Chủ đề F: Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính
Một số thuật toán sắp xếp và tìm kiếm cơ bản
Bài 1: Tìm kiếm tuần tự
Câu 1. Trong thuật toán tìm kiếm tuần tự thao tác được lặp đi lặp lại là:
A. Thao tác so sánh.
B. Thao tác thông báo.
C. Thao tác đếm số lần lặp.
D. Tất cả đều đúng. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Thao tác so sánh từng phần tử của dãy với số cần tìm được lặp đi lặp lại cho tới khi
tìm thấy kết quả hoặc tìm hết dãy.
Câu 2. Trong thuật toán tìm kiếm tuần tự có mấy khả năng xảy ra khi kết thúc tìm kiếm tuần tự: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Hai khả năng xảy ra khi kết thúc tìm kiếm tuần tự là tìm thấy hoặc xét hết dãy và
không tìm thấy kết quả cần tìm kiếm.
Câu 3. Trong thuật toán tìm kiếm tuần tự, việc tìm kiếm tuần tự kết thúc ở giữa chừng của dãy khi:
A. Không tìm thấy kết quả mong muốn.
B. Đã tìm thấy kết quả mong muốn.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
C. Điều kiện tìm kiếm sai.
D. Tất cả đều sai. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Việc tìm kiếm tuần tự kết thúc ở giữa chừng của dãy khi đã tìm thấy kết quả mong muốn.
Câu 4. Trong thuật toán tìm kiếm tuần tự, việc tìm kiếm dò tìm đến phần tử cuối dãy khi:
A. Không tìm thấy kết quả mong muốn.
B. Kết quả nằm ở cuối dãy.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Việc tìm kiếm tuần tự dò tìm đến phần tử cuối dãy khi không tìm thấy kết quả
mong muốn hoặc kết quả đó nằm ở cuối dãy.
Câu 5. Có mấy loại bài toán tìm kiếm tuần tự: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Có hai loại bài toán tìm kiếm là:
- Tìm kiếm trong dãy không sắp thứ tự.
- Tìm kiếm trong dãy đã sắp thứ tự.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 6. Cho một dãy số: 12, 13, 32 ,45, 33. Các bước của thuật toán “tìm xem số
13 có trong dãy này không” là:
A. Bước 1: Số đang xét là số ở đầu dãy; Kết quả=chưa tìm thấy
Bước 2: Lặp khi (chưa xét hết dãy) và (kết quả=chưa tìm thấy):
Nếu số đang xét ≠13: Chuyển xét số tiếp theo trong dãy.
Trái lại kết quả=tìm thấy Hết nhánh Hết lặp
Bước 3: Nếu kết quả=chưa tìm thấy: Thông báo không có số 13 trong dãy. Hết nhánh.
B. Bước 1: Số đang xét là số ở đầu dãy; Kết quả=chưa tìm thấy
Bước 2: Lặp khi (chưa xét hết dãy) và (kết quả=chưa tìm thấy):
Nếu số đang xét ≠13: Chuyển xét số tiếp theo trong dãy.
Trái lại kết quả=tìm thấy Hết nhánh Hết lặp
C. Nếu số đang xét ≠13: Chuyển xét số tiếp theo trong dãy.
Trái lại kết quả=tìm thấy
D. Lặp khi (chưa xét hết dãy) và (kết quả=chưa tìm thấy):
Nếu số đang xét ≠13: Chuyển xét số tiếp theo trong dãy.
Trái lại kết quả=tìm thấy Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Các bước của thuật toán “ tìm xem số 13 có trong dãy này không” là:
Bước 1: Số đang xét là số ở đầu dãy; Kết quả=chưa tìm thấy
Bước 2: Lặp khi (chưa xét hết dãy) và (kết quả=chưa tìm thấy):
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Nếu số đang xét ≠13: Chuyển xét số tiếp theo trong dãy.
Trái lại kết quả=tìm thấy Hết nhánh Hết lặp
Bước 3: Nếu kết quả=chưa tìm thấy: Thông báo không có số 13 trong dãy. Hết nhánh.
Câu 7. Cho một dãy số: 12, 13, 32, 45, 33. Số lần so sánh trong bài toán “Tìm xem
số 13 có trong dãy này không” là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Có 2 lần so sánh trong bài toán tìm kiếm trên vì
- Lần 1: So sánh số đang xét ở đầu dãy, kết quả =chưa tìm thấy
- Lặp lần 2: So sánh số đang xét=13, kết quả = tìm thấy
Câu 8. Cho một dãy số: 12, 14, 32, 45, 33. Kết quả của bài toán “Tìm xem số 13
có trong dãy này không” là:
A. Không tìm thấy. B. Tìm thấy.
C. Tìm thấy ở đầu dãy.
D. Tìm thấy ở cuối dãy. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Vì số 13 không có trong dãy.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Trắc nghiệm Chủ đề F. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính Tin học 7 Cánh diều
313
157 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Bộ tài liệu bao gồm: 4 tài liệu lẻ (mua theo bộ tiết kiệm đến 50%)
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 7 mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm môn Tin học lớp 7.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(313 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Tin Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 7
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
!"#$%&'"()*+,-.!/0
12)345/)6..789
:;$<78=*
;>
?>
:> !
>"
@>#$%&
AB(CD
/./-$?
'()*+,-.".
#,/$*+,
E>0#,1$23$,&
?>4
:>5
>6
@>7
AB(CD
/./-$:
8$23$,&#,39*+,-
#,/$
F>:-;&<=
')*+,
?>> #,/$"
:>?+#,/$"
1G66H5$IJKEJFKLJL
>?%;
@>#$%
AB(CD
/./-$:
@;&<=')*+,+#,/$
"
K>:-;*A("
*+,
?>> #,/$"
:>>/$B<"*+,
>C$D-E%&
@>C$D-E%
AB(CD
/./-$
@;*A("*+, #,/$
"/$0B<"*+,
L>C0#,!
?>4
:>5
>6
@>7
AB(CD
/./-$:
C0!
F*+, GH
F*+,+GH
1G66H5$IJKEJFKLJL
M>CI*+,"45:46:65:7J:66C!.)K3L"
460*+,, M
?>E.4N"39"<*+,O>/$P#,
E.5QR39*+,S-R/$P#,S
T"39U46C,V39"L*+,
/$P#,
8
8
E.6T/$P#, ! 0"46*+,
8
:>E.4N"39"<*+,O>/$P#,
E.5QR39*+,S-R/$P#,S
T"39U46C,V39"L*+,
/$P#,
8
8
>T"39U46C,V39"L*+,
/$P#,
@>QR39*+,S-R/$P#,S
T"39U46C,V39"L*+,
/$P#,
AB(CD
/./-$?
C!.)K3L"460*+,, M
E.4N"39"<*+,O>/$P#,
E.5QR39*+,S-R/$P#,S
1G66H5$IJKEJFKLJL
T"39U46C,V39"L*+,
/$P#,
8
8
E.6T/$P#, ! 0"46*+,
8
N>CI*+,"45:46:65:7J:66N"!K3L
"460*+,, M
?>4
:>5
>6
@>7
AB(CD
/./-$:
C05!W-
FQ4N"39<*+,:/$P#,
FQ5N"39P46:/$P#,
J>CI*+,"45:47:65:7J:66>/$)!K3L"46
0*+,, M
?>> #,
:>#,
>#,<*+,
@>#,<"*+,
AB(CD
/./-$?
@"46 0*+,
1G66H5$IJKEJFKLJL
O>:-;X*'
?>?+*+,
:>?+#,/$"
>C$D-E%&
@>#$%
AB(CD
/./-$
@;*'+#,/$"+V
*+,
;I>>YZ[,)0-%
?>8$23$,&#,39*+,
- #,/$
:>@;*A("*+, #,/$
"/$0B<"*+,
>C0!*+, GH-
*+,+GH
@>\*]-.=!+G3
AB(CD
/./-$@
C0V*]**+,
GH-*+,+GH
;;>CI*+,"45:46:65:7J:66>/$)!K3L"66
0*+,, M
?>#,
:>> #,
>> 0/$
1G66H5$IJKEJFKLJL