Trắc nghiệm Bài 9 Lịch sử 6 Cánh diều: Hy Lạp và La Mã cổ đại

204 102 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Lịch Sử
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Trắc nghiệm
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ Trắc nghiệm Lịch sử 6 Cánh diều (cả năm) có đáp án

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    376 188 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Lịch sử 6 Cánh diều (cả năm kèm lời giải chi tiết) mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Lịch sử lớp 6.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(204 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
C.5. Bài 9. Hy Lạp cổ đại
Câu 1: Tại sao Hy Lạp có các cảng biển?
A. Do nhân dân xây dựng
B. có nhiều vùng khúc khuỷu, nhiều vũng vịnh kín gió
C. do nhu cầu buôn bán
D. do người nước ngoài xây dựng
Câu 2: Quyền lực cao nhất trong nhà nước Hy Lạp thuộc về ai?
A. Vua.
B. Hội đồng 10 tướng lĩnh.
C. Tòa án 6000 người
D. Đại hội nhân dân
Câu 3: Điểm hạn chế của thành bang A-ten là gì?
A. Số dân được hưởng quyền công dân rất ít?
B. Bỏ phiếu bằng vỏ sò.
C. Công dân từ 18 tuổi trở lên có quyền tham gia bỏ phiếu
D. Thực hiện trả lương cho viên chức
Câu 4: Thể chế chính trị của các quốc gia cổ đại ở Hy Lạp, tiêu biểu là
A. Thể chế dân chủ cộng hòa
B. Thể chế nhà nước dân chủ.
C. Thể chế quân chủ chuyên chế trung ương tập quyền
D. Thể chế quân chủ lập hiến.
Câu 5: Cơ quan nào không nằm trong tổ chức bộ máy của thành bang A-ten?
A. Quốc sử viện.
B. Đại hội nhân dân.
C. Tòa án 6000 người.
D. 10 tướng lĩnh
Câu 6: Theo ước tính, vào thế kỉ V TCN, ở thành bang A-ten có khoảng 400000
dân, trong đó đàn ông tự do có quyền công dân chỉ khoảng 30 000 người. Em
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
hãy tính xem có bao nhiêu phần trăm dân số có quyền công dân trong nhà nước
dân chủ A-ten.
A. 7,5 %
B. 8,5 %.
C. 9,5 %
D. 6,5%
Câu 7: Phần quan trọng nhất ở mỗi thành bang Hy Lạp cổ đại là
A. vùng đất trồng trọt.
B. nhà thờ.
C. phố xá.
D. bến cảng.
Câu 8: Chấp chính quan nổi tiếng trong thời đại hoàng kim của A-ten có tên là
gì?
A. A-ten.
B. --dốt.
C. -ri-clét
D. Ai-ri.
Câu 9: Thành bang quan trọng, tiêu biểu cho chế độ dân chủ của Hy Lạp cổ đại
A. Mi-lê.
B. Bi-dan-tin.
C. A-ten.
D. Xpác.
Câu 10: Người Hy Lạp sáng tạo hệ thống chữ viết gồm bao nhiêu chữ cái?
A. 23 chữ cái.
B. 24 chữ cái.
C. 25 chữ cái.
D. 26 chữ cái.
Câu 11: Câu nói: Thầy đã quý, chân lí còn quý hơn” là câu nói của ai?
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
A. Ác-si-mét.
B. Ta-lét.
C. Tu-xi-đít.
D. A-ri-xtốt.
Câu 12: “Vội vàng là cha thất bại” là câu nói nổi tiếng của ai?
A. --đốt.
B. Ta-lét.
C. Tu-xi-đít.
D. A-ri-xtốt
Câu 13: Logo của tổ chức UNESCO là công trình kiến trúc nổi tiếng nào?
A. Đền Pác--nông.
B. Kim tự tháp Ai Cập
C. Vườn treo Ba-bi-lon.
D. Tượng nữ thần tự do.
Câu 14: “Hãy cho tôi một điểm tựa tôi sẽ nhấc bổng Trái Đất lên”, là câu nói
của ai?
A. Ác-si-mét.
B. Ta-lét.
C. Tu-xi-đít.
D. A-ri-xtốt.
Câu 15: Chữ Quốc ngữ của chúng ta đang theo hệ chữ cái nào?
A. Chữ Hán.
B. Chữ Pháp.
C. Chữ Hy Lạp.
D. Chữ La-tinh.
Câu 16: Người Hy Lạp và người La Mã sáng tạo ra lịch gì?
A. Âm lịch
B. Dương lịch
C. Cung hoàng đạo
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
D. Lịch vạn sự
Câu 17: Các nhà khoa học Ta-lét, Py-ta-go, Ác-si-mét quê ở đâu?
A. Hy Lạp
B. La Mã.
C. Ấn Độ.
D. Lưỡng Hà.
Câu 18: Người Hy Lạp tự nhận mình là con cháu của vị thần nào?
A. Thần Hê-len
B. Thần Rớt.
C. Thần He-ra
D. Thần Ares
Câu 19: Theo thần thoại Hy Lạp, các vị thần sống ở đâu?
A. Đỉnh núi Ô-lim-pớt.
B. Đỉnh núi Hy-ma-lay-a
C. Đền Pác--nông
D. Vườn treo Ba-bi-lon
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
LI GII CHI TIT
Câu 1:
Hy Lạp có lợi thế là đường bờ biển dài, có hàng nghìn bờ biển thuận tiện cho
giao thương, buôn bán, bờ biển phía đông nhiều vũng vịnh kín gió, tạo nên các
cảng tự nhiên.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 2:
Quyền lực cao nhất thuộc về Đại hội nhân dân, gồm tất cả các nam công dân từ
18 tuổi trở lên.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 3:
Điểm hạn chế của thành bang A-ten là số dân được hưởng quyền công dân
chiếm tỉ lệ rất nhỏ trong tổng số dân cư ở A-ten.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4:
Hy Lạp cổ đại bao gồm nhiều thành bang, tiêu biểu nhất là nhà nước dân chủ ở
A-ten.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5:
Trong các đáp án trên, chỉ có Quốc sử viện là cơ quan viết sử của tổ chức bộ
máy nhà nước trong chế độ phong kiến.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 6:
Phần trăm dân số có quyền công dân trong nhà nước dân chủ A-ten là:
( )
30 000: 400 000 100% 7,5 %x =
Như vậy, số công dân nam có quyền dân chủ chỉ chiếm 7,5%. Tức là sự dân chủ
của thành bang A-ten chỉ chiếm một số rất ít trong thành phần dân số và chỉ
những công dân nam trên 18 tuổi mới được giám sát và bầu cử còn phụ nữ , trẻ
em thì không có quyền dân chủ.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đáp án cần chọn là: A
Câu 7:
Mỗi thành bang đều lấy thành thị làm trung tâm, xung quanh là vùng đất trồng
trọt, sân vận động, nhà hát, quan trọng hơn cả là bến cảng.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 8:
-ri-clét (495 TCN-429 TCN) chấp chính quan trong thời đại hoàng kim của
A-ten.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 9:
Thành bang A-ten là thành bang quan trọng, tiêu biểu cho chế độ dân chủ của
Hy Lạp cổ đại
Đáp án cần chọn là: C
Câu 10:
Trên cơ sở tiếp thu chữ cái của người Phê-ni-xi, người Hy Lạp sáng tạo ra hệ
thống chữ viết gồm 24 chữ cái.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 11:
Câu nói: Thầy đã quý, chân lí còn quý hơn” là câu nói của A-ri-xtốt.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 12:
“Vội vàng là cha thất bại” là câu nói nổi tiếng của Hê--đốt.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 13:
Logo của tổ chức UNESCO là công trình đền Pác--nông.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 14:
“Hãy cho tôi một điểm tựa tôi sẽ nhấc bổng Trái Đất lên”, là câu nói Ác-si-mét.
Đáp án cần chọn là: A
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Câu 15:
Chữ Quốc ngữ của chúng ta ngày nay đang theo hệ chữ cái La-tinh.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 16:
Người Hy Lạp và La Mã sáng tạo ra dương lịch dựa trên sự di chuyển của Trái
Đất quanh Mặt Trời.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 17:
Hy Lạp là quê hương của các nhà khoa học Ta-lét, Py-ta-go, Ác-si-mét.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 18:
Những cư dân Hy Lạp tự nhận mình là con cháu của thần Hê-len, nói chung một
ngôn ngữ. Trong thần thoại Hy Lạp, nàng được xem là người phụ nữ xinh đẹp
nhất thế giới với mái tóc vàng óng như ánh mặt trời, đôi má ửng đỏ, đôi môi
nồng nàn màu mận chín, làn da trắng sứ tỏa ánh sáng lung linh mờ ảo và một
giọng nói đầy mê hoặc.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 19:
Theo thần thoại Hy Lạp, 12 vị thần sống trên đỉnh Ô-lom-pớt.
Đáp án cần chọn là: A

Mô tả nội dung:



C.5. Bài 9. Hy Lạp cổ đại
Câu 1: Tại sao Hy Lạp có các cảng biển? A. Do nhân dân xây dựng
B. có nhiều vùng khúc khuỷu, nhiều vũng vịnh kín gió C. do nhu cầu buôn bán
D. do người nước ngoài xây dựng
Câu 2: Quyền lực cao nhất trong nhà nước Hy Lạp thuộc về ai? A. Vua.
B. Hội đồng 10 tướng lĩnh. C. Tòa án 6000 người D. Đại hội nhân dân
Câu 3: Điểm hạn chế của thành bang A-ten là gì?
A. Số dân được hưởng quyền công dân rất ít?
B. Bỏ phiếu bằng vỏ sò.
C. Công dân từ 18 tuổi trở lên có quyền tham gia bỏ phiếu
D. Thực hiện trả lương cho viên chức
Câu 4: Thể chế chính trị của các quốc gia cổ đại ở Hy Lạp, tiêu biểu là
A. Thể chế dân chủ cộng hòa
B. Thể chế nhà nước dân chủ.
C. Thể chế quân chủ chuyên chế trung ương tập quyền
D. Thể chế quân chủ lập hiến.
Câu 5: Cơ quan nào không nằm trong tổ chức bộ máy của thành bang A-ten? A. Quốc sử viện. B. Đại hội nhân dân. C. Tòa án 6000 người. D. 10 tướng lĩnh
Câu 6: Theo ước tính, vào thế kỉ V TCN, ở thành bang A-ten có khoảng 400000
dân, trong đó đàn ông tự do có quyền công dân chỉ khoảng 30 000 người. Em


hãy tính xem có bao nhiêu phần trăm dân số có quyền công dân trong nhà nước dân chủ A-ten. A. 7,5 % B. 8,5 %. C. 9,5 % D. 6,5%
Câu 7: Phần quan trọng nhất ở mỗi thành bang Hy Lạp cổ đại là
A. vùng đất trồng trọt. B. nhà thờ. C. phố xá. D. bến cảng.
Câu 8: Chấp chính quan nổi tiếng trong thời đại hoàng kim của A-ten có tên là gì? A. A-ten. B. Hê-rô-dốt. C. Pê-ri-clét D. Ai-ri.
Câu 9: Thành bang quan trọng, tiêu biểu cho chế độ dân chủ của Hy Lạp cổ đại là A. Mi-lê. B. Bi-dan-tin. C. A-ten. D. Xpác.
Câu 10: Người Hy Lạp sáng tạo hệ thống chữ viết gồm bao nhiêu chữ cái? A. 23 chữ cái. B. 24 chữ cái. C. 25 chữ cái. D. 26 chữ cái.
Câu 11: Câu nói: Thầy đã quý, chân lí còn quý hơn” là câu nói của ai?

A. Ác-si-mét. B. Ta-lét. C. Tu-xi-đít. D. A-ri-xtốt.
Câu 12: “Vội vàng là cha thất bại” là câu nói nổi tiếng của ai? A. Hê-rô-đốt. B. Ta-lét. C. Tu-xi-đít. D. A-ri-xtốt
Câu 13: Logo của tổ chức UNESCO là công trình kiến trúc nổi tiếng nào? A. Đền Pác-tê-nông. B. Kim tự tháp Ai Cập C. Vườn treo Ba-bi-lon.
D. Tượng nữ thần tự do.
Câu 14: “Hãy cho tôi một điểm tựa tôi sẽ nhấc bổng Trái Đất lên”, là câu nói của ai? A. Ác-si-mét. B. Ta-lét. C. Tu-xi-đít. D. A-ri-xtốt.
Câu 15: Chữ Quốc ngữ của chúng ta đang theo hệ chữ cái nào? A. Chữ Hán. B. Chữ Pháp. C. Chữ Hy Lạp. D. Chữ La-tinh.
Câu 16: Người Hy Lạp và người La Mã sáng tạo ra lịch gì? A. Âm lịch B. Dương lịch C. Cung hoàng đạo

D. Lịch vạn sự
Câu 17: Các nhà khoa học Ta-lét, Py-ta-go, Ác-si-mét quê ở đâu? A. Hy Lạp B. La Mã. C. Ấn Độ. D. Lưỡng Hà.
Câu 18: Người Hy Lạp tự nhận mình là con cháu của vị thần nào? A. Thần Hê-len B. Thần Rớt. C. Thần He-ra D. Thần Ares
Câu 19: Theo thần thoại Hy Lạp, các vị thần sống ở đâu? A. Đỉnh núi Ô-lim-pớt. B. Đỉnh núi Hy-ma-lay-a C. Đền Pác-tê-nông D. Vườn treo Ba-bi-lon


zalo Nhắn tin Zalo