Bài 2: Tìm kiếm nhị phân
Câu 1. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về thuật toán tìm kiếm nhị phân?
A. Thuật toán tìm kiếm nhị phân áp dụng được cho dãy đã sắp xếp thứ tự và dãy
không sắp xếp thứ tự .
B. Thuật toán tìm kiếm nhị phân áp dụng được cho mọi bài toán.
C. Thuật toán tìm kiếm nhị phân chỉ áp dụng được cho dãy đã sắp xếp thứ tự.
D. Thuật toán tìm kiếm nhị phân chỉ áp dụng được cho dãy không sắp xếp thứ tự. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Thuật toán tìm kiếm nhị phân chỉ áp dụng được cho dãy đã sắp xếp thứ tự.
Câu 2. Tìm kiếm nhị phân là:
A. Tìm kiếm lần lượt từ đầu tới cuối dãy.
B. Tìm kiếm ở đầu dãy.
C. Tìm kiếm bằng cách chia dãy làm hai nửa, loại bỏ nửa dãy chắc chắn không
chứa phần tử cần tìm, chỉ tìm kiếm trong nửa dãy còn lại.
D. Tìm kiếm ở cuối dãy. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Tìm kiếm nhị phân là: Tìm kiếm bằng cách chia dãy làm hai nửa, loại bỏ nửa dãy
chắc chắn không chứa phần tử cần tìm, chỉ tìm kiếm trong nửa dãy còn lại.
Câu 3. Tìm kiếm nhị phân nhanh hơn tìm kiếm tuần tự vì:
A. Chỉ tìm kiếm trong nửa dãy còn lại.
B. Dãy đã được sắp xếp.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Tìm kiếm nhị phân nhanh hơn tìm kiếm tuần tự vì: Dãy đã được sắp xếp và tìm
kiếm bằng cách chia dãy làm hai nửa, loại bỏ nửa dãy chắc chắn không chứa phần
tử cần tìm, chỉ tìm kiếm trong nửa dãy còn lại.
Câu 4. Bài toán nào sau đây áp dụng được thuật toán tìm kiếm nhị phân:
A. Cho dãy 1,3,5,6. Tìm vị trí của số 5 trong dãy.
B. Cho dãy 1,5,3,6. Tìm vị trí của số 5 trong dãy.
C. Cho dãy 6,5,4,3,2,1. Hãy tìm xem số 3 có trong dãy này không. D. Cả A và C Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Vì dãy đã được sắp xếp mới có thể áp dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân.
Câu 5. Để tìm một số trong dãy đã được sắp xếp tăng dần, thuật toán tìm kiếm nhanh nhất là:
A. Tìm kiếm tuần tự.
B. Tìm kiếm nhị phân. C. Cả A và B
D. Không có thuật toán nào. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Để tìm một số trong dãy đã được sắp xếp tăng dần, thuật toán tìm kiếm nhanh nhất là: Tìm kiếm nhị phân.
Câu 6. Điều kiện để áp dụng thuật toán nhị phân là:
A. Không có điều kiện.
B. Dãy đã được sắp xếp tăng dần.
C. Dãy đã được sắp xếp giảm dần. D. Cả C và B Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Điều kiện để áp dụng thuật toán nhị phân là: Dãy đã được sắp xếp tăng dần hoặc giảm dần.
Câu 7. Điều kiện lặp trong bài toán tìm kiếm nhị phân là:
A. Kết quả= tìm thấy.
B. Phạm vi tìm kiếm dài hơn 1 và kết quả=chưa tìm thấy.
C. Xét hết dãy số
D. Cả A và C đều đúng Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Điều kiện lặp trong bài toán tìm kiếm nhị phân là: Phạm vi tìm kiếm dài hơn 1 và
kết quả=chưa tìm thấy.
Câu 8. Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, việc tìm kiếm sẽ dừng khi:
A. Đã tìm kiếm hết dãy.
B. Đã tìm thấy kết quả mong muốn hoặc phạm vi tìm kiếm chỉ còn 1 số.
C. Đã tìm hết nửa dãy đầu.
D. Đã tìm hết nửa dãy sau. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, việc tìm kiếm sẽ dừng khi: Đã tìm thấy kết
quả mong muốn hoặc phạm vi tìm kiếm chỉ còn 1 số.
Câu 9. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về thuật toán tìm kiếm nhị phân?
A. Dãy không có thứ tự ta áp dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân để: Không bỏ sót
cho đến khi tìm thấy hoặc tìm hết dãy và không tìm thấy.
B. Điều kiện lặp trong bài toán tìm kiếm nhị phân là kết quả= tìm thấy.
C. Việc tìm kiếm nhị phân tìm đến phần tử cuối dãy khi tìm thấy kết quả mong muốn.
D. Chỉ có thể áp dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân cho bài toán đã được sắp xếp. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Chỉ có thể áp dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân cho bài toán đã được sắp xếp.
Câu 10. Cho dãy số 2, 4, 6, 8, 9. Bài toán “Tìm vị trí của số 8 trong dãy”, có phạm vi tìm kiếm là:
A. Nửa dãy đầu. B. Nửa dãy sau. C. Tất cả dãy.
D. Không có phạm vi. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Vì phần tử giữa là 6, mà 8>6 nên phạm vi tìm kiếm là ở nửa dãy sau.
Câu 11. Cho dãy số 2, 4, 6, 8, 9. Bài toán “Tìm vị trí của số 8 trong dãy”, cho kết quả là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Trắc nghiệm Bài 2: Tìm kiếm nhị phân
201
101 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 7 mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm môn Tin học lớp 7.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(201 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Tin Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 7
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
!"#$%&'
()*
+* !"#$$ %%&'() %
*&'()+
* !"#$$,-+
(*$. !"#$$ %%&'()+
,*$. !"#$$ %*&'()+
-./01
2'23"(
$. !"#$$ %%&'()+
(!*/
+*0"#102$3 %+
*40 %+
(*-5$$$ %678-96 %$&$$&*
$(06$07$.:6 %$;8+
,*4$3 %+
-./01
2'23"(
/-5$$$ %678-96 %
$&$$&*$(06$07$.:6 %$;8+
(4*<0)/
+*=.:6 %$;8+
*>%%"#$&'+
(*=?@A+
,*=?@A+
-./01
567789":;<!;4<=;=
2'23"(
<0)/>%%"#$&'
-5$$$ %678-96 %$&$$&*$(0
6$07$.:6 %$;8+
(<*A !"#$/
+*= %B7C7D7E+:F$G3D: %+
*= %B7D7C7E+:F$G3D: %+
(*= %E7D7H7C7I7B+J%'K3C$: %*+
,*=?@=
-./01
2'23",
L %%"#$&'2$M !+
(=*NMO3: %%"#$&'P 07
Q/
+*0)+
*+
(*=?@A
,**$+
-./01
2'23"
NMO3: %%"#$&'P 07Q
/
+
(>*NRM !/
+**$R+
*>%%"#$&'P 0+
567789":;<!;4<=;=
(*>%%"#$&'? 0+
,*=?=A
-./01
2'23",
NRM !/>%%"#$&'P 0S$
? 0+
(?*NRS:-/
+*T?UQ+
*V8 <BT?U$"Q+
(*WX %3
,*=?@=
-./01
2'23"
NRS:-/V8 <B
T?U$"Q+
(;*:7R$Y 1/
+*N% %+
*N%QT?3S$8$.$;B3+
(*N%6 %0+
,*N%6 %+
-./01
2'23"
:7R$Y 1/N%Q
T?3S$8$.$;B3+
(@*
567789":;<!;4<=;=
+*>%*$() !M/*-9
$QS$ %*Q+
*NRS:-T?UQ+
(*LR$06$3 %QT?
3+
,*=.$M !$-%"#$&'+
-./01
2'23",
=.$M !$-%"#$&'+
():*= %3I7H7E7Z7[+A\:F$G3Z: %]7$8
/
+*^6 %0+
*^6 %+
(*Q$? %+
,**$8+
-./01
2'23"
L06_E7Z`Ea846 %+
())*= %3I7H7E7Z7[+A\:F$G3Z: %]7$
T?/
+*B
*I
(*C
,*H
-./01
2'23",
567789":;<!;4<=;=
L3Z(4:F(H: %
()!*= %3b7B7I7H7E7Z7[+A\:F$G3Z: %]$
06_/
+*H
*I
(*E
,*Z
-./01
2'23"+
L06H(4:F(H: %$c06+
()4*= %3b7B7I7H7E7Z7[+A\3'UH: %]$30
S/
+*b
*B
(*I
,*C
-./01
2'23"
L'UH06_$G8+
()<*:-732 %%&'P 0
85460$G %/
+*3$02<06_$G8+
*3$09<06_$G8+
(*3$02<060a$G %+
,*3$09<06$3$d$G %+
-./01
567789":;<!;4<=;=