Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Bài t p cu ậ i ố chư ng ơ VII A. Lý thuy t ế 1. Phư ng ơ trình t ng q ổ uát c a đ ủ ư ng t ờ h ng ẳ - Vectơ n khác 0 đư c ợ g i ọ là vectơ pháp tuy n ế c a ủ đư ng ờ th ng ẳ ∆ n u ế giá c a ủ nó vuông góc v i ớ ∆. Nhận xét: + N u ế n là vectơ pháp tuy n ế c a ủ đư ng ờ th ng
ẳ ∆ thì kn (k ≠ 0) cũng là vect ơ pháp tuy n c ế a ủ ∆. + Đư ng ờ th ng ẳ hoàn toàn xác đ nh ị n u ế bi t ế m t ộ đi m ể và m t ộ vectơ pháp tuy n ế c a ủ nó. Ví dụ: Cho hai đi m
ể A(2; 1) và B(0; 4). Hãy chỉ ra m t ộ vectơ pháp tuy n ế c a ủ đư ng ờ trung tr c c ự a ủ đo n t ạ h ng ẳ AB. Hư ng d ớ ẫn gi i ả
Ta có AB ( 0 2;4 1) ( 2;3) . Vì đư ng ờ trung tr c ự c a ủ đo n ạ th ng ẳ AB là đư ng ờ th ng ẳ vuông góc v i ớ AB nên có vectơ pháp tuy n l ế à AB ( 2;3) . V y ậ vect pháp ơ tuy n ế c a đ ủ ư ng ờ trung tr c c ự a đo ủ n ạ th ng ẳ AB là AB( 2;3) . - Trong m t ặ ph ng ẳ t a ọ đ , ộ cho đư ng ờ th ng ẳ ∆ đi qua đi m ể A(x0; y0) và có vectơ pháp tuy n
ế n(a;b) . Khi đó M(x; y) thu c ∆ ộ khi và ch khi ỉ
a(x – x0) + b(y – y0) = 0. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) - Trong m t ặ ph ng ẳ t a ọ đ , ộ m i ọ đư ng ờ th ng ẳ đ u ề có phư ng ơ trình t ng ổ quát d ng ạ ax + by + c = 0, v i ớ a và b không đ ng t ồ h i ờ b ng 0. ằ Ngư c ợ l i ạ , m i ỗ phư ng ơ trình d ng ạ ax + by + c = 0, v i ớ a và b không đ ng ồ th i ờ b ng ằ 0, đ u ề là phư ng ơ trình c a ủ m t ộ đư ng ờ th ng, ẳ nh n ậ n(a;b) là m t ộ vectơ pháp tuy n. ế Ví d : ụ Trong m t ặ ph ng ẳ t a ọ đ , ộ l p ậ phư ng ơ trình t ng ổ quát c a ủ đư ng ờ th ng ẳ ∆ đi qua đi m ể A(1; 2) và nh n ậ n( 1;3) là m t ộ vectơ pháp tuy n. ế Hư ng d ớ ẫn gi i ả Đi m ể A(1; 2) thu c ∆ ộ và n( 1;3) là m t ộ vectơ pháp tuy n c ế a ủ ∆. Khi đó đư ng ờ th ng ẳ ∆ có phư ng
ơ trình là: – 1(x – 1) + 3(y – 2) = 0 hay – x + 3y – 5 = 0. V y ậ phư ng t ơ rình t ng quát ổ c a ủ đư ng t ờ h ng
ẳ ∆ là – x + 3y – 5 = 0. Nhận xét: Trong m t ặ ph ng t ẳ a ọ đ , cho đ ộ ư ng t ờ h ng ẳ ∆: ax + by + c = 0. c + N u ế b = 0 thì phư ng ơ trình ∆ có thể đ a ư về d ng ạ x = m (v i ớ m = a ) và ∆ vuông góc v i ớ Ox. a c + N u b ≠ ế 0 thì phư ng ơ trình ∆ có th đ ể a v ư d ề ng ạ y = nx + p (v i ớ n = b , p = b ). Ví d : ụ a) Đư ng ờ th ng ẳ ∆: 2x + 3 = 0 là t p ậ h p nh ợ ng đi ữ m ể M th a m ỏ ãn 2x + 3 = 0, hay x 3 = 2 . b) Đư ng ờ th ng
ẳ ∆: x + 4y – 2 = 0 là t p ậ h p ợ nh ng ữ đi m ể M th a ỏ mãn x + 3y – 2 = 1 2 y x 0, hay 3 3 . 2. Phư ng ơ trình tham s c ố a đ ủ ư ng ờ th ng ẳ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Vectơ u khác 0 đư c ợ g i ọ là vectơ chỉ phư ng ơ c a ủ đư ng ờ th ng ẳ ∆ n u ế giá c a ủ nó song song ho c ặ trùng v i ớ ∆. Nhận xét: + N u ế u là vectơ chỉ phư ng ơ c a ủ đư ng ờ th ng
ẳ ∆ thì ku (k ≠ 0) cũng là vectơ chỉ phư ng ơ c a ∆ ủ . + Đư ng ờ th ng ẳ hoàn toàn xác đ nh ị n u ế bi t ế m t ộ đi m ể và m t ộ vectơ chỉ phư ng ơ c a ủ nó.
+ Vectơ n(a;b) vuông góc v i ớ các vect và ơ
u( b;a) và v(b; a) nên n u ế n là vectơ pháp tuy n ế c a ủ đư ng ờ th ng
ẳ ∆ thì u , v là hai vectơ chỉ phư ng ơ c a ủ đư ng ờ th ng ẳ đó và ngược l i ạ . Ví d : ụ Trong m t ặ ph ng ẳ t a ọ đ ,
ộ cho A(2; 1) và B(–2; 3). Hãy ch ỉra m t ộ vect ơ chỉ phư ng ơ và m t ộ vect pháp ơ tuy n c ế a đ ủ ư ng ờ th ng ẳ AB. Hư ng d ớ ẫn gi i ả
Ta có AB ( 2 2;3 1) ( 4; 2) .
Khi đó giá c a ủ vectơ AB trùng v i ớ đư ng ờ th ng ẳ AB nên đư ng ờ th ng ẳ AB nh n ậ
vectơ AB( 4;2) là m t ộ vectơ chỉ phư ng. ơ
Lấy n (
2;4) , khi đó n(2;4) vuông góc v i ớ AB . Do đó n(2;4) là m t ộ vect pháp ơ tuy n c ế a đ ủ ư ng ờ th ng ẳ AB.
V y
ậ AB( 4;2) là vectơ chỉ phư ng, ơ n(2;4) là m t ộ vectơ pháp tuy n ế c a ủ đư ng ờ th ng ẳ AB. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) - Cho đư ng ờ th ng ẳ ∆ đi qua đi m ể A(x u(a;b)
0; y0) và có vectơ chỉ phư ng ơ . Khi đó đi m ể M(x; y) thu c ộ đư ng ờ th ng ẳ ∆ khi và chỉ khi t n ồ t i ạ số th c ự t sao cho x x at 0 (2) AM t u , hay y y bt 0 Hệ (2) đư c ợ g i ọ là phư ng ơ trình tham s c ố a ủ đư ng t ờ h ng ẳ ∆ (t là tham s ) ố . Ví d : ụ L p ậ phư ng ơ trình tham số c a ủ đư ng ờ th ng ẳ ∆ đi qua đi m ể A(1; –3) và có vectơ chỉ phư ng ơ u(2; 1) . Hư ng d ớ ẫn gi i ả Đư ng ờ th ng ∆ ẳ đi qua đi m ể A(1; –3) và có vect ch ơ ph ỉ ư ng ơ u(2; 1) . x 1 2t Khi đó, phư ng ơ trình tham s c ố a ủ đư ng t ờ h ng ẳ ∆ là: y 3 t . 3. V t ị rí tư ng đ ơ i ố gi a hai ữ đư ng ờ th ng ẳ - M i ỗ đư ng ờ th ng ẳ trong m t ặ ph ng ẳ t a ọ đ ộ là m t ộ t p ậ h p ợ nh ng ữ đi m ể có t a ọ độ th a ỏ mãn phư ng ơ trình c a ủ đư ng ờ th ng ẳ đó. Vì v y
ậ , bài toán tìm giao đi m ể c a ủ hai đư ng ờ th ng đ ẳ ư c ợ quy v bài ề toán gi i ả h g ệ m ồ hai phư ng t ơ rình tư ng ơ ng. ứ Trên m t ặ ph ng ẳ t a ọ đ , ộ xét hai đư ng ờ th ng
ẳ ∆1: a1x + b1y + c1 = 0 và ∆2: a2x + b2y + c2 = 0. Khi đó, t a ọ đ gi ộ ao đi m ể c a ∆ ủ 1 và ∆2 là nghiệm c a ủ h ph ệ ư ng ơ trình: a x b y c 0 1 1 1 (*) a x b y c 0 2 2 2 ∆1 c t ắ ∆2 t i ạ M(x0 ; y0) khi và ch khi ỉ h ( ệ *) có nghi m ệ duy nh t ấ (x0; y0). ∆1 song song v i ớ ∆2 khi và chỉ khi h ( ệ *) vô nghi m ệ .
∆1 trùng ∆2 khi và chỉ khi h ( ệ *) có vô số nghi m ệ . Chú ý: M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Tổng hợp lý thuyết Toán 10 Kết nối tri thức Chương 7
464
232 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi lý thuyết Toán lớp 10 tập 2 Kết nối tri thức mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Toán lớp 10.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(464 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 10
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Bài t p cu i ch ng VIIậ ố ươ
A. Lý thuy tế
1. Ph ng trình t ng quát c a đ ng th ngươ ổ ủ ườ ẳ
- Vect ơ
n
khác
0
đ c g i là vect pháp tuy n c a đ ng th ng ∆ n u giá c a nóượ ọ ơ ế ủ ườ ẳ ế ủ
vuông góc v i ∆.ớ
Nh n xét:ậ
+ N u ế
n
là vect pháp tuy n c a đ ng th ng ∆ thì ơ ế ủ ườ ẳ
kn
(k ≠ 0) cũng là vect phápơ
tuy n c a ∆.ế ủ
+ Đ ng th ng hoàn toàn xác đ nh n u bi t m t đi m và m t vect pháp tuy nườ ẳ ị ế ế ộ ể ộ ơ ế
c a nó.ủ
Ví dụ: Cho hai đi m A(2; 1) và B(0; 4). Hãy ch ra m t vect pháp tuy n c aể ỉ ộ ơ ế ủ
đ ng trung tr c c a đo n th ng AB.ườ ự ủ ạ ẳ
H ng d n gi iướ ẫ ả
Ta có
AB (0 2;4 1) ( 2;3)
.
Vì đ ng trung tr c c a đo n th ng AB là đ ng th ng vuông góc v i AB nên cóườ ự ủ ạ ẳ ườ ẳ ớ
vect pháp tuy n là ơ ế
AB ( 2;3)
.
V y vect pháp tuy n c a đ ng trung tr c c a đo n th ng AB là ậ ơ ế ủ ườ ự ủ ạ ẳ
AB( 2;3)
.
- Trong m t ph ng t a đ , cho đ ng th ng ∆ đi qua đi m A(xặ ẳ ọ ộ ườ ẳ ể
0
; y
0
) và có vectơ
pháp tuy n ế
n(a;b)
. Khi đó M(x; y) thu c ∆ khi và ch khi a(x – xộ ỉ
0
) + b(y – y
0
) = 0.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
- Trong m t ph ng t a đ , m i đ ng th ng đ u có ph ng trình t ng quát d ngặ ẳ ọ ộ ọ ườ ẳ ề ươ ổ ạ
ax + by + c = 0, v i a và b không đ ng th i b ng 0. ớ ồ ờ ằ
Ng c l i, m i ph ng trình d ng ax + by + c = 0, v i a và b không đ ng th iượ ạ ỗ ươ ạ ớ ồ ờ
b ng 0, đ u là ph ng trình c a m t đ ng th ng, nh n ằ ề ươ ủ ộ ườ ẳ ậ
n(a;b)
là m t vect phápộ ơ
tuy n.ế
Ví d : ụ Trong m t ph ng t a đ , l p ph ng trình t ng quát c a đ ng th ng ∆ điặ ẳ ọ ộ ậ ươ ổ ủ ườ ẳ
qua đi m A(1; 2) và nh n ể ậ
n( 1;3)
là m t vect pháp tuy n.ộ ơ ế
H ng d n gi iướ ẫ ả
Đi m A(1; 2) thu c ∆ và ể ộ
n( 1;3)
là m t vect pháp tuy n c a ∆.ộ ơ ế ủ
Khi đó đ ng th ng ∆ có ph ng trình là: – 1(x – 1) + 3(y – 2) = 0 hay – x + 3y – 5ườ ẳ ươ
= 0.
V y ph ng trình t ng quát c a đ ng th ng ∆ là – x + 3y – 5 = 0.ậ ươ ổ ủ ườ ẳ
Nh n xét: ậ Trong m t ph ng t a đ , cho đ ng th ng ∆: ax + by + c = 0.ặ ẳ ọ ộ ườ ẳ
+ N u b = 0 thì ph ng trình ∆ có th đ a v d ng x = m (v i m = ế ươ ể ư ề ạ ớ
c
a
) và ∆
vuông góc v i Ox.ớ
+ N u b ≠ 0 thì ph ng trình ∆ có th đ a v d ng y = nx + p (v i n = ế ươ ể ư ề ạ ớ
a
b
, p =
c
b
).
Ví d : ụ
a) Đ ng th ng ∆: 2x + 3 = 0 là t p h p nh ng đi m M th a mãn 2x + 3 = 0, hay xườ ẳ ậ ợ ữ ể ỏ
=
3
2
.
b) Đ ng th ng ∆: x + 4y – 2 = 0 là t p h p nh ng đi m M th a mãn x + 3y – 2 =ườ ẳ ậ ợ ữ ể ỏ
0, hay
1 2
y x
3 3
.
2. Ph ng trình tham s c a đ ng th ngươ ố ủ ườ ẳ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Vect ơ
u
khác
0
đ c g i là vect ch ph ng c a đ ng th ng ∆ n u giá c a nóượ ọ ơ ỉ ươ ủ ườ ẳ ế ủ
song song ho c trùng v i ∆.ặ ớ
Nh n xét:ậ
+ N u ế
u
là vect ch ph ng c a đ ng th ng ∆ thì ơ ỉ ươ ủ ườ ẳ
ku
(k ≠ 0) cũng là vect chơ ỉ
ph ng c a ∆.ươ ủ
+ Đ ng th ng hoàn toàn xác đ nh n u bi t m t đi m và m t vect ch ph ngườ ẳ ị ế ế ộ ể ộ ơ ỉ ươ
c a nó.ủ
+ Vect ơ
n(a;b)
vuông góc v i các vect và ớ ơ
u( b;a)
và
v(b; a)
nên n u ế
n
là vectơ
pháp tuy n c a đ ng th ng ∆ thì ế ủ ườ ẳ
u
,
v
là hai vect ch ph ng c a đ ng th ngơ ỉ ươ ủ ườ ẳ
đó và ng c l i.ượ ạ
Ví d : ụ Trong m t ph ng t a đ , cho A(2; 1) và B(–2; 3). Hãy ch ra m t vect chặ ẳ ọ ộ ỉ ộ ơ ỉ
ph ng và m t vect pháp tuy n c a đ ng th ng AB.ươ ộ ơ ế ủ ườ ẳ
H ng d n gi iướ ẫ ả
Ta có
AB ( 2 2;3 1) ( 4;2)
.
Khi đó giá c a vect ủ ơ
AB
trùng v i đ ng th ng AB nên đ ng th ng AB nh nớ ườ ẳ ườ ẳ ậ
vect ơ
AB( 4;2)
là m t vect ch ph ng.ộ ơ ỉ ươ
L y ấ
n (2;4)
, khi đó
n(2;4)
vuông góc v i ớ
AB
.
Do đó
n(2;4)
là m t vect pháp tuy n c a đ ng th ng AB.ộ ơ ế ủ ườ ẳ
V y ậ
AB( 4;2)
là vect ch ph ng, ơ ỉ ươ
n(2;4)
là m t vect pháp tuy n c a đ ngộ ơ ế ủ ườ
th ng AB.ẳ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
- Cho đ ng th ng ∆ đi qua đi m A(xườ ẳ ể
0
; y
0
) và có vect ch ph ng ơ ỉ ươ
u(a;b)
. Khi đó
đi m M(x; y) thu c đ ng th ng ∆ khi và ch khi t n t i s th c t sao choể ộ ườ ẳ ỉ ồ ạ ố ự
AM tu
, hay
0
0
x x at
(2)
y y bt
H (2) đ c g i là ph ng trình tham s c a đ ng th ng ∆ (t là tham s ).ệ ượ ọ ươ ố ủ ườ ẳ ố
Ví d :ụ L p ph ng trình tham s c a đ ng th ng ∆ đi qua đi m A(1; –3) và cóậ ươ ố ủ ườ ẳ ể
vect ch ph ng ơ ỉ ươ
u(2; 1)
.
H ng d n gi iướ ẫ ả
Đ ng th ng ∆ đi qua đi m A(1; –3) và có vect ch ph ng ườ ẳ ể ơ ỉ ươ
u(2; 1)
.
Khi đó, ph ng trình tham s c a đ ng th ng ∆ là:ươ ố ủ ườ ẳ
x 1 2t
y 3 t
.
3. V trí t ng đ i gi a hai đ ng th ngị ươ ố ữ ườ ẳ
- M i đ ng th ng trong m t ph ng t a đ là m t t p h p nh ng đi m có t a đỗ ườ ẳ ặ ẳ ọ ộ ộ ậ ợ ữ ể ọ ộ
th a mãn ph ng trình c a đ ng th ng đó. Vì v y, bài toán tìm giao đi m c a haiỏ ươ ủ ườ ẳ ậ ể ủ
đ ng th ng đ c quy v bài toán gi i h g m hai ph ng trình t ng ng.ườ ẳ ượ ề ả ệ ồ ươ ươ ứ
Trên m t ph ng t a đ , xét hai đ ng th ng ∆ặ ẳ ọ ộ ườ ẳ
1
: a
1
x + b
1
y + c
1
= 0 và ∆
2
: a
2
x + b
2
y +
c
2
= 0.
Khi đó, t a đ giao đi m c a ∆ọ ộ ể ủ
1
và ∆
2
là nghi m c a h ph ng trình:ệ ủ ệ ươ
1 1 1
2 2 2
a x b y c 0
(*)
a x b y c 0
∆
1
c t ∆ắ
2
t i M(xạ
0
; y
0
) khi và ch khi h (*) có nghi m duy nh t (xỉ ệ ệ ấ
0
; y
0
).
∆
1
song song v i ∆ớ
2
khi và ch khi h (*) vô nghi m.ỉ ệ ệ
∆
1
trùng ∆
2
khi và ch khi h (*) có vô s nghi m.ỉ ệ ố ệ
Chú ý:
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
D a vào các vect ch ph ng ự ơ ỉ ươ
1
u
,
2
u
ho c các vect pháp tuy n ặ ơ ế
1
n
,
2
n
c a ∆ủ
1
, ∆
2
ta có:
+ ∆
1
và ∆
2
song song ho c trùng nhau ặ ⇔
1
u
và
2
u
cùng ph ng ươ ⇔
1
n
và
2
n
cùng
ph ng.ươ
+ ∆
1
và ∆
2
c t nhau ắ ⇔
1
u
và
2
u
không cùng ph ng ươ ⇔
1
n
và
2
n
không cùng
ph ng.ươ
Nh n xét:ậ Gi s hai đ ng th ng ∆ả ử ườ ẳ
1
, ∆
2
có hai vect ch ph ng ơ ỉ ươ
1
u
,
2
u
(hay hai
vect pháp tuy n ơ ế
1
n
,
2
n
) cùng ph ng. Khi đó:ươ
+ N u ∆ế
1
và ∆
2
có đi m chung thì ∆ể
1
trùng ∆
2
.
+ N u t n t i đi m thu c ∆ế ồ ạ ể ộ
1
nh ng không thu c ∆ư ộ
2
thì ∆
1
song song v i ∆ớ
2
.
Ví dụ : Xét v trí t ng đ i gi a hai đ ng th ng sauị ươ ố ữ ườ ẳ :
a) ∆
1
: x + 2y – 5 = 0 và ∆
2
: –x – 2y + 3 = 0.
b) ∆
1
: 2x + y + 1 = 0 và ∆
2
: 4x – y + 5 = 0
H ng d n gi iướ ẫ ả
a) ∆
1
có m t vect pháp tuy n là ộ ơ ế
1
n (1;2)
; ∆
2
có m t vect pháp tuy n là ộ ơ ế
2
n ( 1; 2)
.
Vì
1 2
n (1;2) 1( 1; 2) 1n
nên hai vect ơ
1
n
và
2
n
cùng ph ng.ươ
Do đó ∆
1
và ∆
2
có th song song ho c trùng nhau.ể ặ
M t khác, xét đi m A(1; 2) ta có:ặ ể
1 + 2.2 – 5 = 0 nên A(1; 2) thu c đ ng th ng ∆ộ ườ ẳ
1
;
–1 – 2.2 + 3 = –2 ≠ 0 nên A(1; 2) không thu c đ ng th ng ∆ộ ườ ẳ
2
;
V y ∆ậ
1
và ∆
2
song song v i nhau.ớ
b) Trên m t ph ng t a đ Oxy, xét hai đ ng th ng ặ ẳ ọ ộ ườ ẳ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ