Lý thuyết Tin học 7 Chân trời sáng tạo Bài 10: Sử dụng hàm để tính toán

252 126 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: Tin Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Lý thuyết
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Lý thuyết Tin học 7 Chân trời sáng tạo (cả năm)

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 62 689 345 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ lý thuyết Tin học 7 Chân trời sáng tạo mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Tin học lớp 7.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(252 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 10. S d ng hàm đ tính toán
1. Hàm s trong b ng tính
- M t s thao tác th ng xuyên v i d li u trong b ng tính nh tính t ng, tính ườ ư
trung bình c ng, tìm giá tr l n nh t, đ c th c hi n đ n gi n thu n ti n ượ ơ
nh các hàm s (g i t t là hàm).
- Trong ph n m m b ng tính, hàm là công th c đ c vi t s n đ tính toán, x ượ ế
d li u theo quy t c nh t đ nh.
- Cách vi t hàm: = <tên hàm> (<các tham s c a hàm>)ế
Ví d hàm SUM tính t ng, hàm MAX tính giá tr l n nh t.
- Tham s c a hàm th các d li u c th , các đ a ch ô tính, các đ a ch
kh i ô tính và th ng cách nhau b i d u ph y. ườ
Hình 1. Hàm có tham s là d li u c th .
Hình 2. Hàm có tham s là đ a ch ô tính.
2. S d ng m t s hàm đ n gi n ơ
a) M t s hàm đ n gi n ơ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
B ng 1. M t s hàm đ n gi n, thông d ng. ơ
L u ý: ư S 1, s 2, … có th là s c th , là đ a ch ô hay đ a ch kh i ô.
b) Nh p hàm vào ô tính
- T ng t nh nh p công th c vào ô tính, ta th nh p hàm vào ô tính thôngươ ư
qua vùng nh p li u ho c tr c ti p t i ô tính. ế
L u ý: ư th nh p hàm vào ô tính b ng cách: ch n ô tính ch a k t qu , m ế
d i l nh Home, nháy chu t vào mũi tên bên ph i nút l nh trong
nhóm l nh Editing, ch n hàm và ch n kh i ô tính và gõ Enter.
Hình 3. Nhóm l nh Editing trong th Home.
c) Sao chép hàm
- T ng t nh sao chép công th c, ta s d ng các l nh Copy/Paste ho c ch cươ ư
năng t đ ng đi n d li u AutoFill.
- Khi sao chép hay di chuy n hàm, v trí t ng đ i gi a các ô tính đ a ch ươ
tham s c a hàm và ô tính ch a hàm không thay đ i.
d) Đ c đi m c a hàm
- Các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN, COUNT ch tính toán trên các ô tính
ch a d li u ki u s , b qua các ô tính ch a d li u ki u ch , ô tính tr ng. Đ c
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
đi m này giúp cho k t qu tính toán b i hàm luôn đúng khi c p nh t d li u vào ế
các ô tính, kh i ô tính.
Hình 4. B ng theo dõi quyên góp sách giáo khoa c p nh t các thông tin là d li u
ch
- Các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN, COUNT ch tính toán trên các ô tính
ch a d li u ki u s , b qua các ô tính ch a d li u ki u ch , ô tính tr ng
L u ý: ư Ki u d li u ngày đ c l u tr s nguyên trong MS Excel, b t đ u ượ ư
t s 1 t ng ng v i ngày 1/1/1990, ti p theo s 2 t ng ng v i ngày ươ ế ươ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
2/1/1990, …. Do v y, ô tính ch a d li u ki u ngày đ c coi ô tính ch a d ượ
li u s .
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Bài 10. S d ng h àm đ t ể ính toán
1. Hàm số trong b ng t ính - M t ộ số thao tác thư ng ờ xuyên v i ớ dữ li u ệ trong b ng ả tính như tính t ng, ổ tính trung bình c ng, ộ tìm giá trị l n ớ nh t ấ , … đư c ợ th c ự hi n ệ đ n ơ gi n ả và thu n ậ ti n ệ nhờ các hàm số (g i ọ t t ắ là hàm). - Trong ph n ầ m m ề b ng ả tính, hàm là công th c ứ đư c ợ vi t ế s n ẵ đ ể tính toán, x ử lí d l ữ i u t ệ heo quy t c ắ nh t ấ đ nh. ị - Cách vi t ế hàm: = (ố a hàm ủ >) Ví d hàm ụ SUM tính t ng, hàm ổ MAX tính giá tr l ị n nh ớ t ấ . - Tham số c a
ủ hàm có thể là các dữ li u ệ cụ th , ể các đ a ị chỉ ô tính, các đ a ị chỉ
khối ô tính và thư ng cách ờ nhau b i ở d u ph ấ y ẩ . Hình 1. Hàm có tham s l ố à d l ữ i u c ệ t ụ h . ể Hình 2. Hàm có tham s l ố à đ a ch ị ô t ỉ ính. 2. Sử dụng m t ộ số hàm đ n gi ơ n a) M t ộ số hàm đ n gi ơ n M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) B n ả g 1. M t ộ s ố hàm đ n ơ gi n ả , thông d n ụ g. L u ư ý: S ố 1, s ố 2, … có th ể là s ố c ụ th , ể là đ a ị ch ỉô hay đ a ị ch ỉkh i ố ô. b) Nh p hàm vào ô tính - Tư ng ơ tự như nh p ậ công th c ứ vào ô tính, ta có th ể nh p ậ hàm vào ô tính thông qua vùng nh p ậ li u ho ệ c t ặ r c t ự i p t ế i ạ ô tính. Lưu ý: Có thể nh p ậ hàm vào ô tính b ng ằ cách: ch n ọ ô tính ch a ứ k t ế qu , ả mở d i ả l nh ệ Home, nháy chu t ộ vào mũi tên bên ph i ả nút l nh ệ trong nhóm l nh ệ Editing, ch n ọ hàm và ch n kh ọ
ối ô tính và gõ Enter. Hình 3. Nhóm l nh E ệ diting trong th H ẻ ome. c) Sao chép hàm - Tư ng
ơ tự như sao chép công th c, ứ ta sử d ng ụ các l nh ệ Copy/Paste ho c ặ ch c ứ năng tự đ ng đi ộ n d ề l ữ iệu AutoFill. - Khi sao chép hay di chuy n ể hàm, vị trí tư ng ơ đ i ố gi a ữ các ô tính có đ a ị chỉ là tham số c a ủ hàm và ô tính ch a ứ hàm không thay đ i ổ . d) Đ c đ i m ể c a hà m
- Các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN, COUNT chỉ tính toán trên các ô tính ch a ứ d ữ li u ệ ki u ể s , ố b qua ỏ các ô tính ch a ứ d l ữ i u ệ ki u ể ch , ữ ô tính tr ng. ố Đ c ặ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) đi m ể này giúp cho k t ế qu ả tính toán b i ở hàm luôn đúng khi c p ậ nh t ậ d ữ li u ệ vào
các ô tính, khối ô tính. Hình 4. B ng t ả
heo dõi quyên góp sách giáo khoa c p nh ậ t ậ các thông tin là d l ữ i u ệ chữ
- Các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN, COUNT chỉ tính toán trên các ô tính ch a ứ d l ữ i u ki ệ u s ể ố, b qua các ỏ ô tính ch a d ứ l ữ i u ki ệ u ch ể , ô t ữ ính tr ng ố Lưu ý: Ki u ể dữ li u ệ ngày đư c ợ l u
ư trữ là số nguyên trong MS Excel, b t ắ đ u ầ từ số 1 tư ng ơ ng ứ v i ớ ngày 1/1/1990, ti p ế theo số 2 tư ng ơ ng ứ v i ớ ngày M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) 2/1/1990, …. Do v y ậ , ô tính ch a ứ dữ li u ệ ki u ể ngày đư c ợ coi là ô tính ch a ứ dữ li u s ệ ố. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo