Lý thuyết Toán 10 Kết nối tri thức Bài 20: Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách

137 69 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Dạng: Lý thuyết
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 10 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Lý thuyết Toán 10 kì 2 Kết nối tri thức

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    1 K 495 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi lý thuyết Toán lớp 10 tập 2 Kết nối tri thức mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Toán lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(137 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 20. V trí t ng đ i gi a hai đ ng th ng. Góc và kho ng cách ươ ườ
A. Lý thuy tế
1. V trí t ng đ i gi a hai đ ng th ng ươ ườ
- M i đ ng th ng trong m t ph ng t a đ m t t p h p nh ng đi m t a ườ
đ th a mãn ph ng trình c a đ ng th ng đó. v y, bài toán tìm giao đi m ươ ườ
c a hai đ ng th ng đ c quy v bài toán gi i h g m hai ph ng trình t ng ườ ượ ươ ươ
ng.
Trên m t ph ng t a đ , xét hai đ ng th ng ∆ ườ
1
: a
1
x + b
1
y + c
1
= 0 và ∆
2
: a
2
x + b
2
y
+ c
2
= 0.
Khi đó, t a đ giao đi m c a ∆
1
và ∆
2
là nghi m c a h ph ng trình: ươ
1 1 1
2 2 2
a x b y c 0
(*)
a x b y c 0
1
c t ∆
2
t i M(x
0
; y
0
) khi và ch khi h (*) có nghi m duy nh t (x
0
; y
0
).
1
song song v i ∆
2
khi và ch khi h (*) vô nghi m.
1
trùng ∆
2
khi và ch khi h (*) có vô s nghi m.
Chú ý:
D a vào các vect ch ph ng ơ ươ
1
u

,
2
u

ho c các vect pháp tuy n ơ ế
1
n

,
2
n
c a
1
,
2
ta có:
+
1
2
song song ho c trùng nhau
1
u
2
u
cùng ph ng ươ
1
n
2
n
cùng
ph ng.ươ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
+
1
2
c t nhau
1
u
2
u
không cùng ph ng ươ
1
n
2
n
không cùng
ph ng.ươ
Nh n xét: Gi s hai đ ng th ng ườ
1
,
2
hai vect ch ph ng ơ ươ
1
u
,
2
u
(hay
hai vect pháp tuy n ơ ế
1
n
,
2
n
) cùng ph ng. Khi đó:ươ
+ N u ∆ế
1
và ∆
2
có đi m chung thì ∆
1
trùng ∆
2
.
+ N u t n t i đi m thu c ∆ế
1
nh ng không thu c ∆ư
2
thì ∆
1
song song v i ∆
2
.
Ví d : Xét v trí t ng đ i gi a hai đ ng th ng sau ươ ườ :
a) ∆
1
: x + 2y – 5 = 0 và ∆
2
: –x – 2y + 3 = 0.
b) ∆
1
: 2x + y + 1 = 0 và ∆
2
: 4x – y + 5 = 0
H ng d n gi iướ
a)
1
m t vect pháp tuy n ơ ế
1
n (1;2)

;
2
m t vect pháp tuy n ơ ế
2
n ( 1; 2)

.
1 2
n (1;2) 1( 1; 2) 1n 
nên hai vect ơ
1
n

2
n
cùng ph ng.ươ
Do đó ∆
1
và ∆
2
có th song song ho c trùng nhau.
M t khác, xét đi m A(1; 2) ta có:
1 + 2.2 – 5 = 0 nên A(1; 2) thu c đ ng th ng ườ
1
;
–1 – 2.2 + 3 = –2 ≠ 0 nên A(1; 2) không thu c đ ng th ng ∆ ườ
2
;
V y ∆
1
và ∆
2
song song v i nhau.
b) Trên m t ph ng t a đ Oxy, xét hai đ ng th ng ườ
1
: 2x + y + 1 = 0 và ∆
2
: 4x – y + 5 = 0.
Khi đó, t a đ giao đi m c a ∆
1
và ∆
2
là nghi m c a h ph ng trình: ươ
Gi i h trên:
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
2x y 1 0 6x 6 0 x 1
4x y 5 0 y 4x 5 y 9
Do đó h có nghi m duy nh t (x; y) = (– 1; – 9).
V y hai đ ng th ng ∆ ư
1
và ∆
2
c t nhau t i đi m (– 1; – 9).
2. Góc gi a hai đ ng th ng ườ
- Hai đ ng th ng c t nhau t o thành b n góc, s đo c a góc không tù đ c g iườ ượ
là s đo góc (hay đ n gi n là góc) gi a hai đ ng th ng. ơ ườ
- Góc gi a hai đ ng th ng song song ho c trùng nhau đ c quy c b ng 0°. ườ ượ ướ
Ví d : Góc gi a hai đ ng th ng ườ
1
và ∆
2
trong hình sau là góc φ.
- Cho hai đ ng th ng ∆ườ
1
: a
1
x + b
1
y + c
1
= 0 và ∆
2
: a
2
x + b
2
y + c
2
= 0.
V i các vect pháp tuy n ơ ế
1 1 1
n (a ;b )

2 2 2
n (a ;b )

t ng ng. Khi đó, góc φ gi aươ
hai đ ng th ng đó đ c xác đ nh thông qua công th c:ườ ượ
cos φ = |cos(
1 2
n ,n
)| =
1 2
1 2
n . n
n . n
=
1 2 1 2
2 2 2 2
1 1 1 1
a a b b
a b . a b
.
Chú ý:
+) ∆
1
2
1 2
n n
a
1
a
2
+ b
1
b
2
= 0.
+) N uế
1
, ∆
2
có các vect ch ph ng ơ ươ
1
u

,
2
u

thì góc φ gi a
1
2
cũng đ cượ
xác đ nh thông qua công th c cos φ = |cos(
1 2
u ,u
)|.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
d : Tính góc gi a hai đ ng th ng ườ
1
: 2x + 3y5 = 0
2
: –x + 2y + 3 = 0
(làm tròn k t qu đ n đ ).ế ế
H ng d n gi iướ
Đ ng th ngườ
1
vect pháp tuy n ơ ế
1
n (2;3)

; đ ng th ngườ
2
vect phápơ
tuy n là ế
2
n ( 1;2)

.
G i góc gi a hai đ ng th ng ∆ ườ
1
và ∆
2
là φ. Khi đó ta có:
cos φ = |cos(
1 2
n ,n
)| =
1 2
1 2
n . n
n . n
=
2 2 2 2
2.( 1) 3.2
2 3 . ( 1) 2
=
4
65
.
φ ≈ 60°.
V y góc gi a hai đ ng th ng ∆ ườ
1
và ∆
2
kho ng 60°.
3. Kho ng cách t m t đi m đ n m t đ ng th ng ế ườ
Cho đi m M(x
0
; y
0
) và đ ng th ng ∆: ax + by + c = 0. Kho ng cách t đi m Mườ
đ n đ ng th ng ∆, kí hi u d(M, ∆), đ c tính b i công th c:ế ườ ượ
0 0
2 2
ax by c
d(M, )
a b
.
Ví d : Tính kho ng cách t đi m M(1; 3) đ n đ ng th ng ế ườ ∆: 4x – 5y + 2 = 0.
H ng d n gi iướ
Áp d ng công th c tính kho ng cách t đi m M(1; 3) đ n đ ng th ng: 4x ế ườ
3y + 2 = 0, ta có:
2 2
4.1 3.3 2
3
d(M, )
5
4 ( 3)
V y kho ng cách t đi m M(1; 3) đ n đ ng th ng ∆: 4x – 3y + 2 = 0 b ng ế ườ
3
5
.
B. Bài t p t luy n
Bài 1. Xét v trí t ng đ i c a hai đ ng th ng: ươ ườ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
a)
1
x 1 t
:
y 2 t
và ∆
2
: –3x + 3y – 2 = 0.
b) ∆
1
: –x + 2y – 3 = 0 và ∆
2
: –x + y – 7 = 0 .
c)
1
x 3t
:
y 2 6t
2
x t
:
y 2 2t
.
H ng d n gi iướ
a) Đ ng th ng ∆ườ
1
có vect ch ph ng là ơ ươ
1
u (1;1)

;
Đ ng th ng ườ
2
vect pháp tuy n ơ ế
2
n ( 3;3)

suy ra vect ch ph ng ơ ươ
2
u (3;3)

.
2 1
u (3;3) 3(1;1) 3u
nên hai vect ơ
1
u

2
u

cùng ph ng.ươ
Suy ra hai đ ng th ng ∆ườ
1
và ∆
2
song song ho c trùng nhau.
M t khác, ta có đi m A(1; –2) thu c
1
, tuy nhiên –3.1 + 3(– 2) – 2 = – 11 ≠ 0 nên
đi m A không thu c ∆
2
.
Do đó, ∆
1
và ∆
2
không trùng nhau, nên ∆
1
và ∆
2
song song.
V y ∆
1
và ∆
2
song song v i nhau.
b) Trên m t ph ng t a đ Oxy, xét hai đ ng th ng: ườ
1
: –x + 2y – 3 = 0 và ∆
2
: –x + y – 7 = 0 .
Khi đó, t a đ giao đi m c a ∆
1
và ∆
2
là nghi m c a h ph ng trình: ươ
x 2y 3 0
x y 7 0
Gi i h trên:
Ta có
x 2y 3 0
x y 7 0
y 4 0 y 4 y 4
x y 7 0 x y 7 0 x 11
 

Do đó h có nghi m duy nh t (x; y) = (– 4; – 11).
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Bài 20. V t ị rí tư ng đ ơ i ố gi a hai đư ng ờ th ng. G óc và kho ng cách A. Lý thuy t ế 1. V t ị rí tư ng đ ơ i ố gi a hai đư ng ờ th ng - Mỗi đư ng ờ th ng ẳ trong m t ặ ph ng ẳ t a ọ độ là m t ộ t p ậ h p ợ nh ng ữ đi m ể có t a ọ độ th a ỏ mãn phư ng ơ trình c a ủ đư ng ờ th ng ẳ đó. Vì v y
ậ , bài toán tìm giao đi m ể c a ủ hai đư ng ờ th ng ẳ đư c ợ quy về bài toán gi i ả h ệ g m ồ hai phư ng ơ trình tư ng ơ ng. ứ Trên m t ặ ph ng t ẳ a ọ đ , xét ộ hai đư ng ờ th ng ∆ ẳ
1: a1x + b1y + c1 = 0 và ∆2: a2x + b2y + c2 = 0. Khi đó, t a ọ đ gi ộ ao đi m ể c a ∆ ủ 1 và ∆2 là nghi m ệ c a ủ h ph ệ ư ng ơ trình:  a x  b y  c 0  1 1 1  (*) a x  b y  c 0   2 2 2 ∆1 c t ắ ∆2 t i
ạ M(x0 ; y0) khi và chỉ khi h ( ệ *) có nghi m ệ duy nh t ấ (x0; y0). ∆1 song song v i ớ ∆2 khi và chỉ khi h ( ệ *) vô nghi m ệ .
∆1 trùng ∆2 khi và chỉ khi h ( ệ *) có vô số nghi m ệ . Chú ý:


  D a
ự vào các vectơ chỉ phư ng ơ u u n n 1 , 2 ho c ặ các vectơ pháp tuy n ế 1 , 2 c a ủ ∆1, ∆2 ta có:     + ∆ u u n n 1 và ∆2 song song ho c
ặ trùng nhau ⇔ 1 và 2 cùng phư ng ơ ⇔ 1 và 2 cùng phư ng. ơ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )     + ∆ u u n n 1 và ∆2 c t
ắ nhau ⇔ 1 và 2 không cùng phư ng ơ ⇔ 1 và 2 không cùng phư ng. ơ  
Nhận xét: Giả sử hai đư ng ờ th ng ẳ ∆ u u
1, ∆2 có hai vectơ chỉ phư ng ơ 1 , 2 (hay   hai vectơ pháp tuy n ế n n 1 , 2 ) cùng phư ng. K ơ hi đó: + N u ∆ ế 1 và ∆2 có đi m
ể chung thì ∆1 trùng ∆2. + N u t ế ồn t i ạ đi m ể thu c ộ ∆1 nh ng không t ư hu c ∆ ộ 2 thì ∆1 song song v i ớ ∆2.
Ví dụ : Xét vị trí tư ng đ ơ i ố gi a ữ hai đư ng t ờ h ng ẳ sau :
a) ∆1 : x + 2y – 5 = 0 và ∆2 : –x – 2y + 3 = 0.
b) ∆1 : 2x + y + 1 = 0 và ∆2 : 4x – y + 5 = 0 Hư ng d ẫn gi i
 a) ∆ n (1;2) 1 có m t ộ vectơ pháp tuy n ế là 1 ; ∆2 có m t ộ vectơ pháp tuy n ế là
 n ( 1; 2) 2 .  
 
Vì n (1;2)  1( 1; 2)  1n n n 1
2 nên hai vectơ 1 và 2 cùng phư ng. ơ Do đó ∆1 và ∆2 có th s ể ong song ho c ặ trùng nhau. M t ặ khác, xét đi m ể A(1; 2) ta có:
1 + 2.2 – 5 = 0 nên A(1; 2) thu c đ ộ ư ng t ờ h ng ẳ ∆1;
–1 – 2.2 + 3 = –2 ≠ 0 nên A(1; 2) không thu c ộ đư ng t ờ h ng ẳ ∆2; V y
ậ ∆1 và ∆2 song song v i ớ nhau. b) Trên m t ặ ph ng ẳ t a đ ọ O ộ xy, xét hai đư ng ờ th ng ẳ
∆1 : 2x + y + 1 = 0 và ∆2 : 4x – y + 5 = 0. Khi đó, t a ọ đ gi ộ ao đi m ể c a ∆ ủ 1 và ∆2 là nghi m ệ c a ủ h ph ệ ư ng ơ trình: 2x  y 1  0  4x – y  5 0   Gi i ả h t ệ rên: M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) 2x  y 1  0 6  x  6  0 x  1     4x – y  5  0 y 4  x  5 y  9   
Do đó hệ có nghiệm duy nhất (x; y) = (– 1; – 9). V y ậ hai đư ng t ờ h ng ẳ ∆1 và ∆2 c t ắ nhau t i ạ đi m ể (– 1; – 9). 2. Góc gi a hai đư ng ờ th ng - Hai đư ng ờ th ng ẳ c t ắ nhau t o ạ thành b n ố góc, s ố đo c a ủ góc không tù đư c ợ g i ọ là số đo góc (hay đ n ơ gi n l ả à góc) gi a hai ữ đư ng ờ th ng. ẳ - Góc gi a hai ữ đư ng ờ th ng s ẳ ong song ho c ặ trùng nhau đư c quy ợ ư c ớ b ng 0°. ằ Ví d : Góc gi a ữ hai đư ng t ờ h ng
ẳ ∆1 và ∆2 trong hình sau là góc φ. - Cho hai đư ng ờ th ng ∆ ẳ
1: a1x + b1y + c1 = 0 và ∆2: a2x + b2y + c2 = 0.

 V i ớ các vectơ pháp tuy n ế n (a ;b ) n (a ;b ) 1 1 1 và 2 2 2 tư ng ơ ng. ứ Khi đó, góc φ gi a ữ hai đư ng ờ th ng đó đ ẳ ư c ợ xác đ nh t ị hông qua công th c: ứ   n . n 1 2 a a  b b     1 2 1 2 n . n 2 2 2 2 cos φ = |cos( n ,n 1 2 a  b . a  b 1 2 )| = = 1 1 1 1 . Chú ý:   +) ∆ n  n 1 ⊥ ∆2 ⇔ 1
2 ⇔ a1a2 + b1b2 = 0.  +) N u ế ∆ u u
1, ∆2 có các vectơ chỉ phư ng ơ 1 , 2 thì góc φ gi a ữ ∆1 và ∆2 cũng đư c ợ  
xác định thông qua công th c cos ứ φ = |cos( u ,u 1 2 )|. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Ví d : Tính góc gi a ữ hai đư ng ờ th ng
ẳ ∆1: 2x + 3y – 5 = 0 và ∆2: –x + 2y + 3 = 0 (làm tròn k t ế qu đ ả n đ ế ) ộ . Hư ng d ẫn gi i
 Đư ng ờ th ng ẳ ∆ n (2;3) 1 có vectơ pháp tuy n ế là 1 ; đư ng ờ th ng
∆2 có vectơ pháp
 tuy n l ế à n ( 1;2) 2 . G i ọ góc gi a hai ữ đư ng t ờ h ng
ẳ ∆1 và ∆2 là φ. Khi đó ta có:   n . n 1 2 2.( 1)  3.2     4 n . n 2 2 2 2 cos φ = |cos( n ,n 1 2 2  3 . ( 1)  2 1 2 )| = = = 65 . ⇒ φ ≈ 60°. V y ậ góc gi a hai ữ đư ng ờ th ng ∆ ẳ 1 và ∆2 kho ng 60°. ả 3. Khoảng cách t m t ộ đi m ể đ n m ế t ộ đư ng t h ng Cho đi m ể M(x0 ; y0) và đư ng ờ th ng
ẳ ∆: ax + by + c = 0. Kho ng ả cách t ừ đi m ể M đ n đ ế ư ng ờ th ng ∆ ẳ , kí hi u d ệ (M, ∆), đư c ợ tính b i ở công th c: ứ ax  by  c 0 0 d(M,)  2 2 a  b . Ví d : Tính kho ng cách ả t đi ừ m ể M(1; 3) đ n ế đư ng t ờ h ng
∆: 4x – 5y + 2 = 0. Hư ng d ẫn gi i Áp d ng ụ công th c ứ tính kho ng ả cách t ừ đi m ể M(1; 3) đ n ế đư ng ờ th ng ẳ ∆: 4x – 3y + 2 = 0, ta có: 4.1 3.3  2 3 d(M,)   2 2 4  ( 3) 5 3 V y ậ kho ng cách ả t đi ừ m ể M(1; 3) đ n đ ế ư ng t ờ h ng
ẳ ∆: 4x – 3y + 2 = 0 b ng ằ 5 . B. Bài t p t l ự uy n
Bài 1. Xét vị trí tư ng đ ơ i ố c a ủ hai đư ng t ờ h ng: ẳ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo