Tổng hợp lý thuyết Toán 10 Kết nối tri thức Chương 6

318 159 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Dạng: Lý thuyết
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 25 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Lý thuyết Toán 10 kì 2 Kết nối tri thức

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    1 K 495 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi lý thuyết Toán lớp 10 tập 2 Kết nối tri thức mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Toán lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(318 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài t p cu i ch ng VI ươ
A. Lý thuy tế
1. Khái ni m hàm s
N u v i m i giá tr c a x thu c t p h p s D có m t ch m t giá tr t ng ngế ươ
c a y thu c t p h p s th c thì ta có m t hàm s .
Ta g i x là bi n s và y là hàm s c a x. ế
T p h p D g i là t p xác đ nh c a hàm s .
T p t t c các giá tr y nh n đ c, g i là t p giá tr c a hàm s . ượ
d : Vi t hàm s t s ph thu c gi a di n tích S bán kính r c a hìnhế
tròn. Tìm t p xác đ nh c a hàm s đó.
H ng d n gi iướ
Di n tích S c a hình tròn ph thu c vào bán kính r theo công th c S = π.r
2
, trong đó
r là bi n s , S = S(r) là hàm s c a r.ế
Vì r là bán kính c a hình tròn nên r > 0.
Do đó t p xác đ nh c a hàm s S = π.r
2
là D = (0 ; +∞).
V y hàm s t s ph thu c gi a di n tích bán kính c a hình tròn là: S =
S(r) = π.r
2
và t p xác đ nh c a hàm s đó là: D = (0 ; +∞).
Chú ý : Khi cho hàm s b ng công th c y = f(x) không ch t p xác đ nh c a
thì ta quy c t p xác đ nh c a hàm s t p h p t t c các s th c x sao choướ
bi u th c f(x) có nghĩa.
Ví d :
a) Tìm t p xác đ nh c a hàm y =
x 3
;
b) Tìm t p xác đ nh c a hàm y =
2x 4
x 1
.
H ng d n gi iướ
a) Bi u th c
x 3
có nghĩa khi x + 3 ≥ 0, t c là x ≥ – 3.
V y t p xác đ nh c a hàm s y =
x 3
là D = [– 3 ; +∞).
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
b) Bi u th c
2x 4
x 1
có nghĩa khi –x – 1 ≠ 0, t c là x ≠ –1.
V y t p xác đ nh c a hàm s y =
2x 4
x 1
là D = \{–1}.
Nh n xét : M t hàm s có th cho b ng b ng, b ng bi u đ , b ng công th c ho c
mô t b ng l i.
Ví d :
a) Hàm s cho b i công th c nh hàm s y = f(x) = 2x + 7 ư ;
b) Nhi t đ T(
°
C) t i các th i đi m t (gi ) trong cùng m t ngày đ c cho b i b ng ượ
sau :
Nhi t đ T(
°
C) ph thu c vào s thay đ i c a th i gian t (gi ) m i gi ch
t ng ng v i đúng m t giá tr nhi t đ nên t ng ng đó xác đ nh m t hàm s .ươ ươ
V y b ng trên bi u th m t hàm s .
c) Cho bi u đ sau:
Quan sát bi u đ trên ta th y ng v i m i ngày ch đúng m t giá tr l ng m a ượ ư
nên t ng ng đó xác đ nh m t hàm s .ươ
V y bi u đ trên bi u th m t hàm s .
2. Đ th c a hàm s
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Đ th c a hàm s y = f(x) xác đ nh trên t p D t p h p t t c các đi m M(x ;
f(x)) trên m t ph ng t a đ v i m i x thu c D.
Ví d : Tìm t p xác đ nh và v đ th c a hàm s y = 2x trên m t ph ng t a đ .
H ng d n gi iướ
Vì 2x xác đ nh v i m i x nên t p xác đ nh c a hàm s y = 2x là D = .
Đ th c a hàm s y = 2x m t đ ng th ng đi qua g c t a đ nh trong hình ườ ư
sau :
3. S đ ng bi n, ngh ch bi n c a hàm s ế ế
- Hàm s y = f(x) đ c g i là đ ng bi n (tăng) trên kho ng (a ượ ế ; b), n u ế
x
1
, x
2
(a ; b), x
1
< x
2
f(x
1
) < f(x
2
).
- Hàm s y = f(x) đ c g i là ngh ch bi n (gi m) trên kho ng (a ượ ế ; b), n u ế
x
1
, x
2
(a ; b), x
1
< x
2
f(x
1
) > f(x
2
).
Chú ý:
- Đ th c a m t hàm s đ ng bi n trên kho ng (a; b) là đ ng “đi lên” t trái sang ế ườ
ph i;
- Đ th c a m t hàm s ngh ch bi n trên kho ng (a; b) là đ ng “đi xu ng” t trái ế ườ
sang ph i.
Ví d : Cho hàm s y = –x
2
có đ th hàm s nh hình sau: ư
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Hàm s y = –x
2
đ ng bi n hay ngh ch bi n trên m i kho ng (–∞; 0) và (0; +∞). ế ế
H ng d n gi iướ
Quan sát đ th hàm s y = –x
2
ta th y trên kho ng (–∞; 0), đ th đi lên t trái sang
ph i. Do đó hàm s đ ng bi n trên kho ng (–∞; 0). ế
Ta th y trên kho ng (0; +∞), đ th đi xu ng t trái sang ph i. Do đó hàm s
ngh ch bi n trên kho ng (0; +∞). ế
V y hàm s y = –x
2
đ ng bi n trên kho ng (–∞; 0) ngh ch bi n trên kho ng (0; ế ế
+∞).
4. Khái ni m hàm s b c hai
Hàm s b c hai là hàm s cho b i công th c y = ax
2
+ bx + c, trong đó x là bi n s ,ế
a, b, c là các h ng s và a ≠ 0.
T p xác đ nh c a hàm s b c hai là .
Nh n xét : Hàm s y = ax
2
(a 0) đã h c l p 9 m t tr ng h p đ c bi t c a ườ
hàm s b c hai v i b = c = 0.
Ví d :
a) Hàm s y = 2x
2
+ x – 1 là hàm s b c hai v i a = 2, b = 1, c = –1.
b) Hàm s y = – x
2
cũng là hàm s b c hai v i a = –1 và b = c = 0.
5. Đ th c a hàm s b c hai
- Đ th c a hàm s b c hai là m t parabol.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- Đ th hàm s y = ax
2
+ bx + c (a 0) m t đ ng parabol đ nh đi m ườ
b
I ;
2a 4a
, có tr c đ i x ng là đ ng th ng ườ
b
x
2a
. Parabol này quay b lõm
lên trên n u a > 0, xu ng d i n u a < 0.ế ướ ế
- Đ v đ ng parabol y = ax ườ
2
+ bx + c ta ti n hành theo các b c sauế ướ :
1. Xác đ nh t a đ đ nh
b
I ;
2a 4a
;
2. V tr c đ i x ng
b
x
2a
;
3. Xác đ nh t a đ các giao đi m c a parabol v i tr c tung, tr c hoành (n u có) và ế
m t vài đi m đ c bi t trên parabol ;
4. V parabol.
Nh n xét : T đ th hàm s y = ax
2
+ bx + c (a ≠ 0), ta suy ra tính ch t c a hàm s
y = ax
2
+ bx + c (a ≠ 0):
V i a > 0 V i a < 0
Hàm s ngh ch bi n trên kho ng ế
b
;
2a
;
Hàm s đ ng bi n trên kho ng ế
b
;
2a
;
4a
là giá tr nh nh t c a hàm s .
Hàm s đ ng bi n trên kho ng ế
b
;
2a
;
Hàm s ngh ch bi n trên kho ng ế
b
;
2a
;
4a
là giá tr l n nh t c a hàm s .
d : Hãy v parabol y = x
2
– 2x + 2 ch ra kho ng đ ng bi n, ngh ch bi n ế ế
giá tr nh nh t c a hàm s đó.
H ng d n gi iướ
Hàm s y = x
2
– 2x + 2 có h s a = 1; b = – 2 ; c = 2.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Bài t p cu i ố chư ng ơ VI A. Lý thuy t ế 1. Khái ni m ệ hàm số N u ế v i ớ m i ỗ giá tr ịc a ủ x thu c ộ t p ậ h p ợ s ố D có m t ộ và ch ỉm t ộ giá tr ịtư ng ơ ng ứ c a ủ y thu c t ộ p ậ h p s ợ ố th c ự ℝ thì ta có m t ộ hàm s . ố Ta g i ọ x là bi n ế số và y là hàm s c ố a ủ x. T p h ậ p ợ D g i ọ là t p xác ậ đ nh c ị a ủ hàm s . ố T p t
ậ ất cả các giá trị y nh n ậ đư c, g ợ i ọ là t p gi ậ á tr c ị a ủ hàm s . ố Ví dụ : Vi t
ế hàm số mô tả sự phụ thu c ộ gi a ữ di n
ệ tích S và bán kính r c a ủ hình tròn. Tìm t p xác đ ậ nh c ị a ủ hàm s đó. ố Hư ng d ẫn gi i Diện tích S c a ủ hình tròn ph ụ thu c
ộ vào bán kính r theo công th c ứ S = π.r2, trong đó r là bi n s ế ố, S = S(r) là hàm s c ố a r ủ . Vì r là bán kính c a ủ hình tròn nên r > 0. Do đó t p ậ xác đ nh c ị a hàm ủ
số S = π.r2 là D = (0 ; +∞). V y
ậ hàm số mô tả sự phụ thu c ộ gi a ữ di n ệ tích và bán kính c a ủ hình tròn là: S = S(r) = π.r2 và t p xác ậ đ nh c ị a ủ hàm s đó l ố à: D = (0 ; +∞).
Chú ý : Khi cho hàm số b ng ằ công th c
ứ y = f(x) mà không ch ỉrõ t p ậ xác đ nh ị c a ủ nó thì ta quy ư c ớ t p ậ xác đ nh ị c a ủ hàm s ố là t p ậ h p ợ t t ấ c ả các s ố th c ự x sao cho bi u t ể h c ứ f(x) có nghĩa. Ví dụ : a) Tìm t p xác ậ đ nh c ị a ủ hàm y = x  3 ; 2x  4 b) Tìm t p xác đ ậ nh c ị a ủ hàm y =  x  1 . Hư ng d ẫn gi i a) Bi u ể th c
ứ x  3 có nghĩa khi x + 3 ≥ 0, t c l ứ à x ≥ – 3. V y ậ t p xác ậ đ nh c ị a ủ hàm s y = ố
x  3 là D = [– 3 ; +∞). M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) 2x  4 b) Bi u t ể h c
ứ  x  1 có nghĩa khi –x – 1 ≠ 0, t c ứ là x ≠ –1. 2x  4 V y ậ t p xác ậ đ nh c ị a ủ hàm s y = ố
 x  1 là D = ℝ\{–1}. Nhận xét : M t ộ hàm số có th ể cho b ng ằ b ng, ả b ng ằ bi u đ ể , b ồ ng ằ công th c ứ ho c ặ mô tả b ng l ằ i ờ . Ví dụ : a) Hàm số cho b i ở công th c nh ứ hàm ư số y = f(x) = 2x + 7 ; b) Nhi t ệ đ ộ T(°C) t i ạ các th i ờ đi m ể t (gi ) ờ trong cùng m t ộ ngày đư c ợ cho b i ở b ng ả sau :
Nhiệt độ T(°C) phụ thu c ộ vào sự thay đ i ổ c a ủ th i ờ gian t (gi ) ờ và m i ỗ giờ chỉ tư ng ơ ng v ứ i ớ đúng m t ộ giá tr nhi ị t ệ đ nên t ộ ư ng ơ ng đó xác đ ứ nh m ị t ộ hàm s . ố V y ậ b ng t ả rên bi u t ể h m ị t ộ hàm s . ố c) Cho bi u ể đồ sau: Quan sát bi u ể đồ trên ta th y ấ ng ứ v i ớ m i ỗ ngày ch ỉcó đúng m t ộ giá tr ịlư ng ợ m a ư nên tư ng ơ ng đó xác đ ứ nh m ị t ộ hàm s . ố V y ậ bi u đ ể ồ trên bi u t ể h m ị t ộ hàm s . ố 2. Đồ th c ị ủa hàm số M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Đồ thị c a
ủ hàm số y = f(x) xác đ nh ị trên t p ậ D là t p ậ h p ợ t t ấ cả các đi m ể M(x ; f(x)) trên m t ặ ph ng t ẳ a đ ọ ộ v i ớ m i ọ x thu c D ộ . Ví d : Tìm t p ậ xác đ nh và v ị đ ẽ t ồ h c ị a hàm ủ s y = 2x t ố rên m t ặ ph ng t ẳ a đ ọ . ộ Hư ng d ẫn gi i Vì 2x xác đ nh v ị i ớ m i ọ x ∈ ℝ nên t p xác ậ đ nh c ị a ủ hàm s y = 2x l ố à D = ℝ. Đồ thị c a ủ hàm số y = 2x là m t ộ đư ng ờ th ng ẳ đi qua g c ố t a ọ độ như trong hình sau : 3. Sự đ ng bi n, n ế gh ch bi n c ế a hà m số - Hàm số y = f(x) đư c g ợ i ọ là đ ng bi ồ n ( ế tăng) trên kho ng ả (a ; b), n u ế
∀ x1, x2 ∈ (a ; b), x1 < x2 ⇒ f(x1) < f(x2). - Hàm số y = f(x) đư c g ợ i ọ là ngh ch ị bi n ( ế gi m ả ) trên kho ng ( ả a ; b), n u ế
∀ x1, x2 ∈ (a ; b), x1 < x2 ⇒ f(x1) > f(x2). Chú ý: - Đồ th c ị a ủ m t ộ hàm s đ ố ng bi ồ n t ế rên kho ng ( ả a; b) là đư ng ờ “đi lên” t t ừ rái sang ph i ả ; - Đồ th c ị a ủ m t ộ hàm s ngh ố ch bi ị n t ế rên kho ng ( ả a; b) là đư ng “đi ờ xu ng” t ố t ừ rái sang ph i ả . Ví d :
Cho hàm số y = –x2 có đồ thị hàm số nh hì ư nh sau: M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Hàm số y = –x2 đồng bi n hay ngh ế ịch bi n t ế rên mỗi kho ng ả (–∞; 0) và (0; +∞). Hư ng d ẫn gi i Quan sát đồ th hàm ị s ố y = –x2 ta th y t ấ rên kho ng ả (–∞; 0), đ t ồ h đi ị lên t t ừ rái sang ph i ả . Do đó hàm s đ ố ng bi ồ n t ế rên kho ng ả (–∞; 0). Ta th y ấ trên kho ng
ả (0; +∞), đồ thị đi xu ng ố từ trái sang ph i ả . Do đó hàm số nghịch bi n t ế rên kho ng ( ả 0; +∞). V y
ậ hàm số y = –x2 đồng bi n ế trên kho ng ả (–∞; 0) và ngh ch ị bi n ế trên kho ng ả (0; +∞). 4. Khái ni m ệ hàm s b c hai Hàm số b c ậ hai là hàm s ố cho b i ở công th c
ứ y = ax2 + bx + c, trong đó x là bi n ế s , ố a, b, c là các h ng ằ số và a ≠ 0. T p xác ậ đ nh c ị a ủ hàm s b ố c ậ hai là ℝ.
Nhận xét : Hàm số y = ax2 (a ≠ 0) đã h c ọ ở l p ớ 9 là m t ộ trư ng ờ h p ợ đ c ặ bi t ệ c a ủ hàm số b c hai ậ v i ớ b = c = 0. Ví d :
a) Hàm số y = 2x2 + x – 1 là hàm số b c hai ậ v i ớ a = 2, b = 1, c = –1.
b) Hàm số y = – x2 cũng là hàm số b c ậ hai v i ớ a = –1 và b = c = 0. 5. Đồ th c
ị ủa hàm số bậc hai - Đồ th c ị a ủ hàm s b ố c ậ hai là m t ộ parabol. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo