Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Bài 2: Thành ph n c ầ a nguyên t ủ ử I. Thành ph n c ầ u t ấ o nguyên t ạ ử Nguyên t g ử ồm h t ạ nhân ch a
ứ proton, neutron và v nguyên ỏ t ch ử a el ứ ectron.
II. Sự tìm ra electron - Năm 1897, nhà v t ậ lí ngư i ờ Anh J.J Thomson th c ự hi n ệ thí nghi m ệ phóng điện qua m t ộ ng ố th y ủ tinh g n ầ như chân không (g i ọ là ng ố tia âm c c) ự . Ông quan sát th y
ấ màn huỳnh quang trong ng ố phát sáng do nh ng ữ tia phát ra từ c c ự âm (g i ọ là tia âm c c) ự và nh ng
ữ tia này bị hút về c c ự dư ng ơ c a ủ trư ng ờ điện, ch ng t ứ chúng t ỏ
ích điện âm. Đó chính là chùm các h t ạ electron. - H t ạ electron, kí hi u l ệ à e, có: + Đi n t
ệ ích: qe = - 1,602 × 10-19 C (coulomb). + Khối lư ng: ợ me = 9,11 × 10-28g. - Ngư i ờ ta ch a ư phát hi n ệ đư c ợ đi n ệ tích nào nh ỏ h n ơ - 1,602 × 10-19 C nên nó đư c dùng l ợ àm đi n t ệ ích đ n v ơ , đi ị n t ệ ích c a el ủ ectron đư c ợ quy ư c l ớ à -1. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) III. S khám ự phá ra h t ạ nhân nguyên tử - Năm 1911, nhà v t ậ lí ngư i
ờ New Zealand là E. Rutherford đã ti n ế hành b n ắ phá m t ộ chùm h t ạ alpha lên m t ộ lá vàng siêu m ng ỏ và quan sát đư ng ờ đi c a ủ chúng sau khi b n ắ phá b ng m ằ àn huỳnh quang. - K t ế qu : ả + Nguyên tử có c u ấ t o ạ r ng, ỗ g m ồ h t
ạ nhân ở trung tâm và l p ớ vỏ là các electron chuy n ể đ ng xunh quanh h ộ t ạ nhân. + Nguyên tử trung hòa v ề đi n: ệ s ố đ n ơ v ịđi n ệ tích dư ng ơ c a ủ h t ạ nhân b ng ằ số đ n ơ vị đi n t ệ ích âm c a
ủ các electron trong nguyên t . ử IV. Cấu t o h ạ t ạ nhân nguyên tử - Vào năm 1918, khi b n ắ phá h t
ạ nhân nguyên tử nitrogen b ng ằ các h t ạ α, Rutherford đã nh n ậ th y ấ sự xu t ấ hi n ệ h t ạ nhân nguyên t ử oxygen và m t ộ lo i ạ h t ạ mang m t ộ đ n v ơ đi ị n t ệ ích dư ng ( ơ
eo hay + 1), đó là proton (kí hi u l ệ à p).
- Năm 1932, khi dùng các h t ạ α để b n ắ phá h t
ạ nhân nguyên tử beryllium, J. Chadwick nh n ậ th y ấ sự xu t ấ hi n ệ c a ủ m t ộ lo i ạ h t ạ có kh i ố lư ng ợ x p ấ x ỉh t ạ proton, nh ng không m ư ang đi n. Ô ệ ng g i
ọ chúng là neutron (kí hi u l ệ à n). - K t ế lu n: ậ H t ạ nhân nguyên t g ử m ồ hai lo i ạ h t ạ là proton và neutron. + Proton mang đi n t ệ ích dư ng
ơ (+1) và neutron không mang đi n. ệ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) + Proton và neutron có kh i ố lư ng g ợ n b ầ ng nhau. ằ V. Kích thư c và kh ớ i ố lư ng nguyên t ợ ử
1. Kích thư c nguyên t ớ ử - N u ế xem nguyên t ử nh m ư t ộ qu ả c u,
ầ trong đó các electron chuy n ể đ ng ộ r t ấ nhanh xung quanh h t
ạ nhân thì nguyên tử đó có đư ng ờ kính kho ng ả 10-10m và đư ng ờ kính h t ạ nhân kho ng ả 10-14m. Như v y ậ đư ng ờ kính c a ủ nguyên tử l n ớ h n đ ơ ư ng kí ờ nh c a ủ h t ạ nhân kho ng ả 10 000 l n. ầ o - Đ n
ơ vị nanomet (nm) hay angstrom ( A ) thư ng ờ đư c ợ sử d ng ụ để bi u ể thị kích thư c nguyên ớ t . ử o o 9 10 1nm 10 m; 1A 10 m; 1nm 10 A 2. Kh i ố lư ng ng ợ uyên tử M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Lý thuyết Thành phần của nguyên tử Hóa học 10 Chân trời sáng tạo
263
132 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ lý thuyết Hóa học 10 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Hóa học lớp 10.
- File word có lời giải chi tiết 100%.Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(263 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Hóa Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 10
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Bài 2: Thành ph n c a nguyên tầ ủ ử
I. Thành ph n c u t o nguyên tầ ấ ạ ử
Nguyên t g m h t nhân ch a proton, neutron và v nguyên t ch a electron.ử ồ ạ ứ ỏ ử ứ
II. S tìm ra electronự
- Năm 1897, nhà v t lí ng i Anh J.J Thomson th c hi n thí nghi m phóngậ ườ ự ệ ệ
đi n qua m t ng th y tinh g n nh chân không (g i là ng tia âm c c). Ôngệ ộ ố ủ ầ ư ọ ố ự
quan sát th y màn huỳnh quang trong ng phát sáng do nh ng tia phát ra tấ ố ữ ừ
c c âm (g i là tia âm c c) và nh ng tia này b hút v c c d ng c a tr ngự ọ ự ữ ị ề ự ươ ủ ườ
đi n, ch ng t chúng tích đi n âm. Đó chính là chùm các h t electron.ệ ứ ỏ ệ ạ
- H t electron, kí hi u là e, có:ạ ệ
+ Đi n tích: qệ
e
= - 1,602 × 10
-19
C (coulomb).
+ Kh i l ng: mố ượ
e
= 9,11 × 10
-28
g.
- Ng i ta ch a phát hi n đ c đi n tích nào nh h n - 1,602 × 10ườ ư ệ ượ ệ ỏ ơ
-19
C nên nó
đ c dùng làm đi n tích đ n v , đi n tích c a electron đ c quy c là -1.ượ ệ ơ ị ệ ủ ượ ướ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
III. S khám phá ra h t nhân nguyên tự ạ ử
- Năm 1911, nhà v t lí ng i New Zealand là E. Rutherford đã ti n hành b nậ ườ ế ắ
phá m t chùm h t alpha lên m t lá vàng siêu m ng và quan sát đ ng đi c aộ ạ ộ ỏ ườ ủ
chúng sau khi b n phá b ng màn huỳnh quang.ắ ằ
- K t qu :ế ả
+ Nguyên t có c u t o r ng, g m h t nhân trung tâm và l p v là cácử ấ ạ ỗ ồ ạ ở ớ ỏ
electron chuy n đ ng xunh quanh h t nhân.ể ộ ạ
+ Nguyên t trung hòa v đi n: s đ n v đi n tích d ng c a h t nhân b ngử ề ệ ố ơ ị ệ ươ ủ ạ ằ
s đ n v đi n tích âm c a các electron trong nguyên t .ố ơ ị ệ ủ ử
IV. C u t o h t nhân nguyên tấ ạ ạ ử
- Vào năm 1918, khi b n phá h t nhân nguyên t nitrogen b ng các h t α,ắ ạ ử ằ ạ
Rutherford đã nh n th y s xu t hi n h t nhân nguyên t oxygen và m t lo iậ ấ ự ấ ệ ạ ử ộ ạ
h t mang m t đ n v đi n tích d ng (eạ ộ ơ ị ệ ươ
o
hay + 1), đó là proton (kí hi u là p).ệ
- Năm 1932, khi dùng các h t α đ b n phá h t nhân nguyên t beryllium, J.ạ ể ắ ạ ử
Chadwick nh n th y s xu t hi n c a m t lo i h t có kh i l ng x p x h tậ ấ ự ấ ệ ủ ộ ạ ạ ố ượ ấ ỉ ạ
proton, nh ng không mang đi n. Ông g i chúng là neutron (kí hi u là n).ư ệ ọ ệ
- K t lu n: H t nhân nguyên t g m hai lo i h t là proton và neutron.ế ậ ạ ử ồ ạ ạ
+ Proton mang đi n tích d ng (+1) và neutron không mang đi n.ệ ươ ệ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
+ Proton và neutron có kh i l ng g n b ng nhau.ố ượ ầ ằ
V. Kích th c và kh i l ng nguyên tướ ố ượ ử
1. Kích th c nguyên tướ ử
- N u xem nguyên t nh m t qu c u, trong đó các electron chuy n đ ng r tế ử ư ộ ả ầ ể ộ ấ
nhanh xung quanh h t nhân thì nguyên t đó có đ ng kính kho ng 10ạ ử ườ ả
-10
m và
đ ng kính h t nhân kho ng 10ườ ạ ả
-14
m. Nh v y đ ng kính c a nguyên t l nư ậ ườ ủ ử ớ
h n đ ng kính c a h t nhân kho ng 10 000 l n.ơ ườ ủ ạ ả ầ
- Đ n v nanomet (nm) hay angstrom (ơ ị
o
A
) th ng đ c s d ng đ bi u thườ ượ ử ụ ể ể ị
kích th c nguyên t .ướ ử
o o
9 10
1nm 10 m; 1A 10 m; 1nm 10A
2. Kh i l ng nguyên tố ượ ử
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ