Lý thuyết Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 31: Thực hành viết chương trình đơn giản

250 125 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Tin Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Lý thuyết
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Lý thuyết Tin học 10 Kết nối tri thức (cả năm)

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 117 721 361 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi lý thuyết Tin học lớp 10 mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Tin học lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(250 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 31. Th c hành vi t ch ng trình đ n gi n ế ươ ơ
Nhi m v 1. Vi t ch ng trình nh p t bàn phím s t nhiên n, ki m tra n ế ươ
ph i s nguyên t hay không. N u n h p s thì in ra k t qu phân tích n ế ế
thành tích các th a s nguyên t . Chú ý s 1 không là nguyên t và cũng không là
h p s .
H ng d nướ :
S d ng bi n danh sách NT đ l u các th a s nguyên t c a n. Ch ng trình ế ư ươ
s thi t l p danh sách NT ch khi n > 1. K t qu c a ch ng trình s nh sau: ế ế ươ ư
- N u n = 1 th danh sách NT s r ng. ế
- N u n > 1 th danh sách NT không r ng. Đ dài danh sách len (NT) s b ng 1ế
khi và ch khi n là s nguyên t .
N u len(NT) > 1 th ch ng trình s in ra khai tri n n thành tích các th a sế ươ
nguyên t , khai tri n này s có d ng: n = p
1
× p
2
× …× p
x
.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ch y ch ng trình v i công c g l i c a ph n m m l p trình. Thi t l p m t ươ ế
đi m d ng t i dòng 20 c a ch ng trình nh sau: ươ ư
Thi t l p b ng theo dõi các giá tr trung bình k, m, n, NT s nh sau, gi s giáế ư
tr nh p ban đ u c a n = 100.
k m n NT Kết thúc
2 100 100 [2]
2 50 100 [2, 2]
5 25 100 [2, 2, 5]
5 5 100 [2, 2, 5, 5]
Thông báo: 100 = 2 × 2 × 5 × 5
Nhi m v 2. Vi t ch ng trình nh p t bàn phím ba s th c a, b, c tìmế ươ
nghi m ph ng trình b c hai: ax ươ
2
+ bx + c = 0.
Ch ng trình c n xét đ y đ các tr ng h p x y ra.ươ ườ
H ng d n:ướ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
V i b d li u a, b, c đã nh p (là các s th c), chúng ta c n xét đ y đ các
tr ng h p sau:ườ
- N u a = b = c = 0 ph ng trình có vô s nghi m. ế ươ
- N u a = b = 0; c ≠ 0, ph ng trình vô nghi m. ế ươ
- N u a = 0; b ≠ 0 ph ng trình là b c nh t và có nghi m duy nh t. ế ươ
- N u a 0, gi i ph ng trình b c hai. Nghi m s ph thu c vào giá tr delta =ế ươ
b
2
– 4ac.
Ph ng trình nghi m, m t nghi m kép ho c hai nghi m phân bi t phươ
thu c vào giá tr delta là nh h n 0, b ng 0 hay l n h n 0. ơ ơ
Ch ng trình đ c thi t k thông qua các hàm sau: ươ ượ ế ế
- NhapDL(): hàm nh p ba s a, b, c t bàn phím.
- GiaiPT1(b, c): hàm gi i ph ng trình b c nh t bx + c = 0 ươ
- Gia PT2a, b, c); hàm gi i ph ng trình b c hai: ax ươ
2
+ bx + c = 0.
Trong bài th c hành chúng ta s d ng c u trúc m r ng c a l nh r nhánh if
else trong Python khi các l nh này l ng nhau. Khi đó các l nh r nhánh l ng nhau
trong mô hình bên trái s đ c vi t g n h n nh mô hình bên ph i. ượ ế ơ ư
Chú ý: C u trúc if … elif …. else có th l ng nhau nhi u l n.
Ch ng trình đ y đ nh sau:ươ ư
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )
Bài 31. Thực hành vi t ế chư ng t ơ rình đ n gi ơ n Nhi m ệ vụ 1. Vi t ế chư ng ơ trình nh p
ậ từ bàn phím số tự nhiên n, ki m ể tra n có ph i
ả là số nguyên tố hay không. N u ế n là h p ợ số thì in ra k t ế quả phân tích n thành tích các th a ừ s ố nguyên t . ố Chú ý s ố 1 không là nguyên t ố và cũng không là h p ợ số. Hư ng d ẫn: Sử d ng ụ bi n ế danh sách NT để l u ư các th a ử số nguyên tố c a ủ n. Chư ng ơ trình sẽ thi t ế l p danh s ậ ách NT ch khi ỉ n > 1. K t ế qu c ả a ủ chư ng ơ trình s nh ẽ s ư au: - N u n = 1 t ế h danh s ị ách NT s r ẽ ng. ỗ - N u
ế n > 1 thị danh sách NT không r ng. ỗ
Độ dài danh sách len (NT) sẽ b ng ằ 1
khi và chỉ khi n là số nguyên t . ố N u
ế len(NT) > 1 thị chư ng
ơ trình sẽ in ra khai tri n ể n thành tích các th a ử số
nguyên tố, khai tri n này s ể có d ẽ ng: ạ n = p1 × p2 × …× px. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Ch y ạ chư ng ơ trình v i ớ công cụ gỡ l i ỗ c a ủ ph n ầ m m ề l p ậ trình. Thi t ế l p ậ m t ộ đi m ể d ng t ừ i ạ dòng 20 c a ch ủ ư ng ơ trình nh s ư au: Thi t ế l p ậ b ng
ả theo dõi các giá trị trung bình k, m, n, NT s ẽ nh ư sau, gi ả s ử giá trị nh p ban đ ậ ầu c a n = 100. ủ k m n NT Kết thúc 2 100 100 [2] 2 50 100 [2, 2] 5 25 100 [2, 2, 5] 5 5 100 [2, 2, 5, 5]
Thông báo: 100 = 2 × 2 × 5 × 5 Nhi m ệ vụ 2. Vi t ế chư ng ơ trình nh p
ậ từ bàn phím ba số th c ự a, b, c và tìm nghiệm phư ng t ơ rình b c hai ậ : ax2 + bx + c = 0. Chư ng t ơ rình c n xét ầ đ y đ ầ các ủ trư ng ờ h p x ợ y ả ra. Hư ng d ẫn: M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) V i ớ bộ dữ li u ệ a, b, c đã nh p ậ (là các số th c) ự , chúng ta c n ầ xét đ y ầ đủ các trư ng h ờ p s ợ au: - N u a = b = c = 0 ph ế ư ng ơ trình có vô s nghi ố m ệ . - N u a = b = 0; ế c ≠ 0, phư ng t ơ rình vô nghi m ệ . - N u a = 0; ế b ≠ 0 phư ng t ơ rình là b c ậ nh t ấ và có nghi m ệ duy nh t ấ . - N u ế a ≠ 0, gi i ả phư ng ơ trình b c ậ hai. Nghi m ệ s ẽ ph ụ thu c ộ vào giá tr ịdelta = b2 – 4ac. Phư ng ơ trình vô nghi m ệ , có m t ộ nghi m ệ kép ho c ặ hai nghi m ệ phân bi t ệ phụ thu c ộ vào giá tr del ị ta là nhỏ h n 0, b ơ ng 0 hay ằ l n h ớ n 0. ơ Chư ng t ơ rình đư c t ợ hi t ế k t ế hông qua các hàm sau: - NhapDL(): hàm nh p ba ậ s a, b, c t ố bàn phí ừ m. - GiaiPT1(b, c): hàm gi i ả phư ng t ơ rình b c nh ậ t ấ bx + c = 0 - Gia PT2a, b, c); hàm gi i ả phư ng t ơ rình b c hai ậ : ax2 + bx + c = 0. Trong bài th c ự hành chúng ta sử d ng ụ c u ấ trúc m ở r ng ộ c a ủ l nh ệ r ẽ nhánh if …
else trong Python khi các l nh này l ệ ng nhau. ồ Khi đó các l nh r ệ nhánh l ẽ ng nhau ồ
trong mô hình bên trái sẽ đư c vi ợ t ế g n ọ h n nh ơ m ư ô hình bên ph i ả .
Chú ý: Cấu trúc if … elif …. else có th l ể ồng nhau nhi u l ề ần. Chư ng t ơ rình đ y đ ầ nh ủ ư sau: M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo