Lý thuyết Toán 10 Kết nối tri thức Bài 15: Hàm số

429 215 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Dạng: Lý thuyết
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 10 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Lý thuyết Toán 10 kì 2 Kết nối tri thức

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    1.4 K 719 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi lý thuyết Toán lớp 10 tập 2 Kết nối tri thức mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Toán lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(429 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
LÝ THUY T THEO BÀI H C K T N I TRI TH C V I CU C S NG
TOÁN 10 – T P 2
Ch ng VI. Hàm s , đ th ng d ngươ
Bài 15. Hàm s
A. Lý thuy tế
1. Khái ni m hàm s
N u v i m i giá tr c a x thu c t p h p s D m t ch m t giá tr t ngế ươ
ng c a y thu c t p h p s th c thì ta có m t hàm s .
Ta g i x là bi n s và y là hàm s c a x. ế
T p h p D g i là t p xác đ nh c a hàm s .
T p t t c các giá tr y nh n đ c, g i là t p giá tr c a hàm s . ượ
d : Vi t hàm s t s ph thu c gi a di n tích S và bán kính r c a hìnhế
tròn. Tìm t p xác đ nh c a hàm s đó.
H ng d n gi iướ
Di n tích S c a hình tròn ph thu c vào bán kính r theo công th c S = π.r
2
, trong
đó r là bi n s , S = S(r) là hàm s c a r.ế
Vì r là bán kính c a hình tròn nên r > 0.
Do đó t p xác đ nh c a hàm s S = π.r
2
là D = (0 ; +∞).
V y hàm s t s ph thu c gi a di n tíchbán kính c a hình tròn là: S =
S(r) = π.r
2
và t p xác đ nh c a hàm s đó là: D = (0 ; +∞).
Chú ý : Khi cho hàm s b ng công th c y = f(x) không ch t p xác đ nh
c a thì ta quy c t p xác đ nh c a hàm s là t p h p t t c các s th c x ướ
sao cho bi u th c f(x) có nghĩa.
Ví d :
a) Tìm t p xác đ nh c a hàm y =
x 3
;
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
b) Tìm t p xác đ nh c a hàm y =
2x 4
x 1
.
H ng d n gi iướ
a) Bi u th c
x 3
có nghĩa khi x + 3 ≥ 0, t c là x ≥ – 3.
V y t p xác đ nh c a hàm s y =
x 3
là D = [– 3 ; +∞).
b) Bi u th c
2x 4
x 1
có nghĩa khi –x – 1 ≠ 0, t c là x ≠ –1.
V y t p xác đ nh c a hàm s y =
2x 4
x 1
là D = \{–1}.
Nh n xét : M t hàm s th cho b ng b ng, b ng bi u đ , b ng công th c
ho c mô t b ng l i.
Ví d :
a) Hàm s cho b i công th c nh hàm s y = f(x) = 2x + 7 ư ;
b) Nhi t đ T(
°
C) t i các th i đi m t (gi ) trong cùng m t ngày đ c cho b i ượ
b ng sau :
Nhi t đ T(
°
C) ph thu c vào s thay đ i c a th i gian t (gi ) m i gi ch
t ng ng v i đúng m t giá tr nhi t đ nên t ng ng đó xác đ nh m t hàm s .ươ ươ
V y b ng trên bi u th m t hàm s .
c) Cho bi u đ sau:
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Quan sát bi u đ trên ta th y ng v i m i ngày ch đúng m t giá tr l ng ượ
m a nên t ng ng đó xác đ nh m t hàm s .ư ươ
V y bi u đ trên bi u th m t hàm s .
2. Đ th c a hàm s
Đ th c a hàm s y = f(x) xác đ nh trên t p D t p h p t t c các đi m M(x ;
f(x)) trên m t ph ng t a đ v i m i x thu c D.
Ví d : Tìm t p xác đ nh và v đ th c a hàm s y = 2x trên m t ph ng t a đ .
H ng d n gi iướ
Vì 2x xác đ nh v i m i x nên t p xác đ nh c a hàm s y = 2x là D = .
Đ th c a hàm s y = 2x m t đ ng th ng đi qua g c t a đ nh trong hình ườ ư
sau :
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
3. S đ ng bi n, ngh ch bi n c a hàm s ế ế
- Hàm s y = f(x) đ c g i là đ ng bi n (tăng) trên kho ng (a ượ ế ; b), n u ế
x
1
, x
2
(a ; b), x
1
< x
2
f(x
1
) < f(x
2
).
- Hàm s y = f(x) đ c g i là ngh ch bi n (gi m) trên kho ng (a ượ ế ; b), n u ế
x
1
, x
2
(a ; b), x
1
< x
2
f(x
1
) > f(x
2
).
Chú ý:
- Đ th c a m t hàm s đ ng bi n trên kho ng (a; b) đ ng “đi lên” t trái ế ườ
sang ph i;
- Đ th c a m t hàm s ngh ch bi n trên kho ng (a; b) đ ng “đi xu ng” t ế ườ
trái sang ph i.
Ví d : Cho hàm s y = –x
2
có đ th hàm s nh hình sau: ư
Hàm s y = –x
2
đ ng bi n hay ngh ch bi n trên m i kho ng (–∞; 0) và (0; +∞). ế ế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
H ng d n gi iướ
Quan sát đ th hàm s y = –x
2
ta th y trên kho ng (–∞; 0), đ th đi lên t trái
sang ph i. Do đó hàm s đ ng bi n trên kho ng (–∞; 0). ế
Ta th y trên kho ng (0; +∞), đ th đi xu ng t trái sang ph i. Do đó hàm s
ngh ch bi n trên kho ng (0; +∞). ế
V y hàm s y = –x
2
đ ng bi n trên kho ng (–∞; 0) ngh ch bi n trên kho ng ế ế
(0; +∞).
B. Bài t p t luy n
Bài 1: Xét hai đ i l ng x, y ph thu c vào nhau theo các h th c d i đây. ượ ướ
Nh ng tr ng h p nào thì y là hàm s c a x. ườ
a) 2x + y = –4;
b) y = –x
2
;
c) x = y
2
(v i x > 0).
H ng d n gi iướ
a) Ta có 2x + y = –4 y = –2x – 4
Ta th y v i m i giá tr c a x thì ch xác đ nh đ c t ng ng m t giá tr c a y ượ ươ
theo công th c y = –2x – 4.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) LÝ THUY T Ế THEO BÀI H C Ọ K T Ế N I Ố TRI TH C Ứ V I Ớ CU C Ộ S N Ố G TOÁN 10 – TẬP 2 Chư ng ơ VI. Hàm s , ố đ t ồ hị và ng d ng Bài 15. Hàm số A. Lý thuy t ế 1. Khái ni m ệ hàm số N u ế v i ớ m i ỗ giá trị c a ủ x thu c ộ t p ậ h p ợ số D có m t ộ và chỉ m t ộ giá trị tư ng ơ ng c ứ a ủ y thu c t ộ p ậ h p s ợ ố th c ự ℝ thì ta có m t ộ hàm s . ố Ta g i ọ x là bi n ế số và y là hàm s c ố a ủ x. T p h ậ p ợ D g i ọ là t p xác ậ đ nh c ị a ủ hàm s . ố T p t
ậ ất cả các giá trị y nh n ậ đư c, g ợ i ọ là t p gi ậ á tr c ị a ủ hàm s . ố Ví dụ : Vi t
ế hàm số mô tả sự ph ụ thu c ộ gi a ữ di n
ệ tích S và bán kính r c a ủ hình tròn. Tìm t p xác đ ậ nh c ị a ủ hàm s đó. ố Hư ng d ẫn gi i Di n ệ tích S c a ủ hình tròn ph ụ thu c
ộ vào bán kính r theo công th c ứ S = π.r2, trong đó r là bi n s ế ố, S = S(r) là hàm s c ố a r ủ . Vì r là bán kính c a ủ hình tròn nên r > 0. Do đó t p ậ xác đ nh c ị a hàm ủ
số S = π.r2 là D = (0 ; +∞). V y
ậ hàm số mô tả sự phụ thu c ộ gi a ữ di n ệ tích và bán kính c a ủ hình tròn là: S = S(r) = π.r2 và t p xác ậ đ nh c ị a ủ hàm s đó l ố à: D = (0 ; +∞).
Chú ý : Khi cho hàm số b ng ằ công th c
ứ y = f(x) mà không chỉ rõ t p ậ xác đ nh ị c a ủ nó thì ta quy ư c ớ t p ậ xác đ nh ị c a ủ hàm số là t p ậ h p ợ t t ấ cả các số th c ự x sao cho bi u t ể h c f ứ (x) có nghĩa. Ví dụ : a) Tìm t p xác ậ đ nh c ị a ủ hàm y = x  3 ; M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) 2x  4 b) Tìm t p xác đ ậ nh c ị a ủ hàm y =  x  1 . Hư ng d ẫn gi i a) Bi u ể th c
ứ x  3 có nghĩa khi x + 3 ≥ 0, t c l ứ à x ≥ – 3. V y ậ t p xác ậ đ nh c ị a ủ hàm s y = ố
x  3 là D = [– 3 ; +∞). 2x  4 b) Bi u t ể h c
ứ  x  1 có nghĩa khi –x – 1 ≠ 0, t c ứ là x ≠ –1. 2x  4 V y ậ t p xác ậ đ nh c ị a ủ hàm s y = ố
 x  1 là D = ℝ\{–1}. Nhận xét : M t
ộ hàm số có thể cho b ng ằ b ng, ả b ng ằ bi u ể đ , ồ b ng ằ công th c ứ ho c ặ mô t b ả ng ằ l i ờ . Ví dụ : a) Hàm số cho b i ở công th c nh ứ hàm ư số y = f(x) = 2x + 7 ; b) Nhi t ệ độ T(°C) t i ạ các th i ờ đi m ể t (gi ) ờ trong cùng m t ộ ngày đư c ợ cho b i ở b ng ả sau : Nhi t ệ độ T(°C) phụ thu c ộ vào sự thay đ i ổ c a ủ th i ờ gian t (gi ) ờ và m i ỗ giờ chỉ tư ng ơ ng v ứ i ớ đúng m t ộ giá tr nhi ị t ệ đ nên t ộ ư ng ơ ng đó xác đ ứ nh m ị t ộ hàm s . ố V y ậ b ng t ả rên bi u t ể h m ị t ộ hàm s . ố c) Cho bi u ể đồ sau: M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Quan sát bi u ể đồ trên ta th y ấ ng ứ v i ớ m i ỗ ngày chỉ có đúng m t ộ giá trị lư ng ợ m a ư nên tư ng ơ ng đó xác ứ đ nh m ị t ộ hàm s . ố V y ậ bi u đ ể ồ trên bi u t ể h m ị t ộ hàm s . ố 2. Đồ th c ị ủa hàm số Đồ thị c a
ủ hàm số y = f(x) xác đ nh ị trên t p ậ D là t p ậ h p ợ t t ấ c ả các đi m ể M(x ; f(x)) trên m t ặ ph ng t ẳ a đ ọ ộ v i ớ m i ọ x thu c D ộ . Ví d : Tìm t p ậ xác đ nh và v ị đ ẽ t ồ h c ị a hàm ủ s y = 2x t ố rên m t ặ ph ng t ẳ a đ ọ . ộ Hư ng d ẫn gi i Vì 2x xác đ nh v ị i ớ m i ọ x ∈ ℝ nên t p xác ậ đ nh c ị a ủ hàm s y = 2x l ố à D = ℝ. Đồ thị c a ủ hàm số y = 2x là m t ộ đư ng ờ th ng ẳ đi qua g c ố t a ọ đ ộ nh ư trong hình sau : M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) 3. Sự đ ng bi n, n ế gh ch bi n c ế a hà m số - Hàm số y = f(x) đư c g ợ i ọ là đ ng bi ồ n ( ế tăng) trên kho ng ả (a ; b), n u ế
∀ x1, x2 ∈ (a ; b), x1 < x2 ⇒ f(x1) < f(x2). - Hàm số y = f(x) đư c g ợ i ọ là ngh ch ị bi n ( ế gi m ả ) trên kho ng ( ả a ; b), n u ế
∀ x1, x2 ∈ (a ; b), x1 < x2 ⇒ f(x1) > f(x2). Chú ý: - Đồ thị c a ủ m t ộ hàm số đ ng ồ bi n ế trên kho ng ả (a; b) là đư ng ờ “đi lên” t ừ trái sang ph i ả ; - Đồ thị c a ủ m t ộ hàm số ngh ch ị bi n ế trên kho ng ả (a; b) là đư ng ờ “đi xu ng” ố từ trái sang ph i ả . Ví d :
Cho hàm số y = –x2 có đồ thị hàm số nh hì ư nh sau:
Hàm số y = –x2 đồng bi n hay ngh ế ịch bi n t ế rên mỗi kho ng ả (–∞; 0) và (0; +∞). M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo