Lý thuyết Toán 10 Kết nối tri thức Bài 17: Dấu của tam thức bậc hai

210 105 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Dạng: Lý thuyết
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 8 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Lý thuyết Toán 10 kì 2 Kết nối tri thức

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    1 K 495 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi lý thuyết Toán lớp 10 tập 2 Kết nối tri thức mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Toán lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(210 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 17. D u c a tam th c b c hai
A. Lý thuy tế
1. D u c a tam th c b c hai
Tam th c b c hai (đ i v i x) là bi u th c có d ng ax
2
+ bx + c, trong đó a, b, c
nh ng s th c cho tr c (v i a ≠ 0), đ c g i là các h s c a tam th c b c hai. ướ ượ
Chú ý : Nghi m c a ph ng trình b c hai ax ươ
2
+ bx + c = 0 cũng nghi m c a
tam th c b c hai ax
2
+ bx + c.
d : Trong các bi u th c sau, bi u th c nào tam th c b c hai tìm
nghi m c a tam th c b c hai đó.
a) A = x
2
+ 6x + 10;
b) B = 2x
3
+ x;
c) C =
x
+ 2x + 1.
H ng d n gi iướ
a) Bi u th c A = x
2
+ 6x + 10 có d ng tam th c b c hai v i a = 1; b = 6 ; c = 10.
Nghi m c a tam th c b c hai x
2
+ 6x + 10 cũng chính nghi m c a ph ng ươ
trình x
2
+ 6x + 10 = 0.
Xét ph ng trình ươ x
2
+ 6x + 10 = 0 có ∆ = 6
2
– 4.1.10 = –4 < 0
Suy ra ph ng trình ươ x
2
+ 6x + 10 = 0 vô nghi m.
V y tam th c b c hai x
2
+ 6x + 10 vô nghi m.
b) Đa th c 2x
3
+ x có b c là 3 nên bi u th c B = 2x
3
+ x không ph i tam th c
b c hai.
c) Bi u th c C =
x
+ 2x + 1 không d ng ax
2
+ bx + c (a 0), do đó
không ph i là tam th c b c hai.
V y bi u th c A = x
2
+ 6x + 10 là tam th c b c hai và tam th c này vô nghi m.
Đ nh lí v d u c a tam th c b c hai
Cho tam th c b c hai f(x) = ax
2
+ bx + c (a ≠ 0).
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
+ N u ∆ < 0 thì f(x) cùng d u v i h s a v i m i x ế .
+ N u ∆ = 0 thì f(x) cùng d u v i h s a v i m i ế
b
x
2a

b
f 0
2a
+ N u > 0 thì tam th c f(x) hai nghi m phân bi t xế
1
x
2
(x
1
< x
2
). Khi đó,
f(x) cùng d u v i h s a v i m i x (–∞; x
1
) (x
2
; +∞); f(x) trái d u v i h
s a v i m i x (x
1
; x
2
).
T c là, khi ∆ > 0, d u c a f(x) và a là: “Trong trái, ngoài cùng”
Chú ý: Trong đ nh lí v d u c a tam th c b c hai có th thay ∆ b i ∆’.
Ví d : Xét d u c a tam th c b c hai sau:
a) f(x) = –2x
2
+ x – 2;
b) f(x) = – 4x
2
– 12x – 9.
c) f(x) = 2x
2
– x – 15.
H ng d n gi iướ
a) Xét f(x) = – 2x
2
+ x – 2 có ∆ = 1
2
– 4. (–2).(–2) = –15 < 0 .
M t khác a = –2 < 0 nên f(x) luôn cùng d u v i h s a = –2 < 0.
V y f(x) luôn âm v i m i x .
b) Xét f(x) = – 4x
2
– 12x – 9.
Ta có ∆ = (–12)
2
– 4. (–4). (–9) = 0
M t khác a = –4 < 0 nên f(x) cùng d u v i a = –4 < 0 v i m i x ≠
3
2
và f(
3
2
) =
0.
V y f(x) âm v i m i x ≠
3
2
và f(
3
2
) = 0.
c) Xét f(x) = 2x
2
– x – 15.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ta có ∆ = (–1)
2
– 4. 2 (–15) = 121 > 0.
Khi đó f(x) có hai nghi m phân bi t
1
1 121
x 3
2.2
2
1 121 5
x
2.2 2
.
M t khác a = 2 > 0 nên ta có b ng xét d u sau :
x – ∞
5
2
3 + ∞
f(x
)
+ 0 0 +
V y f(x) d ng trong kho ng ươ
5
; 3;
2
và âm trong kho ng
.
2. B t ph ng trình b c hai ươ
- B t ph ng trình b c hai n x b t ph ng trình d ng ax ươ ươ
2
+ bx + c > 0
(ho c ax
2
+ bx + c ≥ 0, ax
2
+ bx + c < 0, ax
2
+ bx + c ≤ 0), trong đó a, b, c là nh ng
s th c đã cho và a ≠ 0.
- S th c x
0
g i m t nghi m c a b t ph ng trình b c hai ax ươ
2
+ bx + c > 0,
n u axế
0
2
+ bx
0
+ c > 0. T p h p g m t t c các nghi m c a b t ph ng trình ươ
b c hai ax
2
+ bx + c > 0 g i là t p nghi m c a b t ph ng trình này. ươ
- Gi i m t b t ph ng trình b c hai là tìm t p nghi m c a nó. ươ
Nh n xét: Đ gi i b t ph ng trình b c hai ax ươ
2
+ bx + c > 0 (ho c ax
2
+ bx + c
0, ax
2
+ bx + c < 0, ax
2
+ bx + c 0) ta c n xét d u tam ax
2
+ bx + c, t đó suy
ra t p nghi m.
Ví d : Gi i b t ph ng trình sau: 2x ươ
2
– 5x + 3 < 0;
H ng d n gi iướ
Đ t f(x) = 2x
2
– 5x + 3
Ta có ∆ = (–5)
2
– 4.2.3 = 1 > 0
Do đó f(x) = 2x
2
– 5x + 3 có hai nghi m phân bi t là :
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
1
5 1 3
x
2.2 2
2
5 1
x 1
2.2
.
M t khác a = 2 > 0 nên ta có b ng xét d u sau :
x – ∞ 1
3
2
+ ∞
f(x
)
+ 0 0 +
T b ng xét d u trên ta th y f(x) = 2x
2
– 5x + 3 < 0 khi x
3
1;
2
.
V y t p nghi m c a b t ph ng trình 2x ươ
2
– 5x + 3 < 0 là
3
1;
2
.
B. Bài t p t luy n
Bài 1: Xét d u c a các tam th c b c hai sau:
a) f(x) = – 2x
2
+ 3x +5
b) g(x) = –x
2
+ 2x + 4
c) h(x) = 4x
2
– 5x + 7
H ng d n gi iướ
a) Xét f(x) = –2x
2
+ 3x + 5 có ∆ = 3
2
– 4. (–2).5 = 49 > 0
Khi đó f(x) có hai nghi m phân bi t
1
3 49
x 1
2.( 2)

2
3 49 5
x
2.( 2) 2
.
M t khác a = –2 < 0 nên ta có b ng xét d u sau :
x – ∞ –1
5
2
+ ∞
f(x
)
0 + 0
V y f(x) âm trong kho ng
5
; 1 ;
2
và d ng trong kho ng ươ
5
1;
2
.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
b) Xét g(x) = –x
2
+ 2x –4 có ∆ = 2
2
– 4. (–1). (–4) = –12 < 0
M t khác a = –1 < 0 nên g(x) luôn cùng d u v i h s a = –1 < 0.
V y g(x) luôn âm v i m i x .
c) Xét h(x) = 3x
2
– 6x + 3 có ∆ = (–6)
2
– 4.3.3 = 0.
Khi đó h(x) cùng d u v i h s a = 3 > 0 v i m i
6
x
2.3

, t c x 1 h(1)
= 0.
V y h(x) d ng v i m i x ≠ 1 và h(1) = 0. ươ
Bài 2: Gi i các b t ph ng trình b c hai: ươ
a) 3x
2
+ 2x + 5 < 0
b) x
2
+ 12x + 36 > 0
c) 2x
2
– x – 1 ≤ 0
H ng d n gi iướ
a) Đ t f(x) = 3x
2
+ 2x + 5
Ta có ∆ = 2
2
– 4.3.5 = –56 < 0.
Khi đó f(x) luôn cùng d u v i a = 3 > 0 v i m i x .
T c là f(x) =3x
2
+ 2x + 5 > 0 v i m i x .
Do đó b t ph ng trình 3x ươ
2
+ 2x + 5 < 0 vô nghi m.
b) Đ t g(x) = x
2
+ 12x + 36
Ta có ∆ = 12
2
– 4.1.36 = 0.
Khi đó g(x) luôn cùng d u v i a = 1 > 0 v i m i x ≠ –6 và g(–6) = 0.
T c là g(x) = x
2
+ 12x + 36 > 0 v i m i x ≠ –6 và g(–6) = 0.
Do đó b t ph ng trình x ươ
2
+ 12x + 36 > 0 khi x ≠ –6.
V y b t ph ng trình x ươ
2
+ 12x + 36 > 0 có t p nghi m là \{–6}.
c) Đ t h(x) = 2x
2
– x – 1
Ta có ∆ = (–1)
2
– 4.2.(–1) = 9 > 0.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Bài 17. Dấu c a t ủ am th c b c hai A. Lý thuy t ế 1. Dấu c a t ủ am th c b c hai Tam th c ứ b c ậ hai (đ i ố v i ớ x) là bi u ể th c ứ có d ng
ạ ax2 + bx + c, trong đó a, b, c là nh ng s ữ ố th c cho t ự rư c ( ớ v i ớ a ≠ 0), được g i ọ là các h s ệ c ố a t ủ am th c ứ b c hai ậ . Chú ý : Nghi m ệ c a ủ phư ng ơ trình b c
ậ hai ax2 + bx + c = 0 cũng là nghi m ệ c a ủ tam th c ứ b c hai ậ ax2 + bx + c.
Ví dụ : Trong các bi u ể th c ứ sau, bi u ể th c ứ nào là tam th c ứ b c ậ hai và tìm nghiệm c a t ủ am th c ứ b c hai ậ đó. a) A = x2 + 6x + 10; b) B = 2x3 + x; c) C = x + 2x + 1. Hư ng d ẫn gi i a) Bi u ể th c
ứ A = x2 + 6x + 10 có d ng t ạ am th c ứ b c hai ậ v i ớ a = 1; b = 6 ; c = 10. Nghi m ệ c a ủ tam th c ứ b c
ậ hai x2 + 6x + 10 cũng chính là nghi m ệ c a ủ phư ng ơ trình x2 + 6x + 10 = 0. Xét phư ng
ơ trình x2 + 6x + 10 = 0 có ∆ = 62 – 4.1.10 = –4 < 0 Suy ra phư ng t ơ
rình x2 + 6x + 10 = 0 vô nghi m ệ . V y ậ tam th c b ứ c
ậ hai x2 + 6x + 10 vô nghiệm. b) Đa th c ứ 2x3 + x có b c ậ là 3 nên bi u ể th c ứ B = 2x3 + x không ph i ả là tam th c ứ b c ậ hai. c) Bi u ể th c
ứ C = x + 2x + 1 không có d ng
ạ ax2 + bx + c (a ≠ 0), do đó nó không ph i ả là tam th c b ứ c ậ hai. V y ậ bi u t ể h c
ứ A = x2 + 6x + 10 là tam th c ứ b c hai ậ và tam th c ứ này vô nghi m ệ . Đ nh l í v d u c a t ủ am th c b c ha i Cho tam th c b ứ c
ậ hai f(x) = ax2 + bx + c (a ≠ 0). M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) + N u ∆ ế < 0 thì f(x) cùng d u v ấ i ớ h s ệ a v ố i ớ m i ọ x ∈ ℝ. b  b  x  f  0    + N u ∆ ế = 0 thì f(x) cùng d u v ấ i ớ h s ệ a v ố i ớ m i ọ 2a và  2a  + N u ế ∆ > 0 thì tam th c ứ f(x) có hai nghi m ệ phân bi t
ệ x1 và x2 (x1 < x2). Khi đó, f(x) cùng d u ấ v i ớ hệ số a v i ớ m i
ọ x ∈ (–∞; x1) ∪ (x2; +∞); f(x) trái d u ấ v i ớ hệ số a v i ớ m i ọ x ∈ (x1; x2). T c l ứ à, khi ∆ > 0, d u c ấ a
ủ f(x) và a là: “Trong trái, ngoài cùng”
Chú ý: Trong định lí v d ề ấu c a t ủ am th c ứ b c hai ậ có th t ể hay ∆ b i ở ∆’. Ví d : Xét dấu c a ủ tam th c b ứ c ậ hai sau: a) f(x) = –2x2 + x – 2;
b) f(x) = – 4x2 – 12x – 9. c) f(x) = 2x2 – x – 15. Hư ng d ẫn gi i
a) Xét f(x) = – 2x2 + x – 2 có ∆ = 12 – 4. (–2).(–2) = –15 < 0 . M t
ặ khác a = –2 < 0 nên f(x) luôn cùng d u v ấ i ớ h s ệ a ố = –2 < 0. V y ậ f(x) luôn âm v i ớ m i ọ x ∈ ℝ.
b) Xét f(x) = – 4x2 – 12x – 9.
Ta có ∆ = (–12)2 – 4. (–4). (–9) = 0 3 3   M t
ặ khác a = –4 < 0 nên f(x) cùng d u ấ v i ớ a = –4 < 0 v i ớ m i ọ x ≠ 2 và f( 2 ) = 0. 3 3   V y ậ f(x) âm v i ớ m i ọ x ≠ 2 và f( 2 ) = 0.
c) Xét f(x) = 2x2 – x – 15. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )
Ta có ∆ = (–1)2 – 4. 2 (–15) = 121 > 0. 1 121 1 121 5 x  3 x 1  2   Khi đó f(x) có hai nghi m ệ phân bi t ệ 2.2 và 2.2 2 . M t
ặ khác a = 2 > 0 nên ta có b ng xét ả d u s ấ au : 5 x – ∞  3 + ∞ 2 f(x + 0 – 0 + )  5  5 ;        3;     ;3   V y ậ f(x) dư ng t ơ rong kho ng ả  2  và âm trong kho ng ả  2  . 2. Bất phư ng ơ trình b c hai - Bất phư ng ơ trình b c ậ hai n ẩ x là b t ấ phư ng ơ trình có d ng ạ ax2 + bx + c > 0 (ho c
ặ ax2 + bx + c ≥ 0, ax2 + bx + c < 0, ax2 + bx + c ≤ 0), trong đó a, b, c là nh ng ữ số th c ự đã cho và a ≠ 0. - Số th c ự x 2 0 g i ọ là m t ộ nghi m ệ c a ủ b t ấ phư ng ơ trình b c ậ hai ax + bx + c > 0, n u
ế ax 20 + bx0 + c > 0. T p ậ h p ợ g m ồ t t ấ cả các nghi m ệ c a ủ b t ấ phư ng ơ trình b c
ậ hai ax2 + bx + c > 0 g i ọ là t p nghi ậ m ệ c a ủ b t ấ phư ng ơ trình này. - Gi i ả m t ộ b t ấ phư ng t ơ rình b c ậ hai là tìm t p ậ nghi m ệ c a nó. ủ Nhận xét: Để gi i ả b t ấ phư ng ơ trình b c
ậ hai ax2 + bx + c > 0 (ho c ặ ax2 + bx + c
≥ 0, ax2 + bx + c < 0, ax2 + bx + c ≤ 0) ta c n ầ xét d u
ấ tam ax2 + bx + c, từ đó suy ra t p nghi ậ m ệ . Ví d : Gi i ả bất phư ng
ơ trình sau: 2x2 – 5x + 3 < 0; Hư ng d ẫn gi i Đ t ặ f(x) = 2x2 – 5x + 3
Ta có ∆ = (–5)2 – 4.2.3 = 1 > 0
Do đó f(x) = 2x2 – 5x + 3 có hai nghi m ệ phân bi t ệ là : M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) 5  1 3 5  1 x x  1 1    2.2 2 2 và 2.2 . M t
ặ khác a = 2 > 0 nên ta có b ng xét ả d u s ấ au : 3 x – ∞ 1 + ∞ 2 f(x + 0 – 0 + )  3 1;    T b ừ ng xét ả dấu trên ta th y f
ấ (x) = 2x2 – 5x + 3 < 0 khi x ∈  2  .  3 1;    V y ậ t p nghi ậ m ệ c a b ủ t ấ phư ng
ơ trình 2x2 – 5x + 3 < 0 là  2  . B. Bài t p t l ự uy n Bài 1: Xét dấu c a ủ các tam th c b ứ ậc hai sau: a) f(x) = – 2x2 + 3x +5 b) g(x) = –x2 + 2x + 4 c) h(x) = 4x2 – 5x + 7 Hư ng d ẫn gi i
a) Xét f(x) = –2x2 + 3x + 5 có ∆ = 32 – 4. (–2).5 = 49 > 0  3  49  3  49 5 x   1 x 1 2   Khi đó f(x) có hai nghi m ệ phân bi t ệ 2.( 2) và 2.( 2) 2 . M t
ặ khác a = –2 < 0 nên ta có b ng ả xét dấu sau : 5 x – ∞ –1 + ∞ 2 f(x – 0 + 0 – )  5  5  ;  1 ;           1;   V y ậ f(x) âm trong kho ng ả  2  và dư ng ơ trong kho ng ả  2  . M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo