Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Bài 3. Th c hà ự nh tính sai s t
ố rong phép đo. Ghi k t ế qu đo ả I. Phép đo tr c
ự ti p và phép đo g ế ián ti p ế - Đo tr c ự ti p ế m t ộ đ i ạ lư ng ợ b ng ằ d ng ụ c ụ đo, k t ế qu ả đư c ợ đ c ọ tr c ự ti p ế trên d ng c ụ ụ đo đư c g ợ i ọ là phép đo tr c ự ti p. ế - Đo m t ộ đ i ạ lư ng ợ không tr c ự ti p ế mà thông qua công th c ứ liên h ệ v i ớ các đ i ạ lư ng ợ có th đo t ể r c ự ti p g ế i ọ là phép đo gián ti p. ế II. Sai số phép đo 1. Phân lo i ạ sai số a) Sai số h t ệ h ng ố - Khi sử d ng ụ d ng ụ cụ đo đ ể đo các đ i ạ lư ng ợ v t ậ lí luôn có s ự sai l ch ệ do đ c ặ đi m ể và c u ấ t o ạ c a ủ d ng ụ c ụ gây ra. S ự sai l ch ệ này g i ọ là sai s ố d ng ụ c ụ ho c ặ sai số hệ thống. - Sai số hệ th ng
ố có nguyên nhân khách quan (do d ng ụ c ) ụ , nguyên nhân chủ quan do ngư i ờ đo (cần lo i ạ b ) ỏ . b) Sai s ng ố u n ẫ hiên Sai số ng u
ẫ nhiên là sai số không rõ nguyên nhân, có thể do thao tác đo không chuẩn, đi u ề ki n ệ làm thí nghi m ệ không n ổ đ nh ị ho c ặ h n ạ ch ế v ề giác quan. Để kh c ắ ph c ng ụ ư i ờ ta thư ng t ờ i n hành t ế hí nghi m ệ nhi u l ề n và ầ tính sai s . ố 2. Cách xác đ nh s ị ai s p ố hép đo - Sai số ng u ẫ nhiên tuy t ệ đ i ố c a ủ t ng ừ l n ầ đo là trị tuy t ệ đ i ố c a ủ hi u ệ số gi a ữ
giá trị trung bình các l n đo và gi ầ á tr c ị a m ủ i ỗ l n đo c ầ a ủ phép đo tr c t ự i p ế M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) A A A ; A A A ;...; A A A 1 1 2 2 n n A A ... A 1 2 n A Trong đó: n là giá tr t ị rung bình c a ủ n l n đo. ầ - Sai số ng u nhi ẫ ên tuy t ệ đ i ố trung bình c a ủ n l n đo: ầ A A ... A 1 2 n A n - Sai số tuy t ệ đ i ố c a ủ phép đo là t ng ổ sai số ng u ẫ nhiên tuy t ệ đ i ố trung bình và sai số d ng c ụ : ụ A A Adc - Sai s ố tỉ đ i ố c a ủ phép đo là t ỉl ệ ph n ầ trăm gi a ữ sai s ố tuy t ệ đ i ố và giá tr ịtrung bình c a ủ đ i ạ lư ng đo, cho ợ bi t ế m c đ ứ chí ộ nh xác c a phép đo ủ A A .100% A 3. Cách xác đ nh s ị ai s p ố hép đo gián ti p ế - Sai số tuy t ệ đ i ố c a ủ m t ộ t ng ổ hay hi u ệ b ng ằ t ng ổ các sai s ố tuy t ệ đ i ố c a ủ các số h ng ạ A B C A B C - Sai số tỉ đ i ố c a ủ m t ộ tích hay thư ng ơ thì b ng ằ t ng ổ các sai số tỉ đ i ố c a ủ các th a ừ số A B .C A B C M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Lý thuyết Vật lý 10 Kết nối tri thức Bài 3: Thực hành tính sai số trong phép đo. Ghi kết quả đo
397
199 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi lý thuyết Vật lí lớp 10 mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Vật lí lớp 10.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(397 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Vật Lý
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 10
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Bài 3. Th c hành tính sai s trong phép đo. Ghi k t qu đoự ố ế ả
I. Phép đo tr c ti p và phép đo gián ti pự ế ế
- Đo tr c ti p m t đ i l ng b ng d ng c đo, k t qu đ c đ c tr c ti p trênự ế ộ ạ ượ ằ ụ ụ ế ả ượ ọ ự ế
d ng c đo đ c g i là phép đo tr c ti p.ụ ụ ượ ọ ự ế
- Đo m t đ i l ng không tr c ti p mà thông qua công th c liên h v i các đ iộ ạ ượ ự ế ứ ệ ớ ạ
l ng có th đo tr c ti p g i là phép đo gián ti p.ượ ể ự ế ọ ế
II. Sai s phép đoố
1. Phân lo i sai sạ ố
a) Sai s h th ngố ệ ố
- Khi s d ng d ng c đo đ đo các đ i l ng v t lí luôn có s sai l ch do đ cử ụ ụ ụ ể ạ ượ ậ ự ệ ặ
đi m và c u t o c a d ng c gây ra. S sai l ch này g i là sai s d ng c ho cể ấ ạ ủ ụ ụ ự ệ ọ ố ụ ụ ặ
sai s h th ng.ố ệ ố
- Sai s h th ng có nguyên nhân khách quan (do d ng c ), nguyên nhân chố ệ ố ụ ụ ủ
quan do ng i đo (c n lo i b ).ườ ầ ạ ỏ
b) Sai s ng u nhiênố ẫ
Sai s ng u nhiên là sai s không rõ nguyên nhân, có th do thao tác đo khôngố ẫ ố ể
chu n, đi u ki n làm thí nghi m không n đ nh ho c h n ch v giác quan. Đẩ ề ệ ệ ổ ị ặ ạ ế ề ể
kh c ph c ng i ta th ng ti n hành thí nghi m nhi u l n và tính sai s .ắ ụ ườ ườ ế ệ ề ầ ố
2. Cách xác đ nh sai s phép đoị ố
- Sai s ng u nhiên tuy t đ iố ẫ ệ ố c a t ng l n đo là tr tuy t đ i c a hi u s gi aủ ừ ầ ị ệ ố ủ ệ ố ữ
giá tr trung bình các l n đo và giá tr c a m i l n đo c a phép đo tr c ti pị ầ ị ủ ỗ ầ ủ ự ế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
1 1 2 2 n n
A A A ; A A A ;...; A A A
Trong đó:
1 2 n
A A ... A
A
n
là giá tr trung bình c a n l n đo.ị ủ ầ
- Sai s ng u nhiên tuy t đ i trung bình c a n l n đo:ố ẫ ệ ố ủ ầ
1 2 n
A A ... A
A
n
- Sai s tuy t đ i c a phép đo là t ng sai s ng u nhiên tuy t đ i trung bình vàố ệ ố ủ ổ ố ẫ ệ ố
sai s d ng c : ố ụ ụ
dc
A A A
- Sai s t đ i c a phép đo là t l ph n trăm gi a sai s tuy t đ i và giá tr trungố ỉ ố ủ ỉ ệ ầ ữ ố ệ ố ị
bình c a đ i l ng đo, cho bi t m c đ chính xác c a phép đoủ ạ ượ ế ứ ộ ủ
A
A .100%
A
3. Cách xác đ nh sai s phép đo gián ti pị ố ế
- Sai s tuy t đ i c a m t t ng hay hi u b ng t ng các sai s tuy t đ i c a cácố ệ ố ủ ộ ổ ệ ằ ổ ố ệ ố ủ
s h ngố ạ
A B C
A B C
- Sai s t đ i c a m t tích hay th ng thì b ng t ng các sai s t đ i c a cácố ỉ ố ủ ộ ươ ằ ổ ố ỉ ố ủ
th a sừ ố
A B.C
A B C
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ