Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Bài 12: Liên k t ế c ng hóa t ộ rị
I. Sự tạo thành liên k t ế c ng ộ hóa trị - Liên k t ế c ng ộ hóa tr ịlà liên k t ế đư c ợ hình thành gi a ữ hai nguyên t ử b ng ằ m t ộ hay nhi u ề c p el ặ ectron chung. - C p ặ electron chung gi a
ữ hai nguyên tử có thể đư c ợ t o ạ thành theo hai ki u ể khác nhau: + Mỗi nguyên tử góp m t ộ hay nhi u ề electron đ ể t o ạ thành các c p ặ electron dùng chung. + C p
ặ electron dùng chung chỉ do m t
ộ nguyên tử đóng góp, liên k t ế gi a ữ hai nguyên tử là liên k t ế c ng hóa t ộ r k ị i u ể cho – nh n. ậ
1. Sự tạo thành phân t có l ử iên k t ế đ n ơ
a) Sự tạo thành phân t chl ử orine - Mỗi nguyên t
ử chlorine có 7 electron hóa tr ,ị hai nguyên t ử chlorine liên k t ế v i ớ nhau b ng ằ cách m i
ỗ nguyên tử chlorine góp 1 electron, t o ạ thành m t ộ c p ặ electron dùng chung.
Khi đó, trong phân tử Cl2, m i ỗ nguyên tử đ u ề có 8 electron ở l p ớ ngoài cùng, th a ỏ mãn quy t c oct ắ et. M i ọ th c ắ m c
ắ vui lòng xin liên h
ệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) - T công t ừ h c el ứ ectron, thay m t ộ c p el ặ ectron dùng chung b ng ằ m t ộ g ch ạ n i ố thì thu đư c ợ công th c L ứ ewis. - Gi a
ữ hai nguyên tử chlorine có m t ộ c p ặ electron dùng chung (bi u ể di n ễ b ng ằ m t
ộ gạch nối), đó là liên k t ế đ n. ơ b) S t
ự ạo thành phân t h ừ ydrogen chloride
- Nguyên tử hydrogen liên k t ế v i ớ nguyên tử chlorine b ng ằ cách m i ỗ nguyên tử góp 1 electron t o ạ thành 1 c p
ặ electron dùng chung trong phân tử HCl. Khi đó
nguyên tử hydrogen có 2 electron (c u ấ hình electron b n ề v ng ữ c a ủ nguyên t ử khí hi m
ế He) và nguyên tử chlorine có 8 electron ở l p ớ ngoài cùng, th a ỏ mãn quy t c ắ octet. - Gi a
ữ hai nguyên tử hydrogen và chlorine có m t ộ c p ặ electron dùng chung (bi u ể di n b ễ ng ằ m t ộ g ch ạ n i ố ), đó là liên k t ế đ n. ơ
c) Sự tạo thành phân t h ử p ch ợ t ấ có liên k t ế cho - nh n ậ - Trong phân tử NH3, l p ớ ngoài cùng c a
ủ nguyên tử nitrogen có 5 electron, trong đó có c p el ặ ectron ch a ư liên k t
ế . Ion H+ có orbital tr ng, không có el ố ectron. - Khi phân tử NH + 3 k t ế h p ợ v i
ớ ion H , nguyên tử nitrogen đóng góp c p ặ electron ch a ư liên k t ế để t o ạ liên k t ế v i ớ ion H+ t o ạ thành NH + 4 . Khi đó, liên k t ế cho – nh n ậ đư c
ợ hình thành, nguyên tử nitrogen là nguyên tử cho, ion H+ là nguyên tử nh n. ậ Trong ion NH + 4 , bốn liên k t
ế N – H hoàn toàn tư ng đ ơ ư ng ơ nhau. M i ọ th c ắ m c
ắ vui lòng xin liên h
ệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )
2. Sự tạo thành phân t có l ử iên k t ế đôi
a) Sự tạo thành phân t oxygen ử
- Mỗi nguyên tử oxygen có 6 electron hóa tr ,ị hai nguyên tử oxygen liên k t ế v i ớ nhau b ng ằ cách m i
ỗ nguyên tử đóng góp 2 electron, t o ạ thành hai c p ặ electron
dùng chung. Trong phân tử O2, mỗi nguyên tử oxygen đ u ề có 8 electron ở l p ớ ngoài cùng, th a ỏ mãn quy t c ắ octet. - Gi a
ữ hai nguyên tử oxygen có hai c p ặ electron dùng chung (bi u ể di n ễ b ng ằ hai g ch ạ nối), đó là liên k t ế đôi. b) S t
ự ạo thành phân t carbon d ử ioxide
- Nguyên tử carbon có 4 electron hóa tr ,ị nguyên tử oxygen có 6 electron hóa tr .ị
Hai nguyên tử oxygen liên k t ế v i ớ m t ộ nguyên t ử carbon b ng ằ cách m i ỗ nguyên
tử oxygen đóng góp 2 electron và nguyên t
ử carbon đóng góp 4 electron t o ạ thành bốn c p
ặ electron dùng chung. Khi đó, trong phân t C
ử O2, mỗi nguyên tử đ u ề có 8 electron l ở p ớ ngoài cùng th a m ỏ ãn quy t c ắ octet. M i ọ th c ắ m c
ắ vui lòng xin liên h
ệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) - Gi a
ữ nguyên tử C và nguyên tử O có 2 c p ặ electron dùng chung (bi u ể di n ễ b ng ằ hai g ch ạ n i ố ), đó là liên k t ế đôi. Phân t C ử O2 có hai liên k t ế đôi.
3. Sự tạo thành phân t có l ử iên k t ế ba – phân t ni ử trogen
- Nguyên tử nitrogen có 5 electron hóa tr ,ị hai nguyên tử nitrogen liên k t ế v i ớ nhau b ng ằ cách m i
ỗ nguyên tử nitrogen đóng góp 3 electron, t o ạ thành 3 c p ặ
electron dùng chung. Khi đó, trong phân t N
ử 2, mỗi nguyên tử đ u ề có 8 electron ở l p ngoài ớ cùng, th a m ỏ ãn quy t c ắ octet. - Gi a
ữ hai nguyên tử nitrogen có 3 c p ặ electron dùng chung (bi u ể di n ễ b ng ằ ba g ch ạ nối), đó là liên k t ế ba. Chú ý: + Liên k t
ế trong các phân tử Cl2; O2; N2 … có c p
ặ electron dùng chung không bị hút l ch v ệ phí ề a nguyên t nào đ ử ư c g ợ i ọ là liên k t ế c ng hóa t ộ r không phân c ị c. ự + Liên k t ế trong phân t ử HCl có c p ặ electron dùng chung l ch ệ v ề phía nguyên tử có độ âm điện l n h ớ n ( ơ Cl) được g i ọ là liên k t ế c ng ộ hóa tr phân c ị c. ự
II. Độ âm đi n và l ệ iên k t ế hóa h c ọ - Độ âm đi n ệ đ c ặ tr ng ư cho kh ả năng hút electron c a ủ nguyên t ử khi hình thành liên k t ế hóa h c. ọ - D a
ự vào sự khác nhau về độ âm đi n ệ gi a ữ các nguyên t ử tham gia liên k t ế , có th d ể ự đoán đư c l ợ o i ạ liên k t ế gi a hai ữ nguyên t đó. ử M i ọ th c ắ m c
ắ vui lòng xin liên h
ệ hotline: 084 283 45 85
Lý thuyết Liên kết cộng hóa trị Hóa học 10 Kết nối tri thức
323
162 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi lý thuyết Hóa học lớp 10 mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Hóa học lớp 10.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(323 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Hóa Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 10
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Bài 12: Liên k t c ng hóa trế ộ ị
I. S t o thành liên k t c ng hóa trự ạ ế ộ ị
- Liên k t c ng hóa tr là liên k t đ c hình thành gi a hai nguyên t b ng m tế ộ ị ế ượ ữ ử ằ ộ
hay nhi u c p electron chung.ề ặ
- C p electron chung gi a hai nguyên t có th đ c t o thành theo hai ki uặ ữ ử ể ượ ạ ể
khác nhau:
+ M i nguyên t góp m t hay nhi u electron đ t o thành các c p electron dùngỗ ử ộ ề ể ạ ặ
chung.
+ C p electron dùng chung ch do m t nguyên t đóng góp, liên k t gi a haiặ ỉ ộ ử ế ữ
nguyên t là liên k t c ng hóa tr ki u cho – nh n.ử ế ộ ị ể ậ
1. S t o thành phân t có liên k t đ nự ạ ử ế ơ
a) S t o thành phân t chlorineự ạ ử
- M i nguyên t chlorine có 7 electron hóa tr , hai nguyên t chlorine liên k t v iỗ ử ị ử ế ớ
nhau b ng cách m i nguyên t chlorine góp 1 electron, t o thành m t c pằ ỗ ử ạ ộ ặ
electron dùng chung.
Khi đó, trong phân t Clử
2
, m i nguyên t đ u có 8 electron l p ngoài cùng,ỗ ử ề ở ớ
th a mãn quy t c octet.ỏ ắ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
- T công th c electron, thay m t c p electron dùng chung b ng m t g ch n i thìừ ứ ộ ặ ằ ộ ạ ố
thu đ c công th c Lewis. ượ ứ
- Gi a hai nguyên t chlorine có m t c p electron dùng chung (bi u di n b ngữ ử ộ ặ ể ễ ằ
m t g ch n i), đó là liên k t đ n.ộ ạ ố ế ơ
b) S t o thành phân t hydrogen chlorideự ạ ừ
- Nguyên t hydrogen liên k t v i nguyên t chlorine b ng cách m i nguyên tử ế ớ ử ằ ỗ ử
góp 1 electron t o thành 1 c p electron dùng chung trong phân t HCl. Khi đóạ ặ ử
nguyên t hydrogen có 2 electron (c u hình electron b n v ng c a nguyên t khíử ấ ề ữ ủ ử
hi m He) và nguyên t chlorine có 8 electron l p ngoài cùng, th a mãn quy t cế ử ở ớ ỏ ắ
octet.
- Gi a hai nguyên t hydrogen và chlorine có m t c p electron dùng chung (bi uữ ử ộ ặ ể
di n b ng m t g ch n i), đó là liên k t đ n.ễ ằ ộ ạ ố ế ơ
c) S t o thành phân t h p ch t có liên k t cho - nh nự ạ ử ợ ấ ế ậ
- Trong phân t NHử
3
, l p ngoài cùng c a nguyên t nitrogen có 5 electron, trongớ ủ ử
đó có c p electron ch a liên k t. Ion Hặ ư ế
+
có orbital tr ng, không có electron.ố
- Khi phân t NHử
3
k t h p v i ion Hế ợ ớ
+
, nguyên t nitrogen đóng góp c p electronử ặ
ch a liên k t đ t o liên k t v i ion Hư ế ể ạ ế ớ
+
t o thành NHạ
4
+
. Khi đó, liên k t cho –ế
nh n đ c hình thành, nguyên t nitrogen là nguyên t cho, ion Hậ ượ ử ử
+
là nguyên tử
nh n. Trong ion NHậ
4
+
, b n liên k t N – H hoàn toàn t ng đ ng nhau.ố ế ươ ươ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
2. S t o thành phân t có liên k t đôiự ạ ử ế
a) S t o thành phân t oxygenự ạ ử
- M i nguyên t oxygen có 6 electron hóa tr , hai nguyên t oxygen liên k t v iỗ ử ị ử ế ớ
nhau b ng cách m i nguyên t đóng góp 2 electron, t o thành hai c p electronằ ỗ ử ạ ặ
dùng chung. Trong phân t Oử
2
, m i nguyên t oxygen đ u có 8 electron l pỗ ử ề ở ớ
ngoài cùng, th a mãn quy t c octet.ỏ ắ
- Gi a hai nguyên t oxygen có hai c p electron dùng chung (bi u di n b ng haiữ ử ặ ể ễ ằ
g ch n i), đó là liên k t đôi.ạ ố ế
b) S t o thành phân t carbon dioxideự ạ ử
- Nguyên t carbon có 4 electron hóa tr , nguyên t oxygen có 6 electron hóa tr .ử ị ử ị
Hai nguyên t oxygen liên k t v i m t nguyên t carbon b ng cách m i nguyênử ế ớ ộ ử ằ ỗ
t oxygen đóng góp 2 electron và nguyên t carbon đóng góp 4 electron t o thànhử ử ạ
b n c p electron dùng chung. Khi đó, trong phân t COố ặ ử
2
, m i nguyên t đ u có 8ỗ ử ề
electron l p ngoài cùng th a mãn quy t c octet.ở ớ ỏ ắ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
- Gi a nguyên t C và nguyên t O có 2 c p electron dùng chung (bi u di nữ ử ử ặ ể ễ
b ng hai g ch n i), đó là liên k t đôi. Phân t COằ ạ ố ế ử
2
có hai liên k t đôi.ế
3. S t o thành phân t có liên k t ba – phân t nitrogenự ạ ử ế ử
- Nguyên t nitrogen có 5 electron hóa tr , hai nguyên t nitrogen liên k t v iử ị ử ế ớ
nhau b ng cách m i nguyên t nitrogen đóng góp 3 electron, t o thành 3 c pằ ỗ ử ạ ặ
electron dùng chung. Khi đó, trong phân t Nử
2
, m i nguyên t đ u có 8 electron ỗ ử ề ở
l p ngoài cùng, th a mãn quy t c octet.ớ ỏ ắ
- Gi a hai nguyên t nitrogen có 3 c p electron dùng chung (bi u di n b ng baữ ử ặ ể ễ ằ
g ch n i), đó là liên k t ba.ạ ố ế
Chú ý:
+ Liên k t trong các phân t Clế ử
2
; O
2
; N
2
… có c p electron dùng chung không bặ ị
hút l ch v phía nguyên t nào đ c g i là liên k t c ng hóa tr không phân c c.ệ ề ử ượ ọ ế ộ ị ự
+ Liên k t trong phân t HCl có c p electron dùng chung l ch v phía nguyên tế ử ặ ệ ề ử
có đ âm đi n l n h n (Cl) đ c g i là liên k t c ng hóa tr phân c c.ộ ệ ớ ơ ượ ọ ế ộ ị ự
II. Đ âm đi n và liên k t hóa h cộ ệ ế ọ
- Đ âm đi n đ c tr ng cho kh năng hút electron c a nguyên t khi hình thànhộ ệ ặ ư ả ủ ử
liên k t hóa h c. ế ọ
- D a vào s khác nhau v đ âm đi n gi a các nguyên t tham gia liên k t, cóự ự ề ộ ệ ữ ử ế
th d đoán đ c lo i liên k t gi a hai nguyên t đó.ể ự ượ ạ ế ữ ử
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Ví d :ụ
- Trong phân t HCl, hi u đ âm đi n c a Cl và H là: 3,16 – 2,2 = 0,96, do đóử ệ ộ ệ ủ
liên k t gi a H và Cl là liên k t c ng hóa tr phân c c.ế ữ ế ộ ị ự
- Trong phân t NaCl, hi u đ âm đi n c a Cl và Na là 3,16 – 0,93 = 2,23, do đóử ệ ộ ệ ủ
liên k t gi a Na và Cl là liên k t ion. ế ữ ế
Chú ý: Tính ch t c a các ch t có liên k t c ng hóa trấ ủ ấ ế ộ ị
- Tr ng thái: Các ch t có liên k t c ng hóa tr có th t n t i các tr ng thái: r nạ ấ ế ộ ị ể ồ ạ ở ạ ắ
(iodine; đ ng glucose…); l ng (n c, ancohol…); khí (hydrogen; carbonườ ỏ ướ
dioxide …).
- Tính tan: Nói chung, các ch t có liên k t c ng hóa tr phân c c nh ethanol,ấ ế ộ ị ự ư
đ ng … tan nhi u trong n c; các ch t có liên k t c ng hóa tr không phân c cườ ề ướ ấ ế ộ ị ự
nh iodine, hydrocarbon ít tan trong n c, tan trong benzene, carbon tetrachloride,ư ướ
…
- Nhi t đ nóng ch y: H p ch t c ng hóa tr không có l c hút tĩnh đi n m nhệ ộ ả ợ ấ ộ ị ự ệ ạ
nh h p ch t ion nên chúng có nhi t đ nóng ch y và nhi t đ sôi th p.ư ợ ấ ệ ộ ả ệ ộ ấ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ