tri n ể giáo d c, y t ụ ,... c ế a ủ m i ỗ qu c gi ố a. + Cơ c u ấ dân số theo tu i ổ không gi ng ố nhau gi a ữ các nư c, ớ châu l c ụ và thay đ i ổ theo th i ờ gian. + Tháp dân số thư ng ờ đư c ợ sử d ng ụ trong nghiên c u ứ dân s . ố Tháp dân số thể hi n ệ dân số theo t ng đ ừ t ộ uổi, gi i
ớ tính, tình hình sinh, t . C ử ó ba ki u t ể háp dân s c ố b ơ n. ả C C Ơ ẤU XÃ H I Cơ c u ấ xã h i ộ g m ồ có các lo i ạ nh : ư c ơ c u ấ dân s ố theo lao đ ng, ộ c ơ c u ấ dân s ố theo trình đ văn hoá, c ộ ơ c u dân s ấ ố theo dân t c, ộ c c ơ u dân s ấ t ố heo tôn giáo,...
* Cơ cấu dân số theo lao đ ng - Bi u ể th : ị Là tư ng ơ quan tỉ lệ gi a ữ các bộ ph n ậ lao đ ng ộ trong t ng ổ số lao đ ng ộ xã h i ộ . - Đ c ặ đi m ể + Cơ c u ấ dân số theo lao đ ng ộ cho bi t ế ngu n ồ lao đ ng ộ và dân s ố ho t ạ đ ng ộ theo khu v c ự kinh t . ế + Ngu n ồ lao đ ng ộ là bộ ph n ậ dân số trong độ tu i ổ lao đ ng ộ theo quy đ nh ị c a ủ pháp lu t ậ có kh ả năng lao đ ng ộ và nh ng ữ ngư i ờ ngoài đ t ộ u i ổ lao đ ng ộ đang làm vi c t ệ rong M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo