Lý thuyết Toán 10 Kết nối tri thức Bài 21: Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ

298 149 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Dạng: Lý thuyết
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Lý thuyết Toán 10 kì 2 Kết nối tri thức

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    1.4 K 719 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi lý thuyết Toán lớp 10 tập 2 Kết nối tri thức mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Toán lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(298 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 21. Đ ng tròn trong m t ph ng t a đườ
A. Lý thuy tế
1. Ph ng trình đ ng trònươ ườ
- Đi m M(x; y) thu c đ ng tròn (C), tâm I(a; b), bán kính R khi và ch khi ườ
(x – a)
2
+ (y – b)
2
= R
2
(1)
Ta g i (1) là ph ng trình đ ng tròn (C). ươ ườ
Nh n xét:
- Ph ng trình (1) t ng đ ng v i: xươ ươ ươ
2
+ y
2
– 2ax – 2by + (a
2
+ b
2
– R
2
) = 0.
- Ph ng trình xươ
2
+ y
2
2ax 2by + c = 0 ph ng trình c a m t đ ng trònươ ườ
(C) khi ch khi a
2
+ b
2
c > 0. Khi đó, (C) tâm I(a; b) bán kính
2 2
R a b c
.
Ví d :
a) Vi t ph ng trình đ ng tròn (C) có tâm I(2; –1) và bán kính R = 1.ế ươ ườ
b) Cho ph ng trình đ ng tròn xươ ườ
2
+ y
2
+ 2x + 4y 5 = 0. Hãy xác đ nh tâm
bán kính c a đ ng tròn này. ườ
H ng d n gi iướ
a) Ph ng trình đ ng trònươ ườ (C) có tâm I(2; –1) và bán kính R = 1 là:
(x – 2)
2
+ (y + 1)
2
= 1 .
b) T ph ng trình x ươ
2
+ y
2
+ 2x + 4y – 5 = 0
x
2
+ y
2
– 2.( –1).x – 2.( –2).y + (– 5) = 0
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Khi đó a = –1 và b = –2, c = – 5.
Suy ra tâm c a đ ng tròn này là I(–1; –2) và bán kính c a đ ng tròn là: ườ ườ
2 2
R ( 1) ( 2) ( 5) 10
.
V y tâm c a đ ng tròn này là: I(–1; –2) và bán kính R= ườ
10
.
2. Ph ng trình ti p tuy n c a đ ng tròn.ươ ế ế ườ
Cho đi m M(x
0
; y
0
) thu c đ ng tròn (C): (x – a) ườ
2
+ (y – b)
2
= R
2
(tâm I(a; b), bán
kính R). Khi đó, ti p tuy n c a (C) t i M(xế ế
0
; y
0
) vect pháp tuy nơ ế
0 0
MI (a x ;b y )

và ph ng trình:ươ
(a – x
0
)(x – x
0
) + (b – y
0
)(y – y
0
) = 0.
Ví d : Cho đ ng tròn (C) có ph ng trình (x – 1)ườ ươ
2
+ (y + 2)
2
= 10 và đi m M(0;
1) thu c đ ng tròn (C). Hãy vi t ph ng trình ti p tuy n c a (C) t i đi m M. ườ ế ươ ế ế
H ng d n gi iướ
T ph ng trình đ ng tròn (C): ươ ườ (x – 1)
2
+ (y + 2)
2
= 10 suy ra tâm c a (C) là I(1;
–2).
Ti p tuy n c a (C) t i M là đ ng th ng đi qua M và vuông góc v i MI.ế ế ườ
Khi đó ti p tuy n c a (C) t i M(0; 1) vect pháp tuy nế ế ơ ế
MI (1 0; 2 1) (1; 3)

, nên ta có ph ng trình:ươ
1(x – 0) + (–2)(y – 1) = 0 x – 2y + 2 = 0.
V y ph ng trình ti p tuy n c a (C) t i M(0; 1) là x – 2y + 2 = 0. ươ ế ế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
B. Bài t p t luy n
Bài 1: Cho hai đi m A(3; –4 ); B(–3; 4).Vi t ph ng trình đ ng tròn (C) nh nế ươ ườ
AB làm đ ng kính. ườ
H ng d n gi iướ
Ta có
AB ( 3 3;4 ( 4)) ( 6;8)

AB =
=
2 2
( 6) 8 10
G i M là trung đi m c a AB.
Khi đó t a đ c a đi m M th a mãn:
A B
M
A B
M
x x
3 ( 3)
x 0
2 2
y y
4 4
y 0
2 2
M(0; 0).
Do đ ng tròn (C) đ ng kính AB nên đi m M chính là tâm c a đ ngườ ườ ườ
tròn và bán kính đ ng tròn ườ
AB 10
R 5
2 2
.
Ph ng trình đ ng tròn (C) là: (x – 0)ươ ườ
2
+ (y – 0)
2
= 5
2
x
2
+ y
2
= 25.
V y đ ng tròn (C) ườ có ph ng trình là xươ
2
+ y
2
= 25.
Bài 2: Cho ph ng trình là xươ
2
+ y
2
+ 6x + 8y + 7 = 0. Ph ng trình này có ph i làươ
ph ng trình đ ng tròn hay không? N u có, hãy tìm tâm và bán kính c a đ ngươ ườ ế ườ
tròn đó.
H ng d n gi iướ
Ta có : x
2
+ y
2
+ 6x + 8y + 7 = 0 x
2
+ y
2
–2.( –3)x –2.( –4)y + 7 = 0.
Suy ra a = –3 ; b = –4 ; c = 7.
a
2
+ b
2
– c = (–3)
2
+ (–4)
2
– 7 = 18 > 0 nên x
2
+ y
2
+ 6x + 8y + 7 = 0 là ph ngươ
trình c a m t đ ng tròn (C). ườ
Đ ng tròn (C) có tâm I(–3; –4) và bán kính ườ
2 2
R a b c 18 3 2
.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
V y, ph ng trình x ươ
2
+ y
2
+ 6x + 8y + 7 = 0 là ph ng trình c a m t đ ng trònươ ườ
(C) có tâm I(–3; –4) và bán kính R =
3 2
.
Bài 3: M t v n đ ng viên ném đĩa vung đĩa theo m t đ ng tròn (C) ph ng ườ ươ
trình là: x
2
+ y
2
=
100
81
.
Khi ng i đó vung đĩa đ n v trí đi m A(ườ ế
6
9
;
8
9
) thì buông đĩa. Hãy vi t ph ngế ươ
trình ti p tuy n c a đ ng tròn (C).ế ế ườ
H ng d n gi iướ
T ph ng trình đ ng tròn (C): ươ ườ x
2
+ y
2
=
100
81
suy ra tâm c a (C) là O(0; 0).
Ti p tuy n c a (C) t i A(ế ế
6
9
;
8
9
) là đ ng th ng đi qua A và vuông góc v i OA.ườ
Khi đó ti p tuy n c a (C) t i A(ế ế
6
9
;
8
9
) vect pháp tuy n ơ ế
6 8
OA( ; )
9 9

, nên
ph ng trình:ươ
6
9
(x –
6
9
) +
8
9
(y –
8
9
) = 0 3x + 4y –
50
9
= 0.
V y ph ng trình ti p tuy n c a (C) t i A( ươ ế ế
6
9
;
8
9
) là 3x + 4y –
50
9
= 0.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Bài 21. Đư ng t ròn trong m t ặ ph ng t a đ A. Lý thuy t ế 1. Phư ng ơ trình đư ng t ròn - Đi m ể M(x; y) thu c ộ đư ng t ờ
ròn (C), tâm I(a; b), bán kính R khi và ch khi ỉ (x – a)2 + (y – b)2 = R2 (1) Ta g i ọ (1) là phư ng t ơ rình đư ng ờ tròn (C). Nhận xét: - Phư ng t ơ rình (1) tư ng đ ơ ư ng v ơ i
ớ : x2 + y2 – 2ax – 2by + (a2 + b2 – R2) = 0. - Phư ng
ơ trình x2 + y2 – 2ax – 2by + c = 0 là phư ng ơ trình c a ủ m t ộ đư ng ờ tròn
(C) khi và chỉ khi a2 + b2 – c > 0. Khi đó, (C) có tâm I(a; b) và bán kính 2 2 R  a  b  c . Ví d : a) Vi t ế phư ng ơ trình đư ng t ờ
ròn (C) có tâm I(2; –1) và bán kính R = 1. b) Cho phư ng ơ trình đư ng
ờ tròn x2 + y2 + 2x + 4y – 5 = 0. Hãy xác đ nh ị tâm và bán kính c a ủ đư ng t ờ ròn này. Hư ng d ẫn gi i a) Phư ng t ơ rình đư ng t ờ
ròn (C) có tâm I(2; –1) và bán kính R = 1 là: (x – 2)2 + (y + 1)2 = 1 . b) T ph ừ ư ng t ơ
rình x2 + y2 + 2x + 4y – 5 = 0
⇔ x2 + y2 – 2.( –1).x – 2.( –2).y + (– 5) = 0 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )
Khi đó a = –1 và b = –2, c = – 5. Suy ra tâm c a đ ủ ư ng
ờ tròn này là I(–1; –2) và bán kính c a ủ đư ng t ờ ròn là: 2 2
R  ( 1)  ( 2)  ( 5)  10 . V y ậ tâm c a đ ủ ư ng
ờ tròn này là: I(–1; –2) và bán kính R= 10 . 2. Phư ng ơ trình ti p t ế uy n c ế a đ ư ng t ròn. Cho đi m ể M(x 2 0; y0) thu c ộ đư ng
ờ tròn (C): (x – a) + (y – b)2 = R2 (tâm I(a; b), bán kính R). Khi đó, ti p ế tuy n ế ∆ c a ủ (C) t i
ạ M(x0; y0) có vectơ pháp tuy n ế
 MI (  a  x ;b  y ) 0 0 và phư ng t ơ rình:
(a – x0)(x – x0) + (b – y0)(y – y0) = 0. Ví d : Cho đư ng ờ tròn (C) có phư ng
ơ trình (x – 1)2 + (y + 2)2 = 10 và đi m ể M(0; 1) thu c đ ộ ư ng ờ tròn (C). Hãy vi t ế phư ng t ơ rình ti p t ế uy n c ế a ( ủ C) t i ạ đi m ể M. Hư ng d ẫn gi i T ph ừ ư ng t ơ rình đư ng t ờ
ròn (C): (x – 1)2 + (y + 2)2 = 10 suy ra tâm c a ủ (C) là I(1; –2). Ti p t ế uy n c ế a ủ (C) t i ạ M là đư ng t ờ h ng
ẳ đi qua M và vuông góc v i ớ MI. Khi đó ti p ế tuy n ế c a ủ (C) t i
ạ M(0; 1) có vectơ pháp tuy n ế
 MI (  1  0; 2  1) (
 1; 3) , nên ta có phư ng ơ trình:
1(x – 0) + (–2)(y – 1) = 0 ⇔ x – 2y + 2 = 0. V y ậ phư ng t ơ rình ti p t ế uy n c ế a ( ủ C) t i
ạ M(0; 1) là x – 2y + 2 = 0. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) B. Bài t p t l ự uy n Bài 1: Cho hai đi m
A(3; –4 ); B(–3; 4).Vi t ế phư ng ơ trình đư ng ờ tròn (C) nh n ậ AB làm đư ng kí ờ nh. Hư ng d ẫn gi i

 AB 2 2 Ta có AB (   3  3;4  ( 4)) (   6;8) ⇒ AB = = ( 6)  8 1  0 G i ọ M là trung đi m ể c a ủ AB.  x  x 3  ( 3) A B x   0  M   2 2  y  y  4  4 A B  y   0  M Khi đó t a ọ đ c ộ a đi ủ m ể M th a m ỏ ãn:  2 2 ⇒ M(0; 0). Do đư ng ờ tròn (C) có đư ng ờ kính là AB nên đi m ể M chính là tâm c a ủ đư ng ờ AB 10 R   5  tròn và bán kính đư ng t ờ ròn 2 2 . Phư ng ơ trình đư ng t ờ
ròn (C) là: (x – 0)2 + (y – 0)2 = 52 ⇔ x2 + y2 = 25. V y ậ đư ng t ờ ròn (C) có phư ng ơ trình là x2 + y2 = 25. Bài 2: Cho phư ng
ơ trình là x2 + y2 + 6x + 8y + 7 = 0. Phư ng ơ trình này có ph i ả là phư ng ơ trình đư ng ờ tròn hay không? N u
ế có, hãy tìm tâm và bán kính c a đ ủ ư ng ờ tròn đó. Hư ng d ẫn gi i
Ta có : x2 + y2 + 6x + 8y + 7 = 0 ⇔ x2 + y2 –2.( –3)x –2.( –4)y + 7 = 0.
Suy ra a = –3 ; b = –4 ; c = 7.
Vì a2 + b2 – c = (–3)2 + (–4)2 – 7 = 18 > 0 nên x2 + y2 + 6x + 8y + 7 = 0 là phư ng ơ trình c a m ủ t ộ đư ng ờ tròn (C). Đư ng
ờ tròn (C) có tâm I(–3; –4) và bán kính 2 2 R  a  b  c  18 3  2 . M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) V y ậ , phư ng
ơ trình x2 + y2 + 6x + 8y + 7 = 0 là phư ng ơ trình c a ủ m t ộ đư ng ờ tròn
(C) có tâm I(–3; –4) và bán kính R = 3 2 . Bài 3: M t ộ v n ậ đ ng
ộ viên ném đĩa vung đĩa theo m t ộ đư ng ờ tròn (C) có phư ng ơ 100 trình là: x2 + y2 = 81 . 6 8 Khi ngư i ờ đó vung đĩa đ n ế vị trí đi m
ể A( 9 ; 9 ) thì buông đĩa. Hãy vi t ế phư ng ơ trình ti p t ế uy n c ế a đ ủ ư ng ờ tròn (C). Hư ng d ẫn gi i 100 T ph ừ ư ng t ơ rình đư ng t ờ
ròn (C): x2 + y2 = 81 suy ra tâm c a ủ (C) là O(0; 0). 6 8 Ti p t ế uy n c ế a ủ (C) t i ạ A( 9 ; 9 ) là đư ng t ờ h ng
ẳ đi qua A và vuông góc v i ớ OA. 6 8
 6 8 OA( ; ) Khi đó ti p ế tuy n ế c a ủ (C) t i
ạ A( 9 ; 9 ) có vectơ pháp tuy n ế 9 9 , nên có phư ng ơ trình: 6 6 8 8 50
9 (x – 9 ) + 9 (y – 9 ) = 0 ⇔ 3x + 4y – 9 = 0. 6 8 50 V y ậ phư ng t ơ rình ti p t ế uy n c ế a ( ủ C) t i
ạ A( 9 ; 9 ) là 3x + 4y – 9 = 0. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo