Tổng hợp lý thuyết Toán 10 Kết nối tri thức Chương 9

164 82 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Dạng: Lý thuyết
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 15 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Lý thuyết Toán 10 kì 2 Kết nối tri thức

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    1 K 495 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi lý thuyết Toán lớp 10 tập 2 Kết nối tri thức mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Toán lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(164 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài t p cu i ch ng IX ươ
A. Lý thuy tế
1. Bi n cế
- Phép th ng u nhiên (g i t t phép th ) m t thí nghi m hay m t hành đ ng
mà k t qu c a nó không th bi t đ c tr c khi phép th đ c th c hi n.ế ế ượ ướ ượ
- Không gian m u c a phép th t p h p t t c các k t qu th x y ra khi ế
th c hi n phép th . Không gian m u c a phép th đ c kí hi u là ượ Ω.
- K t qu thu n l i cho m t bi n c E liên quan t i phép th T k t qu c aế ế ế
phép th T làm cho bi n c đó x y ra. ế
Chú ý: Ta ch xét các phép th mà không gian m u g m h u h n k t qu . ế
d : Trong m t túi g m ba qu bóng: màu đ , màu xanh, màu vàng. L y ng u
nhiên ra m t qu bóng. Phép th ng u nhiên đây là gì? Mô t không gian m u.
H ng d n gi iướ
Phép th ng u nhiên đây là l y ng u nhiên m t qu bóng trong túi.
Khi l y ng u nhiên ra m t qu bóng thì các k t qu th là: l y đ c qu ế ượ
bóng màu đ ho c qu bóng màu xanh, ho c qu bóng màu vàng.
V y không gian m u là Ω = {bóng màu đ , bóng màu xanh, bóng màu vàng}.
- M i bi n c là m t t p con c a không gian m u ế Ω. T p con này là t p h p t t c
các k t qu thu n l i cho bi n c đó.ế ế
- Bi n c ch c ch n là t p ế Ω, bi n c không th là t p ế .
- Bi n c đ i c a bi n c E là bi n c “E không x y ra”.ế ế ế
Bi n c đ i c a E đ c kí hi u là ế ượ
E
.
Nh n xét: N u bi n c E t p con c a không gian m u ế ế Ω thì bi n c đ i ế
E
t p h p t t c ph n t c a Ω mà không ph n t c a E. V y bi n c ế
E
ph n bù c a E trong Ω:
E
= C
Ω
E.
Ví d : Gieo m t con xúc x c cân đ i, đ ng ch t.
a) Không gian m u đây là gì?
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
b) G i A bi n c “S ch m xu t hi n s l ”. Bi n c A t p con nào c a ế ế
không gian m u.
c) Tìm bi n c đ i c a bi n c A.ế ế
H ng d n gi iướ
a) Khi gieo con xúc x c cân đ i, đ ng ch t thì 6 kh năng th x y ra, đó
xu t hi n m t 1, 2, …, 6 ch m.
Không gian m u c a phép th là Ω = {1; 2; 3; 4; 5; 6}.
V y Ω = {1; 2; 3; 4; 5; 6}.
b) A là bi n c “S ch m xu t hi n là s l ”.ế
Khi đó, các k t qu thu n l i cho bi n c A là 1; 3; 5ế ế
A = {1; 3; 5} Ω.
V y A = {1; 3; 5}.
c) Bi n c A: “S ch m xu t hi n là s l ” không x y ra khi s ch m xu t hi n làế
s ch n.
Bi n c đ i c a Aế
A
: “S ch m xu t hi n là s ch n”.
Các k t qu thu n l i cho ế
A
là : 2 ; 4 ; 6
A
= {2 ; 4 ; 6} Ω.
V y bi n c đ i c a bi n c A ế ế
A
: “S ch m xu t hi n là s ch n” và
A
= {2 ;
4 ; 6}.
2. Đ nh nghĩa c đi n c a xác su t
* Đ nh nghĩa c đi n c a xác su t:
Cho phép th T có không gian m u là Ω. Gi thi t r ng các k t qu có th c a T ế ế
đ ng kh năng. Khi đó n u E m t bi n c liên quan đ n phép th T thì xác su t ế ế ế
c a E đ c cho b i công th c. ượ
P(E) =
n(E)
n( )
, trong đó n(Ω) và n(E) t ng ng là s ph n t c a t p ươ Ω và t p E.
Nh n xét:
+ V i m i bi n c E, ta có 0 ≤ P(E) ≤ 1. ế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
+ V i m i bi n c ch c ch n (là t p ế Ω), ta có P(Ω) = 1.
+ V i m i bi n c không th (là t p ế ), ta có P() = 0.
d : Trong phép th gieo hai con xúc x c, tính xác su t c a các bi n c sau? ế
Hãy nh n xét v hai bi n c đó. ế
A: “T ng s ch m xu t hi n trên hai con xúc x c nh h n 13”; ơ
B: “T ng s ch m xu t hi n trên hai con xúc x c b ng 13”.
H ng d n gi iướ
Khi gieo m i con xúc x c thì k t qu có th là xu t hi n m t 1, 2, …, 6 ch m. ế
Các k t qu th c a phép th c p s (i; j), trong đó i, j l n l t m t iế ư
ch m, j ch m xu t hi n.
Khi đó, ta có không gian m u c a phép th gieo hai con xúc x c là:
Ω = {(1; 1), (1; 2), (1; 3), (1; 4), (1; 5), (1; 6), (2; 1), (2; 2), (2; 3), (2; 4), (2; 5), (2; 6),
(3; 1), (3; 2), (3; 3), (3; 4), (3; 5); (3; 6), (4; 1), (4; 2), (4; 3), (4; 4), (4; 5), (4; 6), (5;
1), (5; 2), (5; 3), (5; 4), (5; 5), (5; 6), (6; 1), (6; 2), (6; 3), (6; 4), (6; 5), (6; 6)}.
n(Ω) = 36.
- Ta th y t t c các k t qu th trong không gian m u đ u t ng s ch m ế
xu t hi n trên hai con xúc x c nh h n 13. ơ
Do đó, t t c các k t qu th trong không gian m u đ u thu n l i cho bi n c ế ế
A: “T ng s ch m xu t hi n trên hai con xúc x c nh h n 13”. ơ
A = Ω = {(1; 1), (1; 2), (1; 3), (1; 4), (1; 5), (1; 6), (2; 1), (2; 2), (2; 3), (2; 4), (2;
5), (2; 6), (3; 1), (3; 2), (3; 3), (3; 4), (3; 5); (3; 6), (4; 1), (4; 2), (4; 3), (4; 4), (4; 5),
(4; 6), (5; 1), (5; 2), (5; 3), (5; 4), (5; 5), (5; 6), (6; 1), (6; 2), (6; 3), (6; 4), (6; 5), (6;
6)}.
n(A) = n(Ω) =36.
P(A) =
n(A)
n( )
=
36
36
= 1.
Bi n c A là bi n c ch c ch n.ế ế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- Ta th y t ng s ch m c a hai con xúc x c luôn nh h n ho c b ng 12 nên không ơ
k t qu th nào trong không gian m u thu n l i cho bi n c Bế ế : “T ng s
ch m xu t hi n trên hai con xúc x c b ng 13”.
Do đó, có 0 k t qu thu n l i cho bi n c B.ế ế
B =
n(B) = 0 P(B) =
n(B)
n( )
=
0
36
= 0.
Bi n c B là bi n c không th .ế ế
V y bi n c A: “T ng s ch m xu t hi n trên hai con xúc x c nh h n 13” có xác ế ơ
su t b ng 1 và bi n c A là bi n c ch c ch n. ế ế
Bi n c B: “T ng s ch m xu t hi n trên hai con xúc x c b ng 13” xác su tế
b ng 0 và bi n c B là bi n c không th . ế ế
Chú ý: Trong nh ng phép th đ n gi n, ta đ m s ph n t c a t p ơ ế Ω s ph n
t c a bi n c E b ng cách li t kê ra t t c các ph n t c a hai t p h p này. ế
d : L y ng u nhiên m t trong các s nguyên d ng l n h n 10 nh h n ươ ơ ơ
100. Tính xác su t c a bi n c B: “S l y ra là s ch n”. ế
H ng d n gi iướ
L y ng u nhiên m t trong các s nguyên d ng l n h n 10 nh h n 100, t c ươ ơ ơ
l y ng u nhiên m t s trong t p h p {11; 12; 13; …;99}.
Không gian m u c a phép th là Ω = {11; 12; 13; …;99}.
n(Ω) = 99 – 11 + 1 = 89.
B là bi n c ế “S l y ra là s ch n”.
Khi đó, các k t qu thu n l i cho bi n c B là {12; 14; 16; …; 98}ế ế
B = {12; 14; 16; …; 98}.
n(B) =
98 12
1
2
= 44.
P(B) =
n(B)
n( )
=
44
89
.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
V y xác su t c a bi n c B: “S l y ra là s ch n” là ế
44
89
.
3. Nguyên lý xác su t bé
- N u m t bi n c xác su t r t thì trong m t phép th bi n c đó s khôngế ế ế
x y ra.
Chú ý: Trong th c t , xác su t c a m t bi n c đ c coi là bé ph thu c vào t ng ế ế ượ
tr ng h p c th . Ch ng h n, xác su t c a m t chi c đi n tho i b l i kĩ thu t làườ ế
0,001 đ c coi r t bé, nh ng n u xác su t cháy n đ ng c c a m t máy bay ượ ư ế ơ
0,001 thì xác su t này không đ c coi là bé. ượ
d: Xác su t đ m t bình gas b ch y n 0,002 thì không th coi bé.
Nh ng n u xác su t đ tàu v ga ch m 0,002 thì th xem tàu v ga đúngư ế
gi .
4. S d ng ph ng pháp t h p ươ
Trong nhi u bài toán, đ tính s ph n t c a không gian m u, c a các bi n c , ta ế
th ng s d ng các quy t c đ m, các công th c tính hoán v , ch nh h p và t h p.ườ ế
d : M t h p 6 viên bi tr ng 3 viên bi đen. L y ng u nhiên t h p 2 viên
bi. Tính xác su t c a bi n c E: “L y đ c 1 viên bi tr ng”; ế ượ
H ng d n gi iướ
Trong h p có 6 viên bi tr ng và 3 viên bi đen nên có t ng s bi là 6 + 3 = 9 viên bi.
L y ng u nhiên 2 viên bi t h p, t c là l y 2 trong 9 viên bi, ta có
2
9
C
= 36 cách.
n(Ω) = 36.
Bi n c E: “L y đ c 1 viên bi tr ng”.ế ượ
Khi đó:
+ L y đ c 1 viên bi màu tr ng trong 6 viên bi tr ng, có ượ
1
6
C
cách.
+ L y 1 viên bi còn l i không ph i màu tr ng nên l y 1 trong 3 viên bi màu đen, ta
có:
1
3
C
cách.
Theo quy t c nhân, ta có
1
6
C
.
1
3
C
= 18 cách l y đ c 1 viên bi màu tr ng. ượ
n(E) = 18
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Bài t p cu i ố chư ng ơ IX A. Lý thuy t ế 1. Bi n ế cố - Phép thử ng u ẫ nhiên (g i ọ t t ắ là phép th ) ử là m t ộ thí nghi m ệ hay m t ộ hành đ ng ộ mà k t ế quả c a nó không t ủ hể bi t ế đư c t ợ rư c khi ớ phép th đ ử ư c ợ th c hi ự n. ệ - Không gian m u ẫ c a ủ phép thử là t p ậ h p ợ t t ấ cả các k t ế quả có thể x y ả ra khi th c ự hi n phép t ệ h . ử Không gian m u c ẫ a ủ phép th đ ử ư c ợ kí hi u l ệ à Ω. - K t ế quả thu n ậ l i ợ cho m t ộ bi n ế cố E liên quan t i ớ phép thử T là k t ế quả c a ủ phép thử T làm cho bi n c ế ố đó x y ả ra.
Chú ý: Ta chỉ xét các phép th m ử à không gian m u g ẫ ồm h u ữ h n k ạ t ế qu . ả Ví d : Trong m t ộ túi g m ồ ba quả bóng: màu đ , ỏ màu xanh, màu vàng. L y ấ ng u ẫ nhiên ra m t ộ quả bóng. Phép th ng ử u nh ẫ iên đây l ở à gì? Mô t không gi ả an m u. ẫ Hư ng d ẫn gi i Phép th ng ử u nhi ẫ ên đây ở là l y ng ấ u nhi ẫ ên m t ộ qu bóng t ả rong túi. Khi l y ấ ng u ẫ nhiên ra m t
ộ quả bóng thì có các k t ế quả có thể là: l y ấ đư c ợ quả bóng màu đỏ ho c qu ặ ả bóng màu xanh, ho c ặ qu bóng m ả àu vàng. V y ậ không gian m u l
ẫ à Ω = {bóng màu đ , bóng m ỏ àu xanh, bóng màu vàng}. - Mỗi bi n c ế ố là m t ộ t p con ậ c a không gi ủ an m u ẫ Ω. T p con này l ậ à t p ậ h p t ợ t ấ cả các k t ế qu t ả hu n ậ l i ợ cho bi n c ế đó. ố - Bi n c ế ố chắc ch n ắ là t p ậ Ω, bi n c ế ố không th l ể à t p ậ ∅. - Bi n c ế ố đối c a bi ủ n c ế ố E là bi n c ế “ ố E không x y ả ra”. Bi n ế cố đối c a ủ E đư c ợ kí hi u l ệ à E . Nhận xét: N u ế bi n ế cố E là t p ậ con c a ủ không gian m u ẫ Ω thì bi n ế cố đ i ố E là t p ậ h p ợ t t ấ cả cá ph n ầ tử c a ủ Ω mà không là ph n ầ tử c a ủ E. V y ậ bi n ế cố E là phần bù c a ủ E trong Ω: E = CΩE. Ví d : Gieo m t ộ con xúc x c ắ cân đ i ố , đ ng ch ồ t ấ . a) Không gian mẫu đây l ở à gì? M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) b) G i ọ A là bi n ế cố “Số ch m ấ xu t ấ hi n ệ là số l ”. ẻ Bi n ế cố A là t p ậ con nào c a ủ không gian mẫu. c) Tìm bi n c ế ố đối c a ủ bi n c ế ố A. Hư ng d ẫn gi i
a) Khi gieo con xúc x c ắ cân đ i ố , đ ng ồ ch t
ấ thì có 6 khả năng có thể x y ả ra, đó là xuất hiện m t ặ 1, 2, …, 6 ch m ấ .
⇒ Không gian mẫu c a phép t ủ h l
ử à Ω = {1; 2; 3; 4; 5; 6}. V y ậ Ω = {1; 2; 3; 4; 5; 6}. b) A là bi n c ế ố “Số ch m ấ xu t ấ hi n l ệ à s l ố ”. ẻ Khi đó, các k t ế qu t ả hu n ậ l i ợ cho bi n c ế ố A là 1; 3; 5 ⇒ A = {1; 3; 5} ⊂ Ω. V y ậ A = {1; 3; 5}. c) Bi n ế c ố A: “S ố ch m ấ xu t ấ hi n ệ là s ố l ” không ẻ x y ả ra khi s ch ố m ấ xu t ấ hi n ệ là số ch n. ẵ ⇒ Bi n c ế ố đối c a
ủ A là A : “Số chấm xu t ấ hi n l ệ à s ch ố n”. ẵ Các k t ế quả thu n l ậ i ợ cho A là : 2 ; 4 ; 6 ⇒ A = {2 ; 4 ; 6} ⊂ Ω. V y ậ bi n ế c ố đ i ố c a ủ bi n ế c ố A là A : “Số ch m ấ xu t ấ hi n ệ là số ch n” ẵ và A = {2 ; 4 ; 6}. 2. Đ nh nghĩ a c đi n c a xác s u t * Đ nh nghĩ a c đi n c a xác s u t ấ : Cho phép th ử T có không gian m u l ẫ à Ω. Gi ả thi t ế r ng ằ các k t ế qu có ả th ể c a ủ T là
đồng khả năng. Khi đó n u ế E là m t ộ bi n ế c ố liên quan đ n ế phép th ử T thì xác su t ấ c a ủ E đư c ợ cho b i ở công th c. ứ n(E)
P(E) = n() , trong đó n(Ω) và n(E) tư ng ơ ng l ứ à s ph ố n t ầ c ử a t ủ p ậ Ω và t p E ậ . Nhận xét: + V i ớ m i ỗ bi n ế c E ố , ta có 0 ≤ P(E) ≤ 1. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) + V i ớ m i ỗ bi n ế c ch ố c ch ắ n ắ (là t p ậ Ω), ta có P(Ω) = 1. + V i ớ m i ỗ bi n ế c không t ố h ( ể là t p ậ ∅), ta có P(∅) = 0. Ví d :
Trong phép thử gieo hai con xúc x c, ắ tính xác su t ấ c a ủ các bi n ế cố sau? Hãy nh n xét ậ v hai ề bi n c ế ố đó.
A: “Tổng số chấm xuất hi n t ệ rên hai con xúc x c ắ nh h ỏ n 13”; ơ B: “Tổng số chấm xu t ấ hi n t ệ rên hai con xúc x c b ắ ng ằ 13”. Hư ng d ẫn gi i Khi gieo mỗi con xúc x c ắ thì k t ế qu có t ả h l ể à xu t ấ hi n m ệ t ặ 1, 2, …, 6 ch m ấ . Các k t ế quả có thể c a ủ phép thử là c p
ặ số (i; j), trong đó i, j l n ầ lư t ợ là m t ặ i chấm, j chấm xu t ấ hi n. ệ
Khi đó, ta có không gian m u c ẫ a ủ phép th gi ử eo hai con xúc x c l ắ à:
Ω = {(1; 1), (1; 2), (1; 3), (1; 4), (1; 5), (1; 6), (2; 1), (2; 2), (2; 3), (2; 4), (2; 5), (2; 6),
(3; 1), (3; 2), (3; 3), (3; 4), (3; 5); (3; 6), (4; 1), (4; 2), (4; 3), (4; 4), (4; 5), (4; 6), (5;
1), (5; 2), (5; 3), (5; 4), (5; 5), (5; 6), (6; 1), (6; 2), (6; 3), (6; 4), (6; 5), (6; 6)}. ⇒ n(Ω) = 36. - Ta th y ấ t t ấ cả các k t
ế quả có thể trong không gian m u ẫ đ u ề có t ng ổ số ch m ấ
xuất hiện trên hai con xúc x c nh ắ ỏ h n 13. ơ Do đó, t t ấ cả các k t ế quả có th ể trong không gian m u ẫ đ u ề thu n ậ l i ợ cho bi n ế cố A: “Tổng số chấm xu t ấ hi n t ệ rên hai con xúc x c ắ nh h ỏ n 13”. ơ
⇒ A = Ω = {(1; 1), (1; 2), (1; 3), (1; 4), (1; 5), (1; 6), (2; 1), (2; 2), (2; 3), (2; 4), (2;
5), (2; 6), (3; 1), (3; 2), (3; 3), (3; 4), (3; 5); (3; 6), (4; 1), (4; 2), (4; 3), (4; 4), (4; 5),
(4; 6), (5; 1), (5; 2), (5; 3), (5; 4), (5; 5), (5; 6), (6; 1), (6; 2), (6; 3), (6; 4), (6; 5), (6; 6)}. ⇒ n(A) = n(Ω) =36. n(A) 36 ⇒ P(A) = n() = 36 = 1. ⇒ Bi n c ế ố A là bi n c ế ố ch c ắ ch n. ắ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) - Ta th y ấ t ng ổ số ch m ấ c a ủ hai con xúc x c ắ luôn nh ỏ h n ơ ho c ặ b ng ằ 12 nên không có k t
ế quả có thể nào trong không gian m u ẫ thu n ậ l i ợ cho bi n ế cố B : “Tổng số chấm xuất hi n t ệ rên hai con xúc x c b ắ ng ằ 13”. Do đó, có 0 k t ế qu t ả hu n ậ l i ợ cho bi n c ế B ố . ⇒ B = ∅ n(B) 0
⇒ n(B) = 0 ⇒ P(B) = n() = 36 = 0. ⇒ Bi n c ế ố B là bi n c ế ố không th . ể V y ậ bi n ế cố A: “T ng ổ số ch m ấ xu t ấ hi n ệ trên hai con xúc x c ắ nh ỏ h n ơ 13” có xác suất b ng ằ 1 và bi n c ế ố A là bi n c ế ố ch c ắ ch n. ắ Bi n ế cố B: “T ng ổ số ch m ấ xu t ấ hi n ệ trên hai con xúc x c ắ b ng ằ 13” có xác su t ấ b ng ằ 0 và bi n c ế ố B là bi n c ế ố không th . ể Chú ý: Trong nh ng ữ phép thử đ n ơ gi n, ả ta đ m ế số ph n ầ t ử c a ủ t p ậ Ω và số ph n ầ t c ử a ủ bi n c ế ố E b ng ằ cách li t ệ kê ra t t ấ c các ả ph n t ầ c ử a ủ hai t p h ậ p ợ này. Ví d : Lấy ng u ẫ nhiên m t
ộ trong các số nguyên dư ng ơ l n ớ h n ơ 10 và nhỏ h n ơ 100. Tính xác su t ấ c a bi ủ n c ế ố B: “S l ố y r ấ a là s ch ố n”. ẵ Hư ng d ẫn gi i Lấy ng u ẫ nhiên m t
ộ trong các số nguyên dư ng ơ l n ớ h n ơ 10 và nh ỏ h n ơ 100, t c ứ là lấy ngẫu nhiên m t ộ số trong t p h ậ p {1 ợ 1; 12; 13; …;99}.
⇒ Không gian mẫu c a phép t ủ h l
ử à Ω = {11; 12; 13; …;99}.
⇒ n(Ω) = 99 – 11 + 1 = 89. B là bi n c ế
ố “Số lấy ra là số ch n”. ẵ Khi đó, các k t ế qu t ả hu n ậ l i ợ cho bi n c ế B ố là {12; 14; 16; …; 98} ⇒ B = {12; 14; 16; …; 98}. 98  12 1 ⇒ n(B) = 2 = 44. n(B) 44 ⇒ P(B) = n() = 89 . M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo