Tổng hợp lý thuyết Toán 10 Kết nối tri thức Chương 7

314 157 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Dạng: Lý thuyết
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 28 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Lý thuyết Toán 10 kì 2 Kết nối tri thức

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    1 K 495 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi lý thuyết Toán lớp 10 tập 2 Kết nối tri thức mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Toán lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(314 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài t p cu i ch ng VII ươ
A. Lý thuy tế
1. Ph ng trình t ng quát c a đ ng th ngươ ườ
- Vect ơ
n
khác
0
đ c g i là vect pháp tuy n c a đ ng th ng ∆ n u giá c a ượ ơ ế ườ ế
vuông góc v i ∆.
Nh n xét:
+ N u ế
n
vect pháp tuy n c a đ ng th ng ∆ thì ơ ế ườ
kn
(k ≠ 0) cũng là vect phápơ
tuy n c a ∆.ế
+ Đ ng th ng hoàn toàn xác đ nh n u bi t m t đi m m t vect pháp tuy nườ ế ế ơ ế
c a nó.
d: Cho hai đi m A(2; 1) B(0; 4). Hãy ch ra m t vect pháp tuy n c a ơ ế
đ ng trung tr c c a đo n th ng AB.ườ
H ng d n gi iướ
Ta có
AB (0 2;4 1) ( 2;3)

.
đ ng trung tr c c a đo n th ng AB đ ng th ng vuông góc v i AB nên ườ ườ
vect pháp tuy n là ơ ế
AB ( 2;3)
.
V y vect pháp tuy n c a đ ng trung tr c c a đo n th ng AB là ơ ế ườ
AB( 2;3)
.
- Trong m t ph ng t a đ , cho đ ng th ng đi qua đi m A(x ườ
0
; y
0
) vectơ
pháp tuy n ế
n(a;b)
. Khi đó M(x; y) thu c ∆ khi và ch khi a(x – x
0
) + b(y – y
0
) = 0.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- Trong m t ph ng t a đ , m i đ ng th ng đ u ph ng trình t ng quát d ng ườ ươ
ax + by + c = 0, v i a và b không đ ng th i b ng 0.
Ng c l i, m i ph ng trình d ng ax + by + c = 0, v i a b không đ ng th iượ ươ
b ng 0, đ uph ng trình c a m t đ ng th ng, nh n ươ ườ
n(a;b)
m t vect pháp ơ
tuy n.ế
d : Trong m t ph ng t a đ , l p ph ng trình t ng quát c a đ ng th ngđi ươ ườ
qua đi m A(1; 2) và nh n
n( 1;3)
là m t vect pháp tuy n. ơ ế
H ng d n gi iướ
Đi m A(1; 2) thu c ∆ và
n( 1;3)
là m t vect pháp tuy n c a ∆. ơ ế
Khi đó đ ng th ng ∆ có ph ng trình là: – 1(x – 1) + 3(y – 2) = 0 hay – x + 3y – 5ườ ươ
= 0.
V y ph ng trình t ng quát c a đ ng th ng ∆ là – x + 3y – 5 = 0. ươ ườ
Nh n xét: Trong m t ph ng t a đ , cho đ ng th ng ∆: ax + by + c = 0. ườ
+ N u b = 0 thì ph ng trình th đ a v d ng x = m (v i m = ế ươ ư
c
a
)
vuông góc v i Ox.
+ N u b ≠ 0 thì ph ng trình ∆ có th đ a v d ng y = nx + p (v i n = ế ươ ư
a
b
, p =
c
b
).
Ví d :
a) Đ ng th ng ∆: 2x + 3 = 0 là t p h p nh ng đi m M th a mãn 2x + 3 = 0, hay xườ
=
3
2
.
b) Đ ng th ng ∆: x + 4y2 = 0 t p h p nh ng đi m M th a mãn x + 3y2 =ườ
0, hay
1 2
y x
3 3
.
2. Ph ng trình tham s c a đ ng th ngươ ườ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Vect ơ
u
khác
0
đ c g i vect ch ph ng c a đ ng th ng n u giá c a ượ ơ ươ ườ ế
song song ho c trùng v i ∆.
Nh n xét:
+ N u ế
u
vect ch ph ng c a đ ng th ng thì ơ ươ ườ
ku
(k 0) cũng vect chơ
ph ng c a ∆.ươ
+ Đ ng th ng hoàn toàn xác đ nh n u bi t m t đi m m t vect ch ph ngườ ế ế ơ ươ
c a nó.
+ Vect ơ
n(a;b)
vuông góc v i các vect ơ
u( b;a)
v(b; a)
nên n u ế
n
là vectơ
pháp tuy n c a đ ng th ng thì ế ườ
u
,
v
hai vect ch ph ng c a đ ng th ngơ ươ ườ
đó và ng c l i.ượ
d : Trong m t ph ng t a đ , cho A(2; 1) B(–2; 3). Hãy ch ra m t vect ch ơ
ph ng và m t vect pháp tuy n c a đ ng th ng AB.ươ ơ ế ườ
H ng d n gi iướ
Ta có
AB ( 2 2;3 1) ( 4;2)

.
Khi đó giá c a vect ơ
AB

trùng v i đ ng th ng AB nên đ ng th ng AB nh n ườ ườ
vect ơ
AB( 4;2)

là m t vect ch ph ng. ơ ươ
L y
n (2;4)
, khi đó
n(2;4)
vuông góc v i
AB

.
Do đó
n(2;4)
là m t vect pháp tuy n c a đ ng th ng AB. ơ ế ườ
V y
AB( 4;2)

vect ch ph ng, ơ ươ
n(2;4)
m t vect pháp tuy n c a đ ng ơ ế ườ
th ng AB.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- Cho đ ng th ng đi qua đi m A(xườ
0
; y
0
) vect ch ph ng ơ ươ
u(a;b)
. Khi đó
đi m M(x; y) thu c đ ng th ng khi ch khi t n t i s th c t sao cho ườ
AM tu
, hay
0
0
x x at
(2)
y y bt
H (2) đ c g i là ph ng trình tham s c a đ ng th ng ∆ (t là tham s ). ượ ươ ườ
d : L p ph ng trình tham s c a đ ng th ng đi qua đi m A(1; –3) ươ ườ
vect ch ph ng ơ ươ
u(2; 1)
.
H ng d n gi iướ
Đ ng th ng ∆ đi qua đi m A(1; –3) và có vect ch ph ng ườ ơ ươ
u(2; 1)
.
Khi đó, ph ng trình tham s c a đ ng th ng ∆ là:ươ ườ
x 1 2t
y 3 t
.
3. V trí t ng đ i gi a hai đ ng th ng ươ ườ
- M i đ ng th ng trong m t ph ng t a đ m t t p h p nh ng đi m t a đ ườ
th a mãn ph ng trình c a đ ng th ng đó. Vì v y, bài toán tìm giao đi m c a hai ươ ườ
đ ng th ng đ c quy v bài toán gi i h g m hai ph ng trình t ng ng.ườ ượ ươ ươ
Trên m t ph ng t a đ , xét hai đ ng th ng ườ
1
: a
1
x + b
1
y + c
1
= 0 và ∆
2
: a
2
x + b
2
y +
c
2
= 0.
Khi đó, t a đ giao đi m c a ∆
1
và ∆
2
là nghi m c a h ph ng trình: ươ
1 1 1
2 2 2
a x b y c 0
(*)
a x b y c 0
1
c t
2
t i M(x
0
; y
0
) khi và ch khi h (*) có nghi m duy nh t (x
0
; y
0
).
1
song song v i ∆
2
khi và ch khi h (*) vô nghi m.
1
trùng ∆
2
khi và ch khi h (*) có vô s nghi m.
Chú ý:
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
D a vào các vect ch ph ng ơ ươ
1
u

,
2
u

ho c các vect pháp tuy n ơ ế
1
n

,
2
n

c a
1
,
2
ta có:
+
1
2
song song ho c trùng nhau
1
u

2
u
cùng ph ng ươ
1
n
2
n
cùng
ph ng.ươ
+
1
2
c t nhau
1
u
2
u
không cùng ph ng ươ
1
n
2
n
không cùng
ph ng.ươ
Nh n xét: Gi s hai đ ng th ng ườ
1
,
2
hai vect ch ph ng ơ ươ
1
u
,
2
u
(hay hai
vect pháp tuy n ơ ế
1
n
,
2
n
) cùng ph ng. Khi đó:ươ
+ N u ∆ế
1
và ∆
2
có đi m chung thì ∆
1
trùng ∆
2
.
+ N u t n t i đi m thu cế
1
nh ng không thu c ∆ư
2
thì ∆
1
song song v i ∆
2
.
Ví d : Xét v trí t ng đ i gi a hai đ ng th ng sau ươ ườ :
a) ∆
1
: x + 2y – 5 = 0 và ∆
2
: –x – 2y + 3 = 0.
b) ∆
1
: 2x + y + 1 = 0 và ∆
2
: 4x – y + 5 = 0
H ng d n gi iướ
a) ∆
1
có m t vect pháp tuy n là ơ ế
1
n (1;2)

; ∆
2
có m t vect pháp tuy n là ơ ế
2
n ( 1; 2)
.
1 2
n (1;2) 1( 1; 2) 1n 
nên hai vect ơ
1
n

2
n
cùng ph ng.ươ
Do đó ∆
1
và ∆
2
có th song song ho c trùng nhau.
M t khác, xét đi m A(1; 2) ta có:
1 + 2.2 – 5 = 0 nên A(1; 2) thu c đ ng th ng ∆ ườ
1
;
–1 – 2.2 + 3 = –2 ≠ 0 nên A(1; 2) không thu c đ ng th ng ∆ ườ
2
;
V y
1
và ∆
2
song song v i nhau.
b) Trên m t ph ng t a đ Oxy, xét hai đ ng th ng ườ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Bài t p cu i ố chư ng ơ VII A. Lý thuy t ế 1. Phư ng ơ trình t ng q uát c a đ ư ng t h ng   - Vectơ n khác 0 đư c ợ g i ọ là vectơ pháp tuy n ế c a ủ đư ng ờ th ng ẳ ∆ n u ế giá c a ủ nó vuông góc v i ớ ∆. Nhận xét:   + N u ế n là vectơ pháp tuy n ế c a ủ đư ng ờ th ng
ẳ ∆ thì kn (k ≠ 0) cũng là vect ơ pháp tuy n c ế a ủ ∆. + Đư ng ờ th ng ẳ hoàn toàn xác đ nh ị n u ế bi t ế m t ộ đi m ể và m t ộ vectơ pháp tuy n ế c a ủ nó. Ví dụ: Cho hai đi m
ể A(2; 1) và B(0; 4). Hãy chỉ ra m t ộ vectơ pháp tuy n ế c a ủ đư ng ờ trung tr c c ự a ủ đo n t ạ h ng ẳ AB. Hư ng d ẫn gi i
 Ta có AB (  0  2;4  1) (   2;3) . Vì đư ng ờ trung tr c ự c a ủ đo n ạ th ng ẳ AB là đư ng ờ th ng ẳ vuông góc v i ớ AB nên có  vectơ pháp tuy n l ế à AB (   2;3) .  V y ậ vect pháp ơ tuy n ế c a đ ủ ư ng ờ trung tr c c ự a đo ủ n ạ th ng ẳ AB là AB( 2;3) . - Trong m t ặ ph ng ẳ t a ọ đ , ộ cho đư ng ờ th ng ẳ ∆ đi qua đi m ể A(x0; y0) và có vectơ  pháp tuy n
ế n(a;b) . Khi đó M(x; y) thu c ∆ ộ khi và ch khi ỉ
a(x – x0) + b(y – y0) = 0. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) - Trong m t ặ ph ng ẳ t a ọ đ , ộ m i ọ đư ng ờ th ng ẳ đ u ề có phư ng ơ trình t ng ổ quát d ng ạ ax + by + c = 0, v i ớ a và b không đ ng t ồ h i ờ b ng 0. ằ Ngư c ợ l i ạ , m i ỗ phư ng ơ trình d ng ạ ax + by + c = 0, v i ớ a và b không đ ng ồ th i ờ  b ng ằ 0, đ u ề là phư ng ơ trình c a ủ m t ộ đư ng ờ th ng, ẳ nh n ậ n(a;b) là m t ộ vectơ pháp tuy n. ế Ví d : Trong m t ặ ph ng ẳ t a ọ đ , ộ l p ậ phư ng ơ trình t ng ổ quát c a ủ đư ng ờ th ng ẳ ∆ đi  qua đi m ể A(1; 2) và nh n ậ n( 1;3) là m t ộ vectơ pháp tuy n. ế Hư ng d ẫn gi i  Đi m ể A(1; 2) thu c ∆ ộ và n( 1;3) là m t ộ vectơ pháp tuy n c ế a ủ ∆. Khi đó đư ng ờ th ng ẳ ∆ có phư ng
ơ trình là: – 1(x – 1) + 3(y – 2) = 0 hay – x + 3y – 5 = 0. V y ậ phư ng t ơ rình t ng quát ổ c a ủ đư ng t ờ h ng
ẳ ∆ là – x + 3y – 5 = 0. Nhận xét: Trong m t ặ ph ng t ẳ a ọ đ , cho đ ộ ư ng t ờ h ng ẳ ∆: ax + by + c = 0. c  + N u ế b = 0 thì phư ng ơ trình ∆ có thể đ a ư về d ng ạ x = m (v i ớ m = a ) và ∆ vuông góc v i ớ Ox. a c   + N u b ≠ ế 0 thì phư ng ơ trình ∆ có th đ ể a v ư d ề ng ạ y = nx + p (v i ớ n = b , p = b ). Ví d : a) Đư ng ờ th ng ẳ ∆: 2x + 3 = 0 là t p ậ h p nh ợ ng đi ữ m ể M th a m ỏ ãn 2x + 3 = 0, hay x 3  = 2 . b) Đư ng ờ th ng
ẳ ∆: x + 4y – 2 = 0 là t p ậ h p ợ nh ng ữ đi m ể M th a ỏ mãn x + 3y – 2 = 1 2 y  x  0, hay 3 3 . 2. Phư ng ơ trình tham s c a đ ư ng ờ th ng M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )   Vectơ u khác 0 đư c ợ g i ọ là vectơ chỉ phư ng ơ c a ủ đư ng ờ th ng ẳ ∆ n u ế giá c a ủ nó song song ho c ặ trùng v i ớ ∆. Nhận xét:   + N u ế u là vectơ chỉ phư ng ơ c a ủ đư ng ờ th ng
ẳ ∆ thì ku (k ≠ 0) cũng là vectơ chỉ phư ng ơ c a ∆ ủ . + Đư ng ờ th ng ẳ hoàn toàn xác đ nh ị n u ế bi t ế m t ộ đi m ể và m t ộ vectơ chỉ phư ng ơ c a ủ nó.    
+ Vectơ n(a;b) vuông góc v i ớ các vect và ơ
u( b;a) và v(b; a) nên n u ế n là vectơ   pháp tuy n ế c a ủ đư ng ờ th ng
ẳ ∆ thì u , v là hai vectơ chỉ phư ng ơ c a ủ đư ng ờ th ng ẳ đó và ngược l i ạ . Ví d : Trong m t ặ ph ng ẳ t a ọ đ ,
ộ cho A(2; 1) và B(–2; 3). Hãy ch ỉra m t ộ vect ơ chỉ phư ng ơ và m t ộ vect pháp ơ tuy n c ế a đ ủ ư ng ờ th ng ẳ AB. Hư ng d ẫn gi i
 Ta có AB (   2  2;3  1) (   4; 2) .
 Khi đó giá c a ủ vectơ AB trùng v i ớ đư ng ờ th ng ẳ AB nên đư ng ờ th ng ẳ AB nh n ậ
 vectơ AB( 4;2) là m t ộ vectơ chỉ phư ng. ơ  
 Lấy n (
 2;4) , khi đó n(2;4) vuông góc v i ớ AB .  Do đó n(2;4) là m t ộ vect pháp ơ tuy n c ế a đ ủ ư ng ờ th ng ẳ AB.
  V y
ậ AB( 4;2) là vectơ chỉ phư ng, ơ n(2;4) là m t ộ vectơ pháp tuy n ế c a ủ đư ng ờ th ng ẳ AB. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )  - Cho đư ng ờ th ng ẳ ∆ đi qua đi m ể A(x u(a;b)
0; y0) và có vectơ chỉ phư ng ơ . Khi đó đi m ể M(x; y) thu c ộ đư ng ờ th ng ẳ ∆ khi và chỉ khi t n ồ t i ạ số th c ự t sao cho x x   at   0  (2) AM t  u , hay y y  bt  0 Hệ (2) đư c ợ g i ọ là phư ng ơ trình tham s c ố a ủ đư ng t ờ h ng ẳ ∆ (t là tham s ) ố . Ví d : L p ậ phư ng ơ trình tham số c a ủ đư ng ờ th ng ẳ ∆ đi qua đi m ể A(1; –3) và có  vectơ chỉ phư ng ơ u(2; 1) . Hư ng d ẫn gi i  Đư ng ờ th ng ∆ ẳ đi qua đi m ể A(1; –3) và có vect ch ơ ph ỉ ư ng ơ u(2; 1) . x 1   2t  Khi đó, phư ng ơ trình tham s c ố a ủ đư ng t ờ h ng ẳ ∆ là: y  3  t  . 3. V t ị rí tư ng đ ơ i ố gi a hai đư ng ờ th ng - M i ỗ đư ng ờ th ng ẳ trong m t ặ ph ng ẳ t a ọ đ ộ là m t ộ t p ậ h p ợ nh ng ữ đi m ể có t a ọ độ th a ỏ mãn phư ng ơ trình c a ủ đư ng ờ th ng ẳ đó. Vì v y
ậ , bài toán tìm giao đi m ể c a ủ hai đư ng ờ th ng đ ẳ ư c ợ quy v bài ề toán gi i ả h g ệ m ồ hai phư ng t ơ rình tư ng ơ ng. ứ Trên m t ặ ph ng ẳ t a ọ đ , ộ xét hai đư ng ờ th ng
ẳ ∆1: a1x + b1y + c1 = 0 và ∆2: a2x + b2y + c2 = 0. Khi đó, t a ọ đ gi ộ ao đi m ể c a ∆ ủ 1 và ∆2 là nghiệm c a ủ h ph ệ ư ng ơ trình:  a x  b y  c 0  1 1 1  (*) a x  b y  c 0   2 2 2 ∆1 c t ắ ∆2 t i ạ M(x0 ; y0) khi và ch khi ỉ h ( ệ *) có nghi m ệ duy nh t ấ (x0; y0). ∆1 song song v i ớ ∆2 khi và chỉ khi h ( ệ *) vô nghi m ệ .
∆1 trùng ∆2 khi và chỉ khi h ( ệ *) có vô số nghi m ệ . Chú ý: M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo