Trắc nghiệm Bài 23: Vai trò, đặc điểm, cơ cấu, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp Địa lí 10 Cánh diều

128 64 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Địa Lý
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều (có đáp án)

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    1.1 K 558 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu 500 Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Địa lí 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(128 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 23. Vai trò, đ c đi m, c c u, các nhân t nh h ng đ n s phát ơ ưở ế
tri n và phân b công nghi p
Câu 1. S n xu t nông nghi p đ c đi m nào d i đây khác v i s n xu t ướ
công nghi p?
A. S n xu t nông nghi p ph thu c ch t ch vào đi u ki n t nhiên.
B. S n xu t nông nghi p t p trung vào m t th i gian nh t đ nh.
C. S n xu t nông nghi p g m nhi u ngành ph c t p, phân công t m .
D. S n xu t nông nghi p có tính ch t t p trung cao đ .
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: A
Đ c đi m c a s n xu t nông nghi p:
- Đ t tr ng là t li u s n xu t ch y u và không th thay th . ư ế ế
- Đ i t ng c a s n xu t nông nghi p là các cây tr ng, v t nuôi. ượ
- S n xu t nông nghi p có tính mùa v .
- S n cu t nông nghi p ph thu c vào đi u ki n t nhiên.
V y, s n xu t nông nghi p đ c đi m khác v i s n xu t cnông nghi p là:
S n xu t nông nghi p ph thu c ch t ch vào đi u ki n t nhiên.
Câu 2. D a vào công d ng kinh t c a s n ph m, s n xu t công nghi p đ c ế ượ
chia thành các nhóm ngành nào sau đây?
A. Công nghi p ch bi n, công nghi p nh . ế ế
B. Công nghi p n ng, công nghi p nh .
C. Công nghi p n ng, công nghi p khai thác.
D. Công nghi p nh , công nghi p khai thác.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: B
D a vào công d ng kinh t c a s n ph m, s n xu t công nghi p đ c chia ế ượ
thành hai nhóm ngành, đó là công nghi p n ng và công nghi p nh .
Câu 3. Nhân t tác đ ng t i vi c l a ch n v trí các nghi p, h ng chuyên ướ
môn hóa trong s n xu t công nghi p là
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. th tr ng. ườ
B. ti n b khoa h c kĩ thu t.ế
C. dân c - lao đ ng.ư
D. chính sách phát tri n.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: A
Th tr ng tác đ ng t i vi c l a ch n v trí các xí nghi p, h ng chuyên môn ườ ướ
hóa trong s n xu t công nghi p.
Câu 4. T i sao s n xu t công nghi p có tính ch t hai giai đo n?
A. Máy móc, công nghi p.
B. Trình đ s n xu t.
C. Đ i t ng lao đ ng. ượ
D. Trình đ lao đ ng.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: C
Tính ch t hai giai đo n c a s n xu t công nghi p ch y u là do đ i t ng lao ế ượ
đ ng c a ngành công nghi p là nguyên, nhiên v t li u.
Câu 5. Ngành công nghi p d t - may, da - giày th ng phân b nh ng n c ườ ướ
đang phát tri n là do
A. th tr ng tiêu th r ng l n. ườ
B. đòi h i không gian s n xu t r ng.
C. ngu n nguyên li u d i dào.
D. lao đ ng d i dào, trình đ không cao.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: D
Công nghi p ch bi n l ng th c th c ph m công nghi p s n xu t hàng ế ế ươ
tiêu dùng hai ngành c n nhi u lao đ ng trong quá trình s n xu t nh ng l i ư
không yêu c u cao v trình đ c a ng i lao đ ng nên th ng phân b ườ ườ
nh ng n i có dân s đông, đ c bi t là các n c đang phát tri n. ơ ướ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 6. Các ngành công nghi p khai khoáng th ng đ c phân b g n c ng ườ ượ
bi n, c ng sông th hi n s nh h ng c a nhân t nào d i đây? ưở ướ
A. Ngu n khoáng s n.
B. Dân c và lao đ ng.ư
C. Ngu n n c, đ t đai. ướ
D. Đ u m i giao thông.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: D
Các ngành công nghi p khai khoáng th ng đ c phân b g n c ng bi n, ườ ượ
c ng sông, đ u m i giao thông th hi n s nh h ng c a nhân t các đ u ưở
m i giao thông v n t i.
Câu 7. Đ c đi m s n xu t c a công nghi p không ph i là
A. g n li n v i vi c s d ng máy móc và áp d ng công ngh .
B. s n xu t công nghi p mang tính ch t t p trung cao đ .
C. hai giai đo n ti n hành tu n t , tách xa nhau v không gian. ế
D. s n xu t công nghi p ít ch u nh h ng c a đi u ki n t nhiên. ưở
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: C
S n xu t công nghi p bao g m 2 giai đo n: giai đo n 1: tác đ ng vào đ i
t ng lao đ ng (cây tr ng v t nuôi) đ t o ra nguyên li u, giai đo n 2: chượ ế
bi n nguyên li u đ t o ra t li u s n xu t và v t ph m tiêu dùng => Hai giaiế ư
đo n này di n ra đ ng th i ho c cách xa nhau v m t không gian => Nh n
xét: Hai giai đo n c a s n xu t công nghi p luôn ti n hành tu n t cách xa ế
nhau v m t không gian không đúng. Đây đi m khác nhau v i nông
nghi p: s n xu t nông nghi p c n tuân th các quy lu t t nhiên sinh h c nên
di n ra tu n t .
Câu 8. Vi c phát tri n công nghi p không gây ra tác đ ng tiêu c c nào sau
đây?
A. Ô nhi m môi tr ng. ườ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
B. Suy gi m tài nguyên bi n.
C. C n ki t tài nguyên.
D. Gia tăng l ng ch t th i.ượ
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: B
Quá trình công nghi p hóa làm gia tăng l ng khí th i, khí cacbonic trong khí ượ
quy n d n đ n hi u ng nhà kính. N c thái t công nghi p làm ô nhi m ế ướ
m t vùng r ng l n sông, h , bi n, làm suy gi m sinh v t s ng trong n c. ướ
Cùng v i đó gia tăng l ng ch t th i, đ c bi t trong công nghi p khai thác ượ
nh h ng đ n s c kh e, c nh quan và h sinh thái t nhiên. ưở ế
Suy gi m tài nguyên bi n ch y u do ho t đ ng khai thác ngành th y s n, ế
không ph i tác đ ng c a công nghi p.
Câu 9. Các ngành công nghi p nh d t - may, da giày, công nghi p th c ph m ư
th ng phân b ườ
A. nông thôn.
B. vùng duyên h i.
C. g n ngu n nguyên li u.
D. th tr ng tiêu th . ườ
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: D
Các ngành công nghi p nh d t - may, da giày, công nghi p th c ph m ư
th ng phân b th tr ng tiêu th có dân s đông (đ ng b ng, ven bi n,ườ ườ
đô th ,…).
Câu 10. Nhân t nào d i đây làm thay đ i vi c khai tthác, s d ng tài ướ
nguyên và phân b h p lí các ngành công nghi p?
A. Dân c và lao đ ng.ư
B. Chính sách.
C. Th tr ng. ườ
D. Ti n b khoa h c kĩ thu t.ế
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: D
Nhân t làm thay đ i vi c khai tthác, s d ng tài nguyên và phân b h p lí các
ngành công nghi p là s ti n b c a khoa h c kĩ thu t. ế
Câu 11. Đ i v i ngành công nghi p c khí, y u t nào d i đây ý nghĩa ơ ế ướ
quy t đ nh hàng đ u?ế
A. Ti n b khoa h c k thu t.ế
B. Dân c và lao đ ng.ư
C. Tài nguyên thiên nhiên.
D. Th tr ng tiêu th . ườ
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: A
Đ i v i ngành công nghi p c khí, y u t ý nghĩa quy t đ nh hàng đ u ơ ế ế
s ti n b c a khoa h c k thu t. ế
Câu 12. Ngành nào sau đây không thu c nhóm ngành công nghi p ch bi n? ế ế
A. Luy n kim.
B. C khí.ơ
C. S n xu t hàng tiêu dùng.
D. Khai thác m .
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: D
Khai thác m thu c nhóm ngành công nghi p khai thác -> Không thu c nhóm
ngành công nghi p ch bi n. ế ế
Câu 13. Công nghi p mũi nh n nh ng ngành công nghi p đ c đi m nào
sau đây?
A. Có hàm l ng k thu t cao và m i ra đ i g n đây.ượ
B. Quy t đ nh vi c th c hi n các nhi m v kinh t xã h i.ế ế
C. Phát tri n ch y u nh m m c đích ph c v cho xu t kh u. ế
D. T c đ phát tri n nhanh nh t trong các ngành công nghi p.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Bài 23. Vai trò, đ c ặ đi m ể , cơ c u, ấ các nhân tố nh ả hư ng ở đ n ế sự phát tri n và phân b công nghi p Câu 1. S n ả xu t ấ nông nghi p ệ có đ c ặ đi m ể nào dư i ớ đây khác v i ớ s n ả xu t ấ công nghiệp? A. S n xu ả ất nông nghi p ph ệ t ụ hu c ch ộ t ặ ch vào đi ẽ u ki ề n t ệ nhi ự ên. B. S n ả xu t ấ nông nghi p ệ t p ậ trung vào m t ộ th i ờ gian nh t ấ đ nh. ị C. S n xu ả ất nông nghi p ệ gồm nhi u ngành ề ph c t ứ p, phân ạ công tỉ mỉ. D. S n xu ả ất nông nghi p ệ có tính chất t p t ậ rung cao đ . ộ Hư ng ớ d n gi i Đáp án đúng là: A Đ c ặ đi m ể c a s ủ n xu ả t ấ nông nghi p: ệ - Đất trồng là t l ư i u s ệ n xu ả t ấ ch y ủ u và không t ế hể thay th . ế - Đối tư ng c ợ a ủ s n ả xu t ấ nông nghi p l ệ à các cây tr ng, v ồ t ậ nuôi. - S n ả xuất nông nghi p có t ệ ính mùa v . ụ - S n ả cuất nông nghi p ph ệ t ụ hu c ộ vào đi u ki ề n t ệ nhi ự ên. V y ậ , s n ả xu t ấ nông nghi p ệ có đ c ặ đi m ể khác v i ớ s n ả xu t ấ cnông nghi p ệ là: S n xu ả ất nông nghi p ph ệ t ụ hu c ch ộ t ặ ch vào đi ẽ u ki ề n t ệ nhi ự ên. Câu 2. D a ự vào công d ng ụ kinh t ế c a ủ s n ả ph m ẩ , s n ả xu t ấ công nghi p ệ đư c ợ
chia thành các nhóm ngành nào sau đây? A. Công nghiệp ch bi ế n, công ế nghi p nh ệ . ẹ B. Công nghi p n ệ ng, ặ công nghi p nh ệ . ẹ
C. Công nghiệp n ng, công ặ nghi p khai ệ thác.
D. Công nghiệp nhẹ, công nghiệp khai thác. Hư ng ớ d n gi i Đáp án đúng là: B D a ự vào công d ng ụ kinh tế c a ủ s n ả ph m ẩ , s n ả xu t ấ công nghi p ệ đư c ợ chia
thành hai nhóm ngành, đó là công nghi p n ệ ng ặ và công nghi p nh ệ . ẹ
Câu 3. Nhân tố tác đ ng ộ t i ớ vi c ệ l a ự ch n ọ v ịtrí các xí nghi p, ệ hư ng ớ chuyên môn hóa trong s n xu ả t ấ công nghi p l ệ à M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) A. thị trư ng. ờ B. ti n b ế khoa h ộ c ọ kĩ thu t ậ .
C. dân cư - lao đ ng. ộ
D. chính sách phát tri n. ể Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: A Thị trư ng ờ tác đ ng ộ t i ớ vi c ệ l a ự ch n ọ v ịtrí các xí nghi p, ệ hư ng ớ chuyên môn hóa trong s n ả xu t ấ công nghi p. ệ Câu 4. T i ạ sao s n xu ả
ất công nghiệp có tính ch t ấ hai giai đo n? ạ
A. Máy móc, công nghi p. ệ B. Trình đ s ộ n xu ả t ấ . C. Đối tư ng l ợ ao đ ng. ộ
D. Trình độ lao đ ng. ộ Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: C Tính ch t ấ hai giai đo n ạ c a ủ s n ả xu t ấ công nghi p ch ệ y ủ u ế là do đ i ố tư ng ợ lao đ ng ộ c a ngành công nghi ủ p l ệ à nguyên, nhiên v t ậ li u. ệ
Câu 5. Ngành công nghi p ệ d t ệ - may, da - giày thư ng ờ phân b ố ở nh ng ữ nư c ớ đang phát tri n l ể à do A. thị trư ng ờ tiêu th r ụ ng l ộ n. ớ B. đòi h i ỏ không gian s n ả xu t ấ r ng. ộ
C. nguồn nguyên li u d ệ ồi dào. D. lao đ ng
ộ dồi dào, trình đ không cao. ộ Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: D Công nghi p ệ chế bi n ế lư ng ơ th c ự th c ự ph m ẩ và công nghi p ệ s n ả xu t ấ hàng tiêu dùng là hai ngành c n ầ nhi u ề lao đ ng ộ trong quá trình s n ả xu t ấ nh ng ư l i ạ không yêu c u ầ cao về trình độ c a ủ ngư i ờ lao đ ng ộ nên thư ng ờ phân bố ở nh ng n ữ i ơ có dân số đông, đ c ặ bi t ệ là các n ở ư c ớ đang phát tri n. ể M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Câu 6. Các ngành công nghi p ệ khai khoáng thư ng ờ đư c ợ phân b ố ở g n ầ c ng ả bi n, c ể ng ả sông th hi ể n s ệ ự nh h ả ư ng c ở a ủ nhân tố nào dư i ớ đây? A. Nguồn khoáng s n. ả B. Dân c và l ư ao đ ng. ộ C. Nguồn nư c, đ ớ ất đai.
D. Đầu mối giao thông. Hư ng ớ d n gi i Đáp án đúng là: D Các ngành công nghi p ệ khai khoáng thư ng ờ đư c ợ phân bố ở g n ầ c ng ả bi n, ể c ng ả sông, đ u ầ m i ố giao thông thể hi n ệ sự nh ả hư ng ở c a ủ nhân tố các đ u ầ mối giao thông v n ậ t i ả . Câu 7. Đ c ặ đi m ể s n ả xu t ấ c a ủ công nghi p ệ không ph i ả là A. g n l ắ i n v ề i ớ việc s d ử ng m ụ
áy móc và áp d ng công ngh ụ . ệ B. s n xu ả
ất công nghiệp mang tính ch t ấ t p t ậ rung cao đ . ộ C. hai giai đo n t ạ i n hành ế tu n t ầ , t ự ách xa nhau v không gi ề an. D. s n ả xu t ấ công nghi p í ệ t ch u ị nh ả hư ng c ở a ủ đi u ề ki n t ệ nhi ự ên. Hư ng ớ d n gi i Đáp án đúng là: C S n ả xu t ấ công nghi p ệ bao g m ồ 2 giai đo n: ạ giai đo n ạ 1: tác đ ng ộ vào đ i ố tư ng ợ lao đ ng ộ (cây tr ng ồ v t ậ nuôi) để t o ạ ra nguyên li u, ệ giai đo n ạ 2: chế bi n ế nguyên li u ệ đ ể t o ạ ra t l ư i u ệ s n ả xu t ấ và v t ậ ph m ẩ tiêu dùng => Hai giai đo n ạ này di n ễ ra đ ng ồ th i ờ ho c ặ cách xa nhau về m t ặ không gian => Nh n ậ xét: Hai giai đo n ạ c a ủ s n ả xu t ấ công nghi p ệ luôn ti n ế hành tu n ầ t ự và cách xa nhau về m t
ặ không gian là không đúng. Đây là đi m ể khác nhau v i ớ nông nghiệp: s n ả xu t ấ nông nghi p ệ c n ầ tuân th ủ các quy lu t ậ t ự nhiên sinh h c ọ nên di n r ễ a tuần t . ự Câu 8. Vi c ệ phát tri n ể công nghi p
không gây ra tác đ ng ộ tiêu c c ự nào sau đây? A. Ô nhi m ễ môi trư ng. ờ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) B. Suy gi m ả tài nguyên bi n. ể C. C n ki ạ ệt tài nguyên. D. Gia tăng lư ng ch ợ t ấ th i ả . Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: B Quá trình công nghi p ệ hóa làm gia tăng lư ng ợ khí th i ả , khí cacbonic trong khí quy n ể d n ẫ đ n ế hi u ệ ng ứ nhà kính. Nư c ớ thái từ công nghi p ệ làm ô nhi m ễ m t ộ vùng r ng ộ l n ớ sông, h , ồ bi n, ể làm suy gi m ả sinh v t ậ s ng ố trong nư c. ớ Cùng v i ớ đó là gia tăng lư ng ợ ch t ấ th i ả , đ c ặ bi t ệ trong công nghi p ệ khai thác nh ả hư ng đ ở n s ế c kh ứ e, ỏ c nh quan và ả h s ệ inh thái t nhi ự ên. Suy gi m ả tài nguyên bi n ể chủ y u ế do ho t ạ đ ng ộ khai thác ngành th y ủ s n, ả không ph i ả tác đ ng c ộ a ủ công nghi p. ệ
Câu 9. Các ngành công nghi p ệ nh d ư t
ệ - may, da giày, công nghi p ệ th c ự ph m ẩ thư ng ờ phân bố ở A. nông thôn. B. vùng duyên h i ả .
C. gần nguồn nguyên li u. ệ D. thị trư ng ờ tiêu th . ụ Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: D Các ngành công nghi p ệ như d t
ệ - may, da giày, công nghi p ệ th c ự ph m ẩ thư ng
ờ phân bố ở thị trư ng ờ tiêu th và ụ có dân s đông ố (đ ng ồ b ng, ằ ven bi n, ể đô thị,…).
Câu 10. Nhân tố nào dư i ớ đây làm thay đ i ổ vi c ệ khai tthác, sử d ng ụ tài nguyên và phân bố h p
ợ lí các ngành công nghi p? ệ A. Dân c và l ư ao đ ng. ộ B. Chính sách. C. Th t ị rư ng. ờ D. Ti n b ế khoa h ộ c ọ kĩ thu t ậ . M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo