Trắc nghiệm KTPL 10 Bài 5 Chân trời sáng tạo: Giá cả thị trường và chức năng của giá cả thị trường

128 64 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: KTPL
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu 500 câu trắc nghiệm Kinh tế pháp luật 10 Chân trời sáng tạo mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm KTPL 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(128 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 5 Giá c th tr ng và ch c năng c a giá c th tr ng ườ ườ
Câu 1. M t trong nh ng ch c năng c a th tr ng là? ườ
A. Ki m tra hàng hóa.
B. Trao đ i hàng hóa.
C. Th c hi n.
D. Đánh giá.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: C
Th tr ng ch c năng th c hi n (hay th a nh n) giá tr s d ng giá tr ườ
c a hàng hóa. Các ch c năng c a th tr ng là: ườ
- Ch c năng th c hi n
- Ch c năng th a nh n
- Ch c năng đi u ti t, kích thích ế
- Ch c năng thông tin
Câu 2. Em hãy cho bi t các nh n đ nh sau đây ế không đúng khi nói v ch c
năng c a giá c th tr ng? ườ
A. Cung c p thông tin.
B. Phân b ngu n l c gi a các ngành s n xu t.
C. Công c đ Nhà n c th c hi n qu n lý n n kinh t . ướ ế
D. Quy đ nh s n ngành ngh cho các ch th kinh t . ế
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: D
Quy đ nh s n ngành ngh cho các ch th kinh t n i dung ế không đúng khi
nói v ch c năng c a giá c th tr ng. Th tr ng các ch c năng chính ườ ườ
sau:
+ Cung c p thông tin;
+ Phân b ngu n l c gi a các ngành s n xu t;
+ Công c đ Nhà n c th c hi n qu n lý, đi u ti t, kích thích n n kinh t . ướ ế ế
Câu 3. Đ c thông tin sau và tr l i câu h i:
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Thông tin: Trong nh ng năm qua, giá thép trong n c và th gi i tăng liên t c ướ ế
kéo giá nhi u lo i v t li u xây d ng cũng tăng theo. Đi u này gây nh h ng ưở
đ n các nhà th u xây d ng, ti n đ c a nhi u công trình b trì hoãn. Các nhàế ế
s n xu t thép cũng g p khó khăn do giá nguyên li u tăng nh ng v n ph i ư
nh p nguyên v t li u đ duy trì s n xu t, cung ng theo h p đ ng đã kí. M t
trong nh ng nguyên nhân tăng giá l n này, theo Hi p h i Thép Vi t Nam
(VSA) thông tin, là do giá nguyên li u t qu ng s t, than, thép ph li u,... tăng ế
m nh.
Câu h i: Giá c th tr ng đã th hi n ch c năng thông tin nh th nào trong ườ ư ế
tr ng h p trên?ườ
A. Giúp cho ng i s n xu t bi t đ c tình hình s n xu t trong các ngành.ườ ế ượ
B. Giúp cho ng i s n xu t bi t đ c bi t đ c t ng quan cungườ ế ượ ế ượ ươ - c u.
C. Giúp cho ng i s n xu t bi tườ ế đ c s khan hi m đ i v i các lo i hàngượ ế
hóa.
D. C A, B, C đ u đúng.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: D
Ch c năng thông tin c a giá c th tr ng đ c th hi n nh sau: Nh ng ườ ượ ư
thông tin v giá thép trong n c th gi i tăng liên t c kéo giá nhi u lo i ướ ế
v t li u xây d ng cũng tăng giúp cho ng i s n xu t bi t đ c tình hình s n ườ ế ượ
xu t trong các ngành, bi t đ c t ng quan cung ế ượ ươ - c u, bi t đ c s khan ế ượ
hi m đ i v i các lo i hàng hóa.ế
Câu 4. Trong n n kinh t th tr ng, giá c là công c quan tr ng đ làm gì? ế ườ
A. Đi u ti t s n xu t và l u thông hàng hoá, d ch v . ế ư
B. Qu n lí ngu n v n đ u t c a n n kinh t th tr ng. ư ế ườ
C. n đ nh đ i s ng xã h i.
D. Đi u ti t s n xu t và l u thông các m t hàng c n thi t. ế ư ế
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: A
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Trong n n kinh t th tr ng, giá c công c quan tr ng đ đi u ti t s n ế ườ ế
xu t và l u thông hàng hoá, d ch v . ư
Câu 5. Vào nh ng ngày cu i tu n, m i ng i đ c ngh nên nhu c u xem ườ ượ
phim đ gi i trí th ng tăng cao cho nên giá xem phim vào cu i tu n ườ
th ng cao h n ngày th ng.ườ ơ ườ Y u t nào c a th tr ng tác đ ng đ n giá vé?ế ườ ế
A. Ti n t th gi i. ế
B. M c tiêu l i nhu n c a nhà s n xu t.
C. Xu h ng phim đ c chi u.ướ ượ ế
D. Nhu c u c a khách hàng.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: D
Y u t quy t đ nh đ n giá chính nhu c u c a khách hàng. Nhu c u c aế ế ế
khách hàng xem phim vào cu i tu n th ng cao nên giá vé xem phim vào cu i ườ
tu n th ng đ t h n so v i ngày th ng. ườ ơ ườ
Câu 6. Giá c th tr ng có đ c đi m nào sau đây? ườ
A. Giá bán th c t c a hàng hoá, d ch v ế
B. Do các ch th kinh t chi ph i và v n đ ng ế
C. Giá c quy t đ nh t i m t th i ế đi m, đ a đi m nh t đ nh.
D. C A, B, C đ u đúng.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: D
Giá c th tr ng giá bán th c t c a hàng hoá, d ch v hình thành do các ườ ế
ch th kinh t chi ph i v n đ ng c a th tr ng quy t đ nh t i m t ế ườ ế
th i đi m, đ a đi m nh t đ nh.
Câu 7. Giá c th tr ng có ch c năng gì? ườ
A. Cung c p thông tin.
B. Phân b ngu n l c gi a các ngành s n xu t.
C. Công c đ Nhà n c th c hi n qu n lý, đi u ti t, kích thích n n kinh t . ướ ế ế
D. C A, B, C đ u đúng.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: D
Ch c năng c a giá c th tr ng: ườ
+ Cung c p thông tin;
+ Phân b ngu n l c gi a các ngành s n xu t;
+ Công c đ Nhà n c th c hi n qu n lý, đi u ti t, kích thích n n kinh t . ướ ế ế
Câu 8. N i dung nào d i đây ướ không ph i ch c năng c a giá c th tr ng? ườ
A. Cung c p thông tin;
B. Qu n lý thu chi c a các đ i t ng tham gia vào th tr ng. ượ ườ
C. Phân b ngu n l c gi a các ngành s n xu t.
D. Công c đ Nhà n c th c hi n qu n lý, đi u ti t, kích thích n n kinh t . ướ ế ế
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: B
Ch c năng c a giá c th tr ng bao g m cung c p thông tin; phân b ngu n ườ
l c gi a các ngành s n xu t; công c đ Nhà n c th c hi n qu n lý, đi u ướ
ti t, kích thích n n kinh t . N i dung qu n thu chi c a các đ i t ng thamế ế ượ
gia vào th tr ng không thu c ch c năng c a giá c th tr ng. ườ ườ
Câu 9. Đ c thông tin sau và tr l i câu h i:
Thông tin: Do nh h ng b i vi c các t nh, thành ph th c hi n giãn cách ưở
nên ho t đ ng s n xu t kinh doanh đ c bi t ho t đ ng c a các doanh
nghi p ch bi n, b o qu n th y s n b đình tr . B Công Th ng và EVN đã ế ế ươ
đ xu t v i Th t ng Chính ph đ c Chính ph đ ng ý cho th c hi n ướ ượ
h tr gi m 10% ti n đi n trên hoá đ n ti n đi n cho các khách hàng. ơ
Câu h i: Chính sách gi m giá đi n c a Nhà n c tác đ ng tích c c nh th ướ ư ế
nào đ n đ i s ng ng i dân?ế ườ
A. Gi m b t đ c m t s ti n khi đóng ti n đi n đ chi tiêu các kho n khác. ượ
B. Tho i mái h n trong vi c dùng đi n. ơ
C. Dùng nhi u nh ng không lo v phí ph i tr . ư
D. Quy đ nh ch t ch v h n m c s d ng đi n.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: A
Chính sách gi m giá đi n c a Nhà n c tác đ ng tích c c đ n đ i s ng ướ ế
ng i dânườ vi c ng i dân s gi m b t đ c m t s ti n khi đóng ti n ườ ượ
đi n, t đó s thêm m t ph n tích lũy nh m m c đích chi tiêu cho các nhu
c u khác.
Câu 10. Đâu n i dung nói v ch c năng phân b ngu n l c c a gi c th
tr ng?ườ
A. Chuy n v n t n i giá c th p, l i nhu n th p đ n n i giá c cao, ơ ế ơ
do đó l i nhu n cao.
B. Chuy n t ngành ngh truy n th ng sang ngành ngh ngo i nh p.
C. Ch n n i có v n tài nguyên s n có. ơ
D. C A, B, C đ u đúng.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: A
S bi n đ ng c a giá c d n đ n s bi n đ i trong phân b các ngu n l c ế ế ế
kinh t . Nh ng ng i s n xu t s chuy n v n t n i giá c th p, l iế ườ ơ
nhu n th p đ n n i có giá c cao, do đó l i nhu n cao. Ch ng h n khi giá tôm ế ơ
tăng cao, ng i s n xu t đã nhanh chóng đ u t thêm v n đ m r ng di nườ
tích, ch n l c con gi ng. M t s h đã chuy n v n t nuôi tra, ba sa
sang nuôi tôm đ đ t hi u qu kinh t cao. ế
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Bài 5 Giá cả th t ị rư ng và ch c năng c a gi á c t ả h t ị rư ng Câu 1. M t ộ trong nh ng ch ữ c ứ năng c a t ủ h t ị rư ng ờ là? A. Ki m ể tra hàng hóa. B. Trao đổi hàng hóa. C. Th c ự hi n. ệ D. Đánh giá. Hư ng ớ d n gi i Đáp án đúng là: C Thị trư ng ờ có ch c ứ năng th c ự hi n ệ (hay th a ừ nh n) ậ giá trị sử d ng ụ và giá trị c a hàng hóa. ủ Các ch c ứ năng c a ủ th t ị rư ng l ờ à: - Chức năng th c ự hiện - Chức năng th a ừ nh n ậ - Chức năng đi u t ề i t ế , kích thích - Chức năng thông tin
Câu 2. Em hãy cho bi t ế các nh n ậ đ nh
ị sau đây không đúng khi nói về ch c ứ năng c a gi ủ á c t ả hị trư ng? ờ A. Cung cấp thông tin. B. Phân bố nguồn l c gi ự a các ữ ngành s n ả xu t ấ . C. Công c đ ụ N ể hà nư c ớ th c hi ự n qu ệ n l ả ý n n ề kinh t . ế D. Quy định s n ẵ ngành ngh cho các ề ch t ủ h ki ể nh t . ế Hư ng ớ d n gi i Đáp án đúng là: D Quy đ nh ị s n ẵ ngành nghề cho các ch ủ th ể kinh t ế là n i ộ dung không đúng khi nói về ch c ứ năng c a ủ giá cả thị trư ng. ờ Thị trư ng ờ có các ch c ứ năng chính sau: + Cung c p t ấ hông tin; + Phân b ngu ố n l ồ c gi ự a ữ các ngành s n xu ả t ấ ; + Công c đ ụ ể Nhà nư c t ớ h c ự hi n qu ệ n ả lý, đi u t ề i t ế , kích thích n n ki ề nh t . ế Câu 3. Đ c t
ọ hông tin sau và trả l i ờ câu h i ỏ : M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Thông tin: Trong nh ng
ữ năm qua, giá thép trong nư c ớ và th ế gi i ớ tăng liên t c ụ kéo giá nhi u ề lo i ạ v t ậ li u ệ xây d ng ự cũng tăng theo. Đi u ề này gây nh ả hư ng ở đ n ế các nhà th u ầ xây d ng, ự ti n ế độ c a ủ nhi u
ề công trình bị trì hoãn. Các nhà s n ả xu t ấ thép cũng g p
ặ khó khăn do giá nguyên li u ệ tăng nh ng ư v n ẫ ph i ả nh p ậ nguyên v t ậ li u ệ để duy trì s n ả xu t ấ , cung ng ứ theo h p ợ đ ng ồ đã kí. M t ộ trong nh ng
ữ nguyên nhân tăng giá l n ầ này, theo Hi p ệ h i ộ Thép Vi t ệ Nam
(VSA) thông tin, là do giá nguyên li u ệ t qu ừ ng ặ s t ắ , than, thép ph l ế i u,... ệ tăng m nh. ạ Câu h i
ỏ : Giá cả thị trư ng ờ đã th ể hi n ệ ch c ứ năng thông tin nh ư th ế nào trong trư ng h ờ p t ợ rên? A. Giúp cho ngư i ờ s n ả xu t ấ bi t ế đư c t ợ ình hình s n ả xu t ấ trong các ngành. B. Giúp cho ngư i ờ s n xu ả t ấ bi t ế đư c bi ợ t ế được tư ng quan ơ cung - cầu. C. Giúp cho ngư i ờ s n ả xu t ấ bi t ế đư c ợ sự khan hi m ế đ i ố v i ớ các lo i ạ hàng hóa. D. C ả A, B, C đ u ề đúng. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: D Chức năng thông tin c a ủ giá cả thị trư ng ờ đư c ợ thể hi n ệ như sau: Nh ng ữ
thông tin về giá thép trong nư c ớ và thế gi i ớ tăng liên t c ụ kéo giá nhi u ề lo i ạ v t ậ li u ệ xây d ng
ự cũng tăng giúp cho ngư i ờ s n ả xu t ấ bi t ế đư c ợ tình hình s n ả xuất trong các ngành, bi t ế đư c ợ tư ng
ơ quan cung - cầu, bi t ế đư c ợ sự khan hi m ế đối v i ớ các lo i ạ hàng hóa. Câu 4. Trong n n ề kinh t t ế h t ị rư ng, gi ờ á c l
ả à công cụ quan tr ng đ ọ ể làm gì? A. Đi u ề ti t ế s n xu ả t ấ và l u t ư hông hàng hoá, d ch ị v . ụ B. Qu n l ả í ngu n v ồ n đ ố u t ầ c ư a ủ n n ki ề nh t t ế h t ị rư ng. ờ C. n đ Ổ nh đ ị i ờ sống xã h i ộ . D. Đi u ề ti t ế s n xu ả t ấ và l u t ư hông các m t ặ hàng c n t ầ hi t ế . Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: A M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Trong n n ề kinh tế thị trư ng, ờ
giá cả là công cụ quan tr ng ọ để đi u ề ti t ế s n ả xu t ấ và l u t ư hông hàng hoá, d ch v ị . ụ Câu 5. Vào nh ng ữ ngày cu i ố tu n, ầ m i ọ ngư i ờ đư c ợ nghỉ nên nhu c u ầ xem phim để gi i ả trí thư ng
ờ tăng cao cho nên giá vé xem phim vào cu i ố tu n ầ thư ng cao h ờ n ơ ngày thư ng. ờ Y u ế tố nào c a ủ th t ị rư ng t ờ ác đ ng đ ộ n gi ế á vé? A. Ti n t ề ệ th gi ế i ớ . B. Mục tiêu l i ợ nhu n ậ c a nhà s ủ n xu ả t ấ . C. Xu hư ng ớ phim đư c chi ợ u. ế D. Nhu cầu c a khách ủ hàng. Hư ng ớ d n gi i Đáp án đúng là: D Y u ế tố quy t ế đ nh ị đ n
ế giá vé chính là nhu c u ầ c a ủ khách hàng. Nhu c u ầ c a ủ
khách hàng xem phim vào cu i ố tu n ầ thư ng
ờ cao nên giá vé xem phim vào cu i ố tuần thư ng ờ đ t ắ h n s ơ o v i ớ ngày thư ng. ờ
Câu 6. Giá cả thị trư ng có đ ờ ặc đi m ể nào sau đây? A. Giá bán th c t ự ế c a hàng hoá, d ủ ịch vụ B. Do các ch t ủ h ki ể nh t chi ế ph i ố và v n ậ đ ng ộ C. Giá c quy ả t ế đ nh t ị i ạ m t ộ th i ờ đi m ể , địa đi m ể nh t ấ đ nh. ị D. Cả A, B, C đ u đúng. ề Hư ng ớ d n gi i Đáp án đúng là: D Giá cả thị trư ng ờ là giá bán th c ự tế c a ủ hàng hoá, d ch ị vụ hình thành do các chủ thể kinh tế chi ph i ố và v n ậ đ ng ộ c a ủ thị trư ng ờ quy t ế đ nh ị t i ạ m t ộ th i ờ đi m ể , địa đi m ể nh t ấ đ nh. ị
Câu 7. Giá cả thị trư ng có ch ờ c ứ năng gì? A. Cung cấp thông tin. B. Phân bố nguồn l c gi ự a các ữ ngành s n ả xu t ấ . C. Công c đ ụ N ể hà nư c ớ th c hi ự n qu ệ n l ả ý, đi u t ề i t ế , kích thích n n ề kinh t . ế D. Cả A, B, C đ u đúng. ề M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: D Chức năng c a ủ giá c t ả h t ị rư ng: ờ + Cung c p t ấ hông tin; + Phân b ngu ố n l ồ c gi ự a các ữ ngành s n ả xu t ấ ; + Công c đ ụ N ể hà nư c ớ th c hi ự n qu ệ n l ả ý, đi u t ề i t ế , kích thích n n ề kinh t . ế Câu 8. N i ộ dung nào dư i ớ đây không ph i ch c ứ năng c a gi ủ á c t ả h t ị rư ng? ờ A. Cung c p t ấ hông tin; B. Qu n l ả ý thu chi c a ủ các đ i ố tư ng t ợ ham gia vào th t ị rư ng. ờ C. Phân b ngu ố n l ồ c gi ự a ữ các ngành s n xu ả t ấ . D. Công c đ ụ N ể hà nư c t ớ h c hi ự n qu ệ n ả lý, đi u ề ti t ế , kích thích n n ki ề nh t . ế Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: B Chức năng c a ủ giá cả thị trư ng ờ bao g m ồ cung c p ấ thông tin; phân b ố ngu n ồ l c ự gi a ữ các ngành s n ả xu t
ấ ; công cụ để Nhà nư c ớ th c ự hi n ệ qu n ả lý, đi u ề ti t ế , kích thích n n ề kinh t . ế N i ộ dung qu n ả lý thu chi c a ủ các đ i ố tư ng ợ tham gia vào th t ị rư ng không t ờ hu c ch ộ c ứ năng c a ủ giá c t ả h t ị rư ng. ờ Câu 9. Đ c ọ thông tin sau và tr l ả i ờ câu h i ỏ : Thông tin: Do nh ả hư ng ở b i ở vi c ệ các t nh, ỉ thành phố th c ự hi n ệ giãn cách nên ho t ạ đ ng ộ s n ả xu t ấ kinh doanh đ c ặ bi t ệ là ho t ạ đ ng ộ c a ủ các doanh nghiệp ch ế bi n, ế b o ả qu n ả th y ủ s n ả b ịđình tr . ệ B ộ Công Thư ng ơ và EVN đã đề xuất v i ớ Thủ tư ng ớ Chính phủ và đư c ợ Chính phủ đ ng ồ ý cho th c ự hi n ệ hỗ trợ gi m ả 10% ti n ề đi n t ệ rên hoá đ n t ơ i n đi ề n cho các ệ khách hàng. Câu h i ỏ : Chính sách gi m ả giá đi n ệ c a ủ Nhà nư c ớ tác đ ng ộ tích c c ự như thế nào đ n ế đ i ờ sống ngư i ờ dân? A. Gi m ả b t ớ đư c ợ m t ộ s t ố i n khi ề đóng ti n đi ề n đ ệ chi ể tiêu các kho n ả khác. B. Tho i ả mái h n t ơ rong vi c dùng đi ệ n. ệ C. Dùng nhi u nh ề ng không l ư o v phí ề ph i ả tr . ả D. Quy định ch t ặ chẽ v h ề n m ạ c ứ s d ử ng ụ đi n. ệ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo