Trắc nghiệm Định luật Hooke Vật lí 10 Chân trời sáng tạo

124 62 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Vật Lý
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 4 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ trắc nghiệm Vật lí 10 Chân trời sáng tạo (có đáp án)

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    610 305 lượt tải
    150.000 ₫
    150.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu 500 câu hỏi trắc nghiệm Vật lí 10 Chân trời sáng tạo mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Vật lí 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(124 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 23. Đ nh lu t Hooke
Câu 1: Ch n đáp án đúng.
A. Trong gi i h n đàn h i, đ l n l c đàn h i c a xo t l thu n v i đ
bi n d ng c a lò xo.ế
B. M i liên h gi a l c đàn h i và đ bi n d ng c a lò xo: ế
dh
F k. l
.
C. L c đàn h i có tác d ng ch ng l i s bi n d ng c a v t, do đó luôn ng c ế ượ
chi u v i l c gây ra s bi n d ng cho v t. ế
D. C ba đáp án trên đ u đúng.
Câu 2: Ph i treo m t v t tr ng l ng b ng bao nhiêu vào m t xo ượ
t ng có đ c ng k = 100 N/m đ nó giãn ra đ c 10 cmưở ượ
A. 1000 N.
B. 100 N.
C. 10 N.
D. 1 N.
Câu 3: M t xo t ng chi u dài t nhiên 15 cm, đ t th ng đ ng, đ u ưở
d i đ c g n c đ nh, đ u trên g n v t tr ng l ng 4,5 N. Khi tr ngướ ượ ượ
thái cân b ng lò xo dài 10 cm. Đ c ng c a lò xo b ng bao nhiêu?
A. 30 N/m.
B. 90 N/m.
C. 150 N/m.
D. 15 N/m.
Câu 4: M t xo khi treo v t
1
m 100
g s giãn ra 5 cm. Thay th v t ế
1
m
b ng v t
2
m
, thì lò xo giãn 3 cm. Tìm
2
m
.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. 0,5 kg
B. 6 g.
C. 75 g
D. 0,06 kg.
Câu 5: M t xo chi u dài t nhiên 20 cm đ c ng 75 N/m. xo
v t quá gi i h n đàn h i c a khi b kéo giãn v t quá chi u dài 30 cm.ượ ượ
L c đàn h i c c đ i c a lò xo b ng
A. 10 N.
B. 100 N.
C. 7,5 N.
D. 1 N.
Câu 6: M t lò xo chi u dài t nhiên 25 cm khi ch u tác d ng c a l c 2 N
thì giãn ra 1 cm. B qua kh i l ng c a xo. Đ xo chi u dài l = 30 ượ
cm thì ta ph i treo vào đ u d i lò xo m t v t kh i l ng là bao nhiêu? ướ ượ
A. 1 kg.
B. 2 kg.
C. 4 kg.
D. 2,5 kg.
Câu 7: Dùng m t xo đ treo m t v t kh i l ng 300 g thì th y xo ượ
giãn m t đo n 2 cm. N u treo thêm m t v t kh i l ng 150 g thì đ giãn ế ượ
c a lò xo là:
A. 1 cm.
B. 2 cm.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
C. 3 cm.
D. 4 cm.
Câu 8: Ng i ta treo m t v t kh i l ng 0,3 kg vào đ u d i c a m t ườ ượ ướ
xo u trên c đ nh), tlò xo dài 31 cm. Khi treo thêm m t v t 200g n a thì
lò xo dài 33 cm. L y
2
g 10m / s
. Đ c ng c a lò xo là:
A.
9,7N / m
B.
1N / m
C.
100N / m
D. K t qu khácế
Câu 9: xo có chi u dài t nhiên b ng 21 cm. Lò xo đ c gi c đ nh t i 1 ượ
đ u, còn đ u kia ch u 1 l c kéo b ng 5,0 N. Khi y xo dài 25 cm. H i đ
c ng c a lò xo b ng bao nhiêu ?
A. 1,25 N/m.
B. 20 N/m.
C. 23,8 N/m.
D. 125 N/m.
Câu 10: M t xo chi u dài t nhiên 20 cm. Khi xo chi u dài 24
cm thì l c đàn h i c a nó b ng 5 N. H i khi l c đàn h i c a lò xo b ng 10 N
thì chi u dài c a nó b ng bao nhiêu ?
A. 22 cm.
B. 28 cm.
C. 40 cm.
D. 48 cm.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Bài 23. Đ nh l u t ậ Hooke Câu 1: Ch n ọ đáp án đúng. A. Trong gi i ớ h n ạ đàn h i ồ , độ l n ớ l c ự đàn h i ồ c a ủ lò xo tỉ lệ thu n ậ v i ớ độ bi n d ế ng c ạ a ủ lò xo. B. Mối liên h gi ệ a l ữ c ự đàn h i ồ và đ bi ộ n d ế ng c ạ a ủ lò xo: F k  . l dh  . C. L c ự đàn h i ồ có tác d ng ụ ch ng l ố i ạ s bi ự n ế d ng ạ c a ủ v t ậ , do đó luôn ngư c ợ chi u v ề i ớ l c gây ự ra s bi ự n d ế ng ạ cho v t ậ .
D. Cả ba đáp án trên đ u đúng. ề Câu 2: Ph i ả treo m t ộ v t ậ có tr ng ọ lư ng ợ b ng ằ bao nhiêu vào m t ộ lò xo lí tư ng có đ ở ộ c ng k = 100 N ứ /m đ nó gi ể ãn ra đư c 10 cm ợ A. 1000 N. B. 100 N. C. 10 N. D. 1 N. Câu 3: M t ộ lò xo lí tư ng ở có chi u
ề dài tự nhiên 15 cm, đ t ặ th ng ẳ đ ng, ứ đ u ầ dư i ớ đư c ợ g n ắ cố đ nh, ị đ u ầ trên g n ắ v t ậ có tr ng ọ lư ng ợ 4,5 N. Khi ở tr ng ạ thái cân b ng ằ lò xo dài 10 cm. Đ c ộ ng c ứ a ủ lò xo b ng bao nhi ằ êu? A. 30 N/m. B. 90 N/m. C. 150 N/m. D. 15 N/m. Câu 4: M t ộ lò xo khi treo v t ậ m  100 m 1
g sẽ giãn ra 5 cm. Thay thế v t ậ 1 b ng v ằ t ậ m m
2 , thì lò xo giãn 3 cm. Tìm 2 . M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) A. 0,5 kg B. 6 g. C. 75 g D. 0,06 kg. Câu 5: M t ộ lò xo có chi u
ề dài tự nhiên 20 cm và có độ c ng ứ 75 N/m. Lò xo vư t ợ quá gi i ớ h n ạ đàn h i ồ c a
ủ nó khi bị kéo giãn vư t ợ quá chi u ề dài 30 cm. L c đàn h ự ồi c c đ ự i ạ c a l ủ ò xo b ng ằ A. 10 N. B. 100 N. C. 7,5 N. D. 1 N. Câu 6: M t ộ lò xo có chi u
ề dài tự nhiên 25 cm khi ch u ị tác d ng ụ c a ủ l c ự 2 N thì giãn ra 1 cm. B ỏ qua kh i ố lư ng ợ c a ủ lò xo. Đ ể lò xo có chi u ề dài là l = 30 cm thì ta ph i ả treo vào đ u d ầ ư i ớ lò xo m t ộ v t ậ kh i ố lư ng l ợ à bao nhiêu? A. 1 kg. B. 2 kg. C. 4 kg. D. 2,5 kg. Câu 7: Dùng m t ộ lò xo để treo m t ộ v t ậ có kh i ố lư ng ợ 300 g thì th y ấ lò xo giãn m t ộ đo n ạ 2 cm. N u ế treo thêm m t ộ v t ậ có kh i ố lư ng ợ 150 g thì độ giãn c a ủ lò xo là: A. 1 cm. B. 2 cm. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) C. 3 cm. D. 4 cm. Câu 8: Ngư i ờ ta treo m t ộ v t ậ có kh i ố lư ng ợ 0,3 kg vào đ u ầ dư i ớ c a ủ m t ộ lò xo (đ u ầ trên cố đ nh) ị
, thì lò xo dài 31 cm. Khi treo thêm m t ộ v t ậ 200g n a ữ thì 2 lò xo dài 33 cm. L y ấ g 1  0m / s . Đ c ộ ng c ứ a ủ lò xo là: A.9,7N / m B. 1N / m C.100N / m D. K t ế quả khác
Câu 9: Lò xo có chi u ề dài t ự nhiên b ng ằ 21 cm. Lò xo đư c ợ gi ữ c ố đ nh ị t i ạ 1 đầu, còn đ u ầ kia ch u ị 1 l c ự kéo b ng ằ 5,0 N. Khi y ấ lò xo dài 25 cm. H i ỏ độ c ng c ứ a ủ lò xo b ng bao nhi ằ êu ? A. 1,25 N/m. B. 20 N/m. C. 23,8 N/m. D. 125 N/m. Câu 10: M t ộ lò xo có chi u ề dài t
ự nhiên là 20 cm. Khi lò xo có chi u ề dài 24 cm thì l c ự đàn h i ồ c a ủ nó b ng ằ 5 N. H i ỏ khi l c ự đàn h i ồ c a ủ lò xo b ng ằ 10 N thì chi u dài ề c a nó b ủ ng ằ bao nhiêu ? A. 22 cm. B. 28 cm. C. 40 cm. D. 48 cm. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo