Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) BÀI 3: Đ N Ơ V Ị VÀ SAI S Ố TRONG V T Ậ LÍ 1. Đ N
Ơ VỊ VÀ THỨ NGUYÊN TRONG Đ N Ơ VỊ H đ ệ n v ơ SI ị , đ n v ơ ị c b ơ n và đ ả n v ơ d ị n xu ẫ t ấ - K t ế quả c a ủ phép đo bao g m
ồ hai thông tin: số đo cho bi t ế giá trị c a ủ đ i ạ lư ng đang xét ợ và đ n v ơ c ị a s ủ ố đo. - T p ậ h p ợ c a ủ đ n ơ v ịđư c ợ g i ọ là h đ ệ n ơ v .ị Thông d ng ụ nh t ấ là h đ ệ n ơ v đo ị lư ng
ờ quốc tế SI ( Système International d’unités) đư c ợ xây d ng ự trên 7 đ n ơ v c ị ơ bản. - Khi số đo c a ủ đ i ạ lư ng ợ đang xem xét là m t ộ b i ộ s ố ho c ặ ư c ớ s ố th p ậ phân c a ủ mư i ờ , ta có thể sử d ng ụ ti p ế đ u ầ ngữ ngay trư c ớ đ n ơ vị để ph n ầ số đo đư c t ợ rình bày ng n g ắ n. ọ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) - Ngoài 7 đ n ơ vị cơ b n, ả nh ng ữ đ n ơ vị còn l i ạ là nh ng ữ đ n ơ vị d n ẫ xu t ấ . M i ọ đ n ơ vị d n ẫ xu t ấ đ u
ề có thể phân tích thành các đ n ơ vị cơ b n ả d a ự vào mối liên h c ệ a các ủ đ i ạ lư ng t ợ ư ng ơ ng. ứ Ví dụ: Đ n ơ vị c a ủ 1 km = 1000 m; đ n ơ vị c a ủ v n ậ t c ố 1000m 10 km / h m / s 3600s 36 Thứ nguyên - Thứ nguyên c a ủ m t ộ đ i ạ lư ng ợ là quy lu t ậ nêu lên s ự ph ụ thu c ộ c a ủ đ n ơ vị đo đ i ạ lư ng đó vào các ợ đ n v ơ c ị b ơ n. ả - Th nguyên c ứ a ủ m t ộ đ i ạ lư ng ợ X đư c bi ợ u di ể n d ễ ư i ớ d ng [ ạ X]. - M t ộ đ i ạ lư ng ợ có thể đư c ợ bi u ể di n ễ b ng ằ nhi u ề đ n ơ vị khác nhau nh ng ư chỉ có m t ộ thứ nguyên duy nh t ấ . M t ộ số đ i ạ lư ng ợ v t
ậ lí có thể có cùng thứ nguyên. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Ví dụ: - T a ọ đ , ộ quãng đư ng ờ có th ể đư c ợ bi u ể di n ễ b ng ằ đ n ơ v ịmét, d m ặ , cây s , ố h i ả lí, feet… nh ng ch ư có m ỉ t ộ th nguyên duy nh ứ t ấ là L. - T c ố đ , ộ v n ậ t c ố có thể có các đ n ơ vị m/s; km/h; d m ặ /giờ … nh ng ư chỉ có m t ộ th nguyên l ứ à L.T-1 L u ý: ư Trong các bi u t ể h c v ứ t ậ lí: - Số h ng ạ trong phép c ng ( ộ ho c ặ tr ) ừ ph i
ả có cùng thứ nguyên. - Hai vế cùng m t ộ bi u t ể h c ph ứ i ả có cùng m t ộ thứ nguyên. 2. SAI S
Ố TRONG PHÉP ĐO VÀ CÁCH H N Ạ CHẾ
Các phép đo trong V t ậ lí - Phép đo các đ i ạ lư ng ợ v t
ậ lí là phép so sánh chúng v i ớ đ i ạ lư ng ợ cùng lo i ạ đư c quy ợ ư c ớ làm đ n v ơ . ị - Phép đo tr c ự ti p ế : giá tr ịc a ủ đ i ạ lư ng ợ c n ầ đo đư c ợ đ c ọ tr c ự ti p ế trên d ng ụ c đo ( ụ ví d nh ụ đo kh ư ối lư ng b ợ ng cân, ằ đo th t ể ích b ng bì ằ nh chia đ ) ộ . - Phép đo gián ti p ế : giá trị c a ủ đ i ạ lư ng ợ c n ầ đo đư c ợ xác đ nh ị thông qua các đ i ạ lư ng ợ đư c đo t ợ r c t ự i p. ế M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Ví dụ như đo kh i ố lư ng ợ riêng thông qua kh i ố lư ng ợ (đo b ng ằ cân) chia cho th t ể ích (đo b ng bì ằ nh chia đ ) ộ theo công th c. ứ Các loại sai s t ố rong phép đo - Đ chênh ộ l ch gi ệ a ữ giá tr t ị h t ậ và s đo ( ố giá tr đo đ ị ư c) ợ đư c g ợ i ọ là sai s . ố - Nguyên nhân là do gi i ớ h n ạ v ề đ ộ chính xác c a ủ d ng ụ c ụ đo, do kĩ thu t ậ đo, quy trình đo, ch quan c ủ a ủ ngư i ờ đo… - Các lo i ạ sai s . ố M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Lý thuyết Vật lý 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí
412
206 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ lý thuyết Vật lí 10 mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Vật lí lớp 10.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(412 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Vật Lý
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 10
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
BÀI 3: Đ N V VÀ SAI S TRONG V T LÍƠ Ị Ố Ậ
1. Đ N V VÀ TH NGUYÊN TRONG Đ N VƠ Ị Ứ Ơ Ị
H đ n v SI, đ n v c b n và đ n v d n xu tệ ơ ị ơ ị ơ ả ơ ị ẫ ấ
- K t qu c a phép đo bao g m hai thông tin: s đo cho bi t giá tr c a đ iế ả ủ ồ ố ế ị ủ ạ
l ng đang xét và đ n v c a s đo. ượ ơ ị ủ ố
- T p h p c a đ n v đ c g i là h đ n v . Thông d ng nh t là h đ n v đoậ ợ ủ ơ ị ượ ọ ệ ơ ị ụ ấ ệ ơ ị
l ng qu c t SI ( Système International d’unités) đ c xây d ng trên ườ ố ế ượ ự 7 đ nơ
v c b n.ị ơ ả
- Khi s đo c a đ i l ng đang xem xét là m t b i s ho c c s th p phânố ủ ạ ượ ộ ộ ố ặ ướ ố ậ
c a m i, ta có th s d ng ti p đ u ng ngay tr c đ n v đ ph n s đoủ ườ ể ử ụ ế ầ ữ ướ ơ ị ể ầ ố
đ c trình bày ng n g n.ượ ắ ọ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
- Ngoài 7 đ n v c b n, nh ng đ n v còn l i là nh ng ơ ị ơ ả ữ ơ ị ạ ữ đ n v d n xu tơ ị ẫ ấ .
M i đ n v d n xu t đ u có th phân tích thành các đ n v c b n d a vàoọ ơ ị ẫ ấ ề ể ơ ị ơ ả ự
m i liên h c a các đ i l ng t ng ng.ố ệ ủ ạ ượ ươ ứ
Ví dụ: Đ n v c a 1 km = 1000 m; đ n v c a v n t cơ ị ủ ơ ị ủ ậ ố
1000m 10
km / h m / s
3600s 36
Th nguyênứ
- Th nguyên c a m t đ i l ng là quy lu t nêu lên s ph thu c c a đ n vứ ủ ộ ạ ượ ậ ự ụ ộ ủ ơ ị
đo đ i l ng đó vào các đ n v c b n.ạ ượ ơ ị ơ ả
- Th nguyên c a m t đ i l ng X đ c bi u di n d i d ng [X].ứ ủ ộ ạ ượ ượ ể ễ ướ ạ
- M t đ i l ng có th đ c bi u di n b ng nhi u đ n v khác nhau nh ngộ ạ ượ ể ượ ể ễ ằ ề ơ ị ư
ch có m t th nguyên duy nh t. M t s đ i l ng v t lí có th có cùng thỉ ộ ứ ấ ộ ố ạ ượ ậ ể ứ
nguyên.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Ví dụ:
- T a đ , quãng đ ng có th đ c bi u di n b ng đ n v mét, d m, cây s ,ọ ộ ườ ể ượ ể ễ ằ ơ ị ặ ố
h i lí, feet… nh ng ch có m t th nguyên duy nh t là L.ả ư ỉ ộ ứ ấ
- T c đ , v n t c có th có các đ n v m/s; km/h; d m/gi … nh ng ch cóố ộ ậ ố ể ơ ị ặ ờ ư ỉ
m t th nguyên là L.Tộ ứ
-1
L u ý:ư Trong các bi u th c v t lí:ể ứ ậ
- S h ng trong phép c ng (ho c tr ) ph i có cùng th nguyên.ố ạ ộ ặ ừ ả ứ
- Hai v cùng m t bi u th c ph i có cùng m t th nguyên.ế ộ ể ứ ả ộ ứ
2. SAI S TRONG PHÉP ĐO VÀ CÁCH H N CHỐ Ạ Ế
Các phép đo trong V t líậ
- Phép đo các đ i l ng v t lí là phép so sánh chúng v i đ i l ng cùng lo iạ ượ ậ ớ ạ ượ ạ
đ c quy c làm đ n v .ượ ướ ơ ị
- Phép đo tr c ti pự ế : giá tr c a đ i l ng c n đo đ c đ c tr c ti p trên d ngị ủ ạ ượ ầ ượ ọ ự ế ụ
c đo (ví d nh đo kh i l ng b ng cân, đo th tích b ng bình chia đ ).ụ ụ ư ố ượ ằ ể ằ ộ
- Phép đo gián ti pế : giá tr c a đ i l ng c n đo đ c xác đ nh thông qua cácị ủ ạ ượ ầ ượ ị
đ i l ng đ c đo tr c ti p.ạ ượ ượ ự ế
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Ví d nh đo kh i l ng riêng thông qua kh i l ng (đo b ng cân) chia choụ ư ố ượ ố ượ ằ
th tích (đo b ng bình chia đ ) theo công th c. ể ằ ộ ứ
Các lo i sai s trong phép đoạ ố
- Đ chênh l ch gi a giá tr th t và s đo (giá tr đo đ c) đ c g i là sai s .ộ ệ ữ ị ậ ố ị ượ ượ ọ ố
- Nguyên nhân là do gi i h n v đ chính xác c a d ng c đo, do kĩ thu t đo,ớ ạ ề ộ ủ ụ ụ ậ
quy trình đo, ch quan c a ng i đo…ủ ủ ườ
- Các lo i sai s .ạ ố
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Cách bi u di n sai s c a phép đoể ễ ố ủ
- Giá tr x c a m t đ i l ng v t lí th ng đ c ghi d i d ng: ị ủ ộ ạ ượ ậ ườ ượ ướ ạ
x x x
Trong đó:
x
: là giá tr trung bìnhị c a đ i l ng c n đo khi ti n hành phép đo nhi uủ ạ ượ ầ ế ề
l n . Đ c tính b ng công th c: ầ ượ ằ ứ
1 2 3
x x ... x
x
n
∆x: là sai s tuy t đ i ố ệ ố ng v i m i l n đo.ứ ớ ỗ ầ
Sai s tuy t đ i c a phép đo cho bi t ph m vi bi n thiên c a giá tr đo đ cố ệ ố ủ ế ạ ế ủ ị ượ
và b ng t ng sai s ng u nhiên và sai s d ng c : ằ ổ ố ẫ ố ụ ụ
dc
x x x
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ