Lý thuyết Toán 10 Kết nối tri thức Bài 18: Phương trình quy về phương trình bậc hai

295 148 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Dạng: Lý thuyết
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Lý thuyết Toán 10 kì 2 Kết nối tri thức

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    1 K 495 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi lý thuyết Toán lớp 10 tập 2 Kết nối tri thức mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Toán lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(295 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 18. Ph ng trình quy v ph ng trình b c haiươ ươ
A. Lý thuy tế
1. Ph ng trình d ng ươ
2 2
ax bx c dx ex f
Đ gi i ph ng trình ươ
2 2
ax bx c dx ex f
, ta th c hi n nh sau: ư
- Bình ph ng hai v và gi i ph ng trình nh n đ c;ươ ế ươ ượ
- Th l i các giá tr tìm đ c trên th a mãn ph ng trình đã cho hay không ượ ươ
và k t lu n nghi m.ế
Ví d : Gi i ph ng trình ươ
2 2
x 7x x 8x 3
H ng d n gi iướ
Bình ph ng hai v c a ph ng trình ươ ế ươ
2 2
x 7x x 8x 3
, ta đ c:ượ
x
2
– 7x = –x
2
– 8x + 3
2x
2
+ x – 3 = 0.
Gi i ph ng trình 2x ươ
2
+ x – 3 = 0 ta đ c xượ
1
= 1 và x
2
=
3
2
.
Thay l n l t x ượ
1
= 1 và x
2
=
3
2
vào
2 2
x 7x x 8x 3
ta th y ch có giá
tr x
2
=
3
2
th a mãn.
V y ph ng trình ươ
2 2
x 7x x 8x 3
có nghi m là x =
3
2
.
2. Ph ng trình d ng ươ
2
ax bx c dx e
.
Đ gi i ph ng trình ươ
2
ax bx c dx e
, ta th c hi n nh sau: ư
- Bình ph ng hai v và gi i ph ng trình nh n đ c;ươ ế ươ ượ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- Th l i các giá tr tìm đ c trên th a mãn ph ng trình đã cho hay không ượ ươ
và k t lu n nghi m.ế
Ví d : Gi i ph ng trình ươ
2
4x x 1 x 1
Bình ph ng hai v c a ph ng trình ươ ế ươ
2
4x x 1 x 1 
, ta đ c:ượ
4x
2
+ x – 1 = (–x + 1)
2
4x
2
+ x – 1 = x
2
– 2x + 1
3x
2
+ 3x – 2 = 0.
Gi i ph ng trình 3x ươ
2
+ 3x – 2 = 0 ta đ c ượ
1
3 33
x
6
2
3 33
x
6
Thay l n l t ượ
1
3 33
x
6
2
3 33
x
6
vào
2
4x x 1 x 1 
ta th y
c hai giá tr
1
3 33
x
6
2
3 33
x
6
đ u th a mãn.
V y ph ng trình ươ
2
4x x 1 x 1 
hai nghi m
1
3 33
x
6
2
3 33
x
6
B. Bài t p t luy n
Bài 1: Gi i các ph ng trình sau ươ :
a)
b)
2 2
x 2x 3x x 1
H ng d n gi iướ
a) Bình ph ng hai v c a ph ng trình ươ ế ươ
, ta đ c:ượ
x
2
+ x + 2 = x
2
– x + 1
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
2x = – 1
x =
1
2
Thay x =
1
2
vào ph ng trình ươ
ta th y th a mãn.
V y ph ng trình ươ
có nghi m là x =
1
2
.
b) Bình ph ng hai v c a ph ng trình ươ ế ươ
2 2
x 2x 3x x 1
, ta đ c:ượ
x
2
– 2x = –3x
2
– x + 1
4x
2
– x – 1 = 0
Ph ng trình 4xươ
2
– x – 1 = 0 có hai nghi m phân bi t là
1
1 17
x
8
2
1 17
x
8
.
Thay l n l t ượ
1
1 17
x
8
2
1 17
x
8
vào ph ng trìnhươ
2 2
x 2x 3x x 1
ta th y ch
2
1 17
x
8
th a mãn.
V y ph ng trình ươ
2 2
x 2x 3x x 1
có nghi m là
1 17
x
8
.
Bài 2: Gi i các ph ng trình sau: ươ
a)
2
4x 3x 1 2x 1 
;
b)
2
x 2x 33 x x 5
.
H ng d n gi iướ
a) Bình ph ng hai v c a ph ng trình ươ ế ươ
2
4x 3x 1 2x 1 
, ta đ c:ượ
4x
2
+ 3x + 1 = 4x
2
– 4x + 1
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
7x = 0
x = 0
Thay x = 0 vào ph ng trình ươ
2
4x 3x 1 2x 1 
ta th y th a mãn.
V y ph ng trình ươ
2
4x 3x 1 2x 1
có nghi m là x = 0.
b) Ta có
2 2
x 2x 33 x x 5 x 2x 33 5
Bình ph ng hai v c a ph ng trình ươ ế ươ
2
x 2x 33 5
, ta đ c:ượ
– x
2
+ 2x + 33 = 25
– x
2
+ 2x + 8 = 0
Ph ng trình –xươ
2
+ 2x + 8 = 0 có hai nghi m phân bi t x
1
= –2 và x
2
= 4.
Thay l n l t x ượ
1
= –2 x
2
= 4 vào ph ng trình ươ
2
x 2x 33 5
ta th y c
hai giá tr đ u th a mãn.
V y ph ng trình ươ
2
x 2x 33 x x 5
có hai nghi m là x
1
= –2 và x
2
= 4.
Bài 3: Nhà c a An, Minh, Quân Long l n l t n m trên các v trí A, B, C, D ượ
nh hình v sau. Bi t nhà An cách nhà Minh 2 km, nhà Minh cách nhà Quân 1ư ế
km. Bi t kho ng cách t nhà Long đ n nhà Quân b ng ế ế
2
3
kho ng cách t nhà
Long đ n nhà An. Tính kho ng cách t nhà Long đ n nhà Minh.ế ế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
H ng d n gi iướ
G i kho ng cách t nhà Long đ n nhà Minh là x (km), t c là DB = x km. ế
Nhà An cách nhà Minh 2 km nên AB = 2 km.
Nhà Minh cách nhà Quân 1 km nên BC = 1 km.
- Áp d ng đ nh lí Côsin cho tam giác DBC ta có :
DC
2
= DB
2
+ BC
2
– 2.DB.BC.cos
DBC
= x
2
+ 1
2
– 2.x.1.cos60° = x
2
– x + 1
DC
=
2
x x 1
.
Suy ra kho ng cách t nhà Long đ n nhà Quân là ế
2
x x 1
(km)
Ta có
o
DBA DBC 180
(hai góc k bù)
Suy ra :
o o o o
DBA 180 DBC 180 60 120
.
- Áp d ng đ nh lí Côsin cho tam giác DBA ta có :
AD
2
= DB
2
+ AB
2
– 2.DB.AB.cos
DBA
= x
2
+ 2
2
– 2.x.2.cos120° = x
2
+ 2x + 4
AD
=
2
x 42x
.
Suy ra kho ng cách t nhà Long đ n nhà An là ế
2
x 42x
(km)
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Bài 18. Phư ng t ơ rình quy v ph ư ng ơ trình b c hai A. Lý thuy t ế 1. Phư ng ơ trình d ng 2 2
ax  bx  c  dx  ex  f Để gi i ả phư ng t ơ 2 2
rình ax  bx  c  dx  ex  f , ta th c ự hi n nh ệ ư sau: - Bình phư ng ơ hai v và gi ế i ả phư ng ơ trình nh n ậ đư c; ợ - Thử l i
ạ các giá trị tìm đư c ợ ở trên có th a ỏ mãn phư ng ơ trình đã cho hay không và k t ế lu n ậ nghi m ệ . Ví d : Gi i ả phư ng t ơ 2 2
rình x  7x   x  8x  3 Hư ng d ẫn gi i Bình phư ng hai ơ v c ế a ủ phư ng t ơ 2 2
rình x  7x   x  8x  3 , ta đư c: ợ x2 – 7x = –x2 – 8x + 3 ⇒ 2x2 + x – 3 = 0. 3  Gi i ả phư ng t ơ
rình 2x2 + x – 3 = 0 ta đư c ợ x 2 1 = 1 và x2 = . 3  2 2 Thay l n ầ lư t ợ x 2
x  7x   x  8x  3 1 = 1 và x2 = vào ta th y ấ chỉ có giá 3  trị x 2 2 = th a m ỏ ãn. 3  V y ậ phư ng t ơ 2 2
rình x  7x   x  8x  3 có nghiệm là x = 2 . 2. Phư ng ơ trình d ng 2 ax  bx  c dx   e . Để gi i ả phư ng t ơ 2 rình ax  bx  c d  x  e , ta th c ự hi n nh ệ ư sau: - Bình phư ng ơ hai v và gi ế i ả phư ng ơ trình nh n ậ đư c; ợ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) - Thử l i
ạ các giá trị tìm đư c ợ ở trên có th a ỏ mãn phư ng ơ trình đã cho hay không và k t ế lu n ậ nghi m ệ . Ví d : Gi i ả phư ng t ơ 2
rình 4x  x  1  x 1 Bình phư ng hai ơ v c ế a ủ phư ng t ơ 2
rình 4x  x  1  x 1, ta đư c: ợ 4x2 + x – 1 = (–x + 1)2
⇒ 4x2 + x – 1 = x2 – 2x + 1 ⇒ 3x2 + 3x – 2 = 0.  3  33  3  33 x x 1  2  Gi i ả phư ng t ơ
rình 3x2 + 3x – 2 = 0 ta đư c ợ 6 và 6  3  33  3  33 x x 1  2  2 Thay l n ầ lư t ợ 6 và 6
vào 4x  x  1  x 1 ta th y ấ  3  33  3  33 x x 1  2  cả hai giá trị 6 và 6 đ u t ề h a m ỏ ãn.  3  33 x1  V y ậ phư ng ơ 2
trình 4x  x  1  x 1 có hai nghi m ệ là 6 và  3  33 x2  6 B. Bài t p t l ự uy n Bài 1: Gi i ả các phư ng ơ trình sau : 2 2
a) x  x  2  x  x 1 2 2
b) x  2x   3x  x 1 Hư ng d ẫn gi i a) Bình phư ng ơ hai v c ế a ủ phư ng t ơ 2 2
rình x  x  2  x  x 1 , ta đư c: ợ x2 + x + 2 = x2 – x + 1 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) ⇒ 2x = – 1 1  ⇒ x = 2 1  Thay x = 2 vào phư ng ơ 2 2
trình x  x  2  x  x 1 ta th y t ấ h a ỏ mãn. 1  V y ậ phư ng t ơ 2 2
rình x  x  2  x  x 1 có nghiệm là x = 2 . b) Bình phư ng ơ hai v c ế a ph ủ ư ng ơ 2 2
trình x  2x   3x  x 1 , ta đư c: ợ x2 – 2x = –3x2 – x + 1 ⇒ 4x2 – x – 1 = 0 Phư ng
ơ trình 4x2 – x – 1 = 0 có hai nghi m ệ phân bi t ệ là 1 17 1 17 x x 1   8 2 và 8 . 1 17 1 17 x x 1  2  Thay l n ầ lư t ợ 8 và 8 vào phư ng ơ trình 1 17 x  2 2 x  2x   3x  x 1 2 ta th y ch ấ có ỉ 8 th a ỏ mãn. 1 17 x  V y ậ phư ng t ơ 2 2
rình x  2x   3x  x 1 có nghiệm là 8 . Bài 2: Gi i ả các phư ng ơ trình sau: 2
a) 4x  3x 1  2x 1; 2
b)  x  2x  33  x  x  5 . Hư ng d ẫn gi i a) Bình phư ng ơ hai v c ế a ủ phư ng t ơ 2
rình 4x  3x 1  2x 1, ta đư c: ợ 4x2 + 3x + 1 = 4x2 – 4x + 1 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) ⇒ 7x = 0 ⇒ x = 0 Thay x = 0 vào phư ng t ơ 2
rình 4x  3x 1  2x 1 ta thấy th a m ỏ ãn. V y ậ phư ng t ơ 2
rình 4x  3x 1  2x 1 có nghiệm là x = 0. 2 2
b) Ta có  x  2x  33  x  x  5   x  2x  33 5  Bình phư ng hai ơ v c ế a ủ phư ng t ơ 2 rình  x  2x  33 5  , ta đư c: ợ – x2 + 2x + 33 = 25 ⇒ – x2 + 2x + 8 = 0 Phư ng
ơ trình –x2 + 2x + 8 = 0 có hai nghi m ệ phân bi t ệ x1 = –2 và x2 = 4. Thay l n ầ lư t ợ x  x  2x  33 5 
1 = –2 và x2 = 4 vào phư ng ơ 2 trình ta th y ấ cả hai giá tr đ ị u t ề h a m ỏ ãn. V y ậ phư ng t ơ 2
rình  x  2x  33  x  x  5 có hai nghiệm là x1 = –2 và x2 = 4. Bài 3: Nhà c a
ủ An, Minh, Quân và Long l n ầ lư t ợ n m
ằ trên các v ịtrí A, B, C, D như hình vẽ sau. Bi t
ế nhà An cách nhà Minh 2 km, nhà Minh cách nhà Quân 1 2 km. Bi t ế kho ng ả cách từ nhà Long đ n ế nhà Quân b ng ằ 3 kho ng ả cách từ nhà Long đ n nhà ế An. Tính kho ng ả cách t nhà ừ Long đ n nhà M ế inh. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo