Trắc nghiệm KTPL 10 Bài 9 Chân trời sáng tạo: Tín dụng và vai trò của tín dụng

159 80 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: KTPL
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu 500 câu trắc nghiệm Kinh tế pháp luật 10 Chân trời sáng tạo mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm KTPL 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(159 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 9 Tín d ng và vai trò c a tín d ng
Câu 1. Vì sao tín d ng có th đ m b o nhu c u v v n cho các ho t đ ng s n
xu t kinh doanh trong n n kinh t ? ế
A. Ho t đ ng c a ngân hàng ch y u là t p trung v n ti n t t m th i ch a ế ư
s d ng cho các đ n v kinh t vay. ơ ế
B. Vi c đ u t t p trung ch y u cho các doanh nghi p th c hi n ho t đ ng ư ế
s n xu t kinh doanh đ m b o tránh r i ro tín d ng.
C. Vi c đ u t t p trung ch y u cho các doanh nghi p th c hi n ho t đ ng ư ế
s n xu t kinh doanh thúc đ y quá trình tăng tr ng kinh t . ưở ế
D. C A, B, C đ u đúng.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: D
Tín d ng th đ m b o nhu c u v v n cho các ho t đ ng s n xu t kinh
doanh trong n n kinh t ho t đ ng c a ngân hàng ch y u t p trung v n ế ế
ti n t t m th i ch a s d ng cho các đ n v kinh t vay, h n n a vi c đ u ư ơ ế ơ
t t p trung ch y u cho các doanh nghi p th c hi n ho t đ ng s n xu t kinhư ế
doanh v a đ m b o tránh r i ro tín d ng, v a thúc đ y quá trình tăng tr ng ưở
kinh t .ế
Câu 2. Đ c thông tin sau và tr l i câu h i:
Thông tin: Ông D có nhu c u vay ti n ngân hàng đ mua nhà . V i kh năng
tài chính hi n t i, ông ch tr đ c 40% tr giá ngôi nhà. Ông d đ nh đ n ượ ế
ngân hàng đ vay 60% s ti n còn l i. Khi xem xét h s c a ông, ngân hàng ơ
quy t đ nh cho ông vay 60% s ti n còn l i trong th i h n 10 năm v i lãi su tế
8,2 %/năm. Đ i l i, ông ph i th ch p s đ c a ngôi nhà. Trong vòng 10 ế
năm, ông D ph i cam k t hoàn tr s ti n lãi v n đúng ti n đ thì m i ế ế
đ c nh n l i s đ .ượ
Câu h i: Ngân hàng đóng vai trò gì trong m i quan h vay m n ti n đ mua ượ
nhà c a ông D?
A. Bên h tr .
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
B. Bên môi gi i.
C. Bên cho vay.
D. Bên đ c vay.ượ
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: C
Trong tr ng h p trên ngân hàng đóng vai trò bên cho vay, đ m b o nhuườ
c u v v n ph c v nhu c u tiêu dùng c a cá nhân ông D.
Câu 3. Ông A m t căn h m i xây d ng đ c th ch p tín d ng đ nh giá 2 ượ ế
t đ ng. Theo quy đ nh c a Lu t Nhà , ông đ c quy n gì? ượ
A. Th ch p cho ngân hàng B vay 1,5 t đ ng.ế
B. Th ch p cho ngân hàng B vay 2 t đ ng.ế
C. Th ch p cho Vietinbank vay 1 t đ ng th ch p cho Agribank vay 500ế ế
tri u đ ng.
D. T t c đ u đúng.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: A
Theo quy đ nh c a Lu t Nhà , ông A có quy n th ch p tín d ng 2 t đ ng ế
theo đ nh giá và ch duy nh t t i m t ngân hàng.
Câu 4. N i dung nào d i đây ướ không ph i vai trò c a tín d ng?
A. Đ m b o nhu c u v v n cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh nhu c u
tiêu dùng cho các cá nhân trong n n kinh t . ế
B. Thúc đ y quá trình t p trung v n và t p trung s n xu t.
C. Là công c tài tr cho các ngành kinh t kém phát tri n và ngành mũi nh n. ế
D. Đ m b o v n đ an sinh xã h i.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: D
Vai trò c a tín d ng: n d ng đ m b o nhu c u v v n cho ho t đ ng s n
xu t kinh doanh nhu c u tiêu dùng cho các nhân trong n n kinh t ; tín ế
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
d ng thúc đ y quá trình t p trung v n t p trung s n xu t; tín d ng công
c tài tr cho các ngành kinh t kém phát tri n và ngành mũi nh n. ế
Câu 5. Khi đ n h n, bên vay tín d ng có nghĩa v gì?ế
A. Hoàn tr v n (ho c tài s n) ban đ u và lãi su t.
B. Hoàn tr v n ban đ u.
C. Hoàn lãi su t.
D. C A, B, C đ u sai.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: A
Tín d ng quan h cho vay d a trên c s tin t ng tín nhi m gi a ơ ưở
bên cho vay bên đi vay. Theo đó, bên cho vay chuy n giao m t l ng v n ượ
ti n t (ho c tài s n) đ bên vay s d ng th i h n. Khi đ n h n, bên vay ế
có nghĩa v hoàn tr v n (ho c tài s n) ban đ u và lãi su t.
Câu 6. N i dung nào d i đây th hi n khái ni m c a tín d ng? ướ
A. Là quan h cho vay d a trên c s tin t ng và tín nhi m gi a bên ơ ưở cho vay
và bên đi vay.
B. Bên cho vay chuy n giao m t l ng v n ti n t đ bên vay s d ng ượ
th i h n.
C. Khi đ n h n, bên vay có nghĩa v hoàn tr v n ban đ u và lãi su t.ế
D. C A, B, C đ u đúng.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: D
Tín d ng quan h cho vay d a trên c s tin t ng tín nhi m gi a ơ ưở
bên cho vay bên đi vay. Theo đó, bên cho vay chuy n giao m t l ng v n ượ
ti n t (ho c tài s n) đ bên vay s d ng th i h n. Khi đ n h n, bên vay ế
có nghĩa v hoàn tr v n (ho c tài s n) ban đ u và lãi su t.
Câu 7. Tín d ng có đ c đi m nào sau đây?
A. D a trên c s lòng tin. ơ
B. Tính hoàn tr c g c l n lãi.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
C. Tính th i h n.
D. C A, B, C đ u đúng.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: D
Đ c đi m c a tín d ng: d a trên c s lòng tin; tính hoàn tr c g c l n lãi; ơ
tính th i h n.
Câu 8. N i dung nào sau đây th hi n vai trò c a tín d ng?
A. Đ m b o nhu c u v v n cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh.
B. Đ m b o nhu c u tiêu dùng cho các cá nhân trong n n kinh t . ế
C. Thúc đ y quá trình t p trung v n và t p trung s n xu t.
D. C A, B, C đ u đúng.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: D
Vai trò c a tín d ng: n d ng đ m b o nhu c u v v n cho ho t đ ng s n
xu t kinh doanh nhu c u tiêu dùng cho các nhân trong n n kinh t ; tín ế
d ng thúc đ y quá trình t p trung v n t p trung s n xu t; tín d ng công
c tài tr cho các ngành kinh t kém phát tri n và ngành mũi nh n. ế
Câu 9. Chênh l ch gi a chi phí s d ng ti n m t và tín d ng đ c g i là gì? ượ
A. Ti n lãi.
B. Ti n vay.
C. Ti n th ch p. ế
D. Ti n v n.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: A
S chênh l ch gi a chi phí s d ng ti n m t tín d ng ti n lãi ph i tr
cho kho n mua tín d ng.
Câu 10. N i dung nào sau đây không ph i đ c đi m c a tín d ng?
A. D a trên c s lòng tin. ơ
B. Có tính hoàn tr c g c l n lãi.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
C. Có tính vô h n.
D. Có tính th i h n.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: C
Đ c đi m c a tín d ng: d a trên c s lòng tin; tính hoàn tr c g c l n lãi; ơ
tính th i h n th hi n vi c khi đ n h n, bên vay nghĩa v hoàn tr v n ế
(ho c tài s n) ban đ u và lãi su t.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Bài 9 Tín d ng và vai trò c a t ủ ín d ng
Câu 1. Vì sao tín d ng có ụ th đ ể m ả b o ả nhu c u v ầ v ề n cho ố các ho t ạ đ ng ộ s n ả xu t ấ kinh doanh trong n n ki ề nh t ? ế A. Ho t ạ đ ng ộ c a ủ ngân hàng chủ y u ế là t p ậ trung v n ố ti n ề t ệ t m ạ th i ờ ch a ư s d ử ng ụ cho các đ n ơ vị kinh t vay ế . B. Vi c ệ đ u ầ tư t p ậ trung chủ y u ế cho các doanh nghi p ệ th c ự hi n ệ ho t ạ đ ng ộ s n ả xu t ấ kinh doanh đ m ả b o t ả ránh r i ủ ro tín d ng. ụ C. Vi c ệ đ u ầ tư t p ậ trung chủ y u ế cho các doanh nghi p ệ th c ự hi n ệ ho t ạ đ ng ộ s n ả xu t ấ kinh doanh thúc đ y quá ẩ trình tăng trư ng ki ở nh t . ế D. Cả A, B, C đ u đúng. ề Hư ng ớ d n gi i Đáp án đúng là: D Tín d ng ụ có thể đ m ả b o ả nhu c u ầ về v n ố cho các ho t ạ đ ng ộ s n ả xu t ấ kinh doanh trong n n ề kinh t ế vì ho t ạ đ ng ộ c a ủ ngân hàng ch ủ y u ế là t p ậ trung v n ố ti n ề tệ t m ạ th i ờ ch a ư sử d ng ụ cho các đ n ơ vị kinh tế vay, h n ơ n a ữ vi c ệ đ u ầ t t ư p ậ trung chủ y u ế cho các doanh nghi p t ệ h c ự hi n ho ệ t ạ đ ng ộ s n ả xu t ấ kinh doanh v a ừ đ m ả b o ả tránh r i ủ ro tín d ng, ụ v a ừ thúc đ y ẩ quá trình tăng trư ng ở kinh t . ế Câu 2. Đ c t
ọ hông tin sau và trả l i ờ câu h i ỏ :
Thông tin: Ông D có nhu c u ầ vay ti n ề ngân hàng đ ể mua nhà . ở V i ớ kh năng ả tài chính hi n ệ t i ạ , ông chỉ trả đư c
ợ 40% trị giá ngôi nhà. Ông dự đ nh ị đ n ế
ngân hàng để vay 60% số ti n ề còn l i ạ . Khi xem xét h ồ s ơ c a ủ ông, ngân hàng quy t ế đ nh ị cho ông vay 60% s ố ti n ề còn l i ạ trong th i ờ h n ạ 10 năm v i ớ lãi su t ấ 8,2 %/năm. Đ i ổ l i ạ , ông ph i ả thế ch p ấ sổ đỏ c a ủ ngôi nhà. Trong vòng 10 năm, ông D ph i ả cam k t ế hoàn trả số ti n ề lãi và v n ố đúng ti n ế độ thì m i ớ đư c nh ợ n ậ l i ạ s đ ổ . ỏ Câu h i
ỏ : Ngân hàng đóng vai trò gì trong m i ố quan h ệ vay mư n ợ ti n ề đ ể mua nhà c a ông D ủ ? A. Bên hỗ tr . ợ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) B. Bên môi gi i ớ . C. Bên cho vay. D. Bên đư c ợ vay. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: C Trong trư ng ờ h p
ợ trên ngân hàng đóng vai trò là bên cho vay, đ m ả b o ả nhu cầu v v ề ốn ph c v ụ ụ nhu cầu tiêu dùng c a ủ cá nhân ông D. Câu 3. Ông A có m t ộ căn h ộ m i ớ xây d ng ự đư c ợ th ế ch p ấ tín d ng ụ đ nh ị giá 2 t đ
ỷ ồng. Theo quy định c a L ủ u t ậ Nhà , ông đ ở ư c quy ợ n ề gì?
A. Thế chấp cho ngân hàng B vay 1,5 t đ ỷ ng. ồ B. Th ch ế p cho ngân hàng B ấ vay 2 t đ ỷ ng. ồ C. Thế ch p
ấ cho Vietinbank vay 1 tỷ đ ng ồ và thế ch p ấ cho Agribank vay 500 tri u đ ệ ồng. D. Tất cả đ u đúng. ề Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: A Theo quy đ nh ị c a ủ Lu t ậ Nhà , ở ông A có quy n ề thế ch p ấ tín d ng ụ 2 t ỷ đ ng ồ
theo định giá và ch duy nh ỉ t ấ t i ạ m t ộ ngân hàng. Câu 4. N i ộ dung nào dư i ớ đây không ph i vai trò c a t ủ ín d ng? ụ A. Đ m ả b o ả nhu c u ầ về v n ố cho ho t ạ đ ng ộ s n ả xu t ấ kinh doanh và nhu c u ầ
tiêu dùng cho các cá nhân trong n n ki ề nh t . ế B. Thúc đ y quá t ẩ rình t p ậ trung v n và t ố p t ậ rung s n ả xu t ấ . C. Là công c t
ụ ài trợ cho các ngành kinh t kém ế phát tri n và ngành ể mũi nh n. ọ D. Đ m ả b o v ả n đ ấ an s ề inh xã h i ộ . Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: D Vai trò c a ủ tín d ng: ụ Tín d ng ụ đ m ả b o ả nhu c u ầ về v n ố cho ho t ạ đ ng ộ s n ả xuất kinh doanh và nhu c u
ầ tiêu dùng cho các cá nhân trong n n ề kinh t ; ế tín M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) d ng ụ thúc đ y ẩ quá trình t p ậ trung v n ố và t p ậ trung s n ả xu t ấ ; tín d ng ụ là công c t ụ ài tr cho các ợ ngành kinh t kém ế phát tri n và ể ngành mũi nh n. ọ Câu 5. Khi đ n h ế n, bên ạ vay tín d ng có nghĩ ụ a v gì ụ ? A. Hoàn tr v ả ốn (hoặc tài s n) ả ban đ u và l ầ ãi su t ấ . B. Hoàn tr v ả ốn ban đầu. C. Hoàn lãi su t ấ . D. Cả A, B, C đ u s ề ai. Hư ng ớ d n gi i Đáp án đúng là: A Tín d ng ụ là quan hệ cho vay d a ự trên cơ sở tin tư ng ở và tín nhi m ệ gi a ữ
bên cho vay và bên đi vay. Theo đó, bên cho vay chuy n ể giao m t ộ lư ng ợ v n ố ti n ề tệ (ho c ặ tài s n) ả để bên vay sử d ng ụ có th i ờ h n. ạ Khi đ n ế h n, ạ bên vay có nghĩa v hoàn t ụ r v ả ốn (ho c t ặ ài s n) ả ban đ u và l ầ ãi su t ấ . Câu 6. N i ộ dung nào dư i ớ đây th hi ể n khái ệ ni m ệ c a ủ tín d ng? ụ A. Là quan h ệ cho vay d a ự trên c ơ s ở tin tư ng ở và tín nhi m ệ gi a ữ bên cho vay và bên đi vay. B. Bên cho vay chuy n ể giao m t ộ lư ng ợ v n ố ti n
ề tệ để bên vay sử d ng ụ có th i ờ h n. ạ C. Khi đ n h ế n,
ạ bên vay có nghĩa vụ hoàn trả v n ban ố đ u và ầ lãi su t ấ . D. Cả A, B, C đ u đúng. ề Hư ng ớ d n gi i Đáp án đúng là: D Tín d ng ụ là quan hệ cho vay d a ự trên cơ sở tin tư ng ở và tín nhi m ệ gi a ữ
bên cho vay và bên đi vay. Theo đó, bên cho vay chuy n ể giao m t ộ lư ng ợ v n ố ti n ề tệ (ho c ặ tài s n) ả để bên vay sử d ng ụ có th i ờ h n. ạ Khi đ n ế h n, ạ bên vay có nghĩa v hoàn t ụ r v ả ốn (ho c t ặ ài s n) ả ban đ u và l ầ ãi su t ấ . Câu 7. Tín d ng có ụ đ c đi ặ m ể nào sau đây? A. D a t ự rên c s ơ l ở òng tin. B. Tính hoàn tr c ả ả gốc lẫn lãi. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) C. Tính th i ờ h n. ạ D. C ả A, B, C đ u ề đúng. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: D Đặc đi m ể c a ủ tín d ng: ụ d a
ự trên cơ sở lòng tin; tính hoàn tr ả c ả g c ố l n ẫ lãi; tính th i ờ h n. ạ Câu 8. N i
ộ dung nào sau đây thể hi n vai ệ trò c a t ủ ín d ng? ụ A. Đ m ả b o nhu c ả u v ầ v ề ốn cho ho t ạ đ ng s ộ n ả xu t ấ kinh doanh. B. Đ m ả b o ả nhu c u t
ầ iêu dùng cho các cá nhân trong n n ki ề nh t . ế C. Thúc đ y quá t ẩ rình t p ậ trung v n và t ố p t ậ rung s n ả xu t ấ . D. C ả A, B, C đ u ề đúng. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: D Vai trò c a ủ tín d ng: ụ Tín d ng ụ đ m ả b o ả nhu c u ầ về v n ố cho ho t ạ đ ng ộ s n ả xuất kinh doanh và nhu c u
ầ tiêu dùng cho các cá nhân trong n n ề kinh t ; ế tín d ng ụ thúc đ y ẩ quá trình t p ậ trung v n ố và t p ậ trung s n ả xu t ấ ; tín d ng ụ là công cụ tài tr cho ợ các ngành kinh t kém ế phát tri n và ngành m ể ũi nh n. ọ Câu 9. Chênh l ch gi ệ a chi ữ phí sử d ng t ụ i n m ề t ặ và tín d ng đ ụ ư c ợ g i ọ là gì? A. Ti n ề lãi. B. Ti n vay ề . C. Ti n t ề h ch ế p. ấ D. Ti n ề vốn. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: A Sự chênh l ch ệ gi a ữ chi phí sử d ng ụ ti n ề m t ặ và tín d ng ụ là ti n ề lãi ph i ả trả cho kho n ả mua tín d ng. ụ Câu 10. N i
ộ dung nào sau đây không ph i đ c đi ặ m ể c a ủ tín d ng? ụ A. D a ự trên cơ sở lòng tin. B. Có tính hoàn tr c ả g ả c ố l n l ẫ ãi. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo