A.2. BÀI TẬP MỘT SỐ DỤNG CỤ ĐO TRONG PHÒNG THỰC HÀNH
Câu 1. Đâu không phải dụng cụ đo chiều dài A. Thước cuộn B. Thước dây C. Nhiệt kế D. Thước kẻ
Câu 2. Đâu là dụng cụ dùng để đo chiều dài A. Nhiệt kế B. Thước cuộn C. Đồng hồ bấm giây D.Lực kế
Câu 3. Đâu là dụng cụ dùng để đo nhiệt độ A. Thước dây B. Nhiệt kế C.Thước cuộn D.Đồng hồ bấm giây
Câu 4. Đâu là dụng cụ đùng để đo khối lượng A. Cân điện tử B. Đồng hồ bấm giây C. Lực kế D. Nhiệt kế
Câu 5. Dụng cụ dùng để đo lực là: A. Cân điện tử B. Đồng hồ bấm giây C. Lực kế D. Nhiệt kế
Câu 6. Dụng cụ dùng để đo thể tích chất lỏng là A. Cân điện tử B. Đồng hồ bấm giây
C. Ống chia độ D. Nhiệt kế
Câu 7. Khi cân một lượng chất rất nhỏ,cần sự chính xác cao, người ta sử dụng A. Cân điện tử B. Cân đồng hồ C. Lực kế D. Nhiệt kế
Câu 8. Điều gì xảy ra khi đo thể tích chất lỏng bằng bình chia độ, đặt bình chia độ không thẳng đứng
A. Không ảnh hưởng đến kết quả đo B. Đọc sai kết quả đo
C. Không nhìn thấy lượng chất lỏng trong bình
D. Cả ba trường hợp đều có thể xảy ra
Câu 9. Công dụng của cân điện tử là:
A. Đo thể tích chất lỏng hay dung dịch với lượng lớn hơn ống chia độ.
B. Dùng để đo trọng lượng hoặc tính toán khối lượng của vật, độ đo chính xác hơn cân đồng hồ
C. Được dùng để đo thể tích chất lỏng không lớn
D. Dùng để vận chuyển một thể tích chất lỏng, đây là dụng cụ thông dụng trong
phòng thí nghiệm hóa học, sinh học, y học.
Câu 10. Công dụng cụ thể của pipette là:
A. Đo thể tích chất lỏng hay dung dịch với lượng lớn hơn ống chia độ.
B. Dùng để đo trọng lượng hoặc tính toán khối lượng của vật, độ đo chính xác hơn cân đồng hồ
C. Được dùng để đo thể tích chất lỏng không lớn
D. Dùng để vận chuyển một thể tích chất lỏng, đây là dụng cụ thông dụng trong
phòng thí nghiệm hóa học, sinh học, y học.
Câu 11. Kí hiệu GHĐ trên dụng cụ đo nghĩa là:
A. Hiệu giá trị lớn nhất ghi trên vạch chia
B. Giá trị nhỏ nhất ghi trên vạch chia
C. Giá trị đo ghi trên vạch chia
D. Giá tri lớn nhất ghi trên vạch chia
Câu 12. ĐCNN là kí hiệu của cụm từ A. Độ chia lớn nhất B. Độ chia nhỏ nhất C. Giớn hạn đo
D. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 13. Để đo thể tích viên đá, người ta dùng A. Cân điện tử B. Cân đồng hồ C. Cốc đong D. Thước dây
Câu 14. Đây là dụng cụ nào: A. Cân điện tử B. Cân đồng hồ C. Cốc đong D. Thước dây
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1.
Thước dây, thước cuộn, thước kẻ đều là những dụng cụ đo độ dài
Nhiệt kế là dụng cụ đo nhiệt độ Đáp án cần chọn là: C Câu 2.
Dụng cụ dùng để đo chiều dài là thước cuộn Đáp án cần chọn là: B Câu 3.
Dụng cụ dùng để đo nhiệt độ là nhiệt kế Đáp án cần chọn là: B
Trắc nghiệm Một số dụng cụ đo và quy định an toàn trong phòng thực hành KHTN 6 Cánh diều
154
77 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm KHTN 6 Cánh diều (cả năm kèm lời giải chi tiết) mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm KHTN lớp 6.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(154 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN KHTN
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 6
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
A.2. BÀI TẬP MỘT SỐ DỤNG CỤ ĐO TRONG PHÒNG THỰC HÀNH
Câu 1. Đâu không phải dụng cụ đo chiều dài
A. Thước cuộn
B. Thước dây
C. Nhiệt kế
D. Thước kẻ
Câu 2. Đâu là dụng cụ dùng để đo chiều dài
A. Nhiệt kế
B. Thước cuộn
C. Đồng hồ bấm giây
D.Lực kế
Câu 3. Đâu là dụng cụ dùng để đo nhiệt độ
A. Thước dây
B. Nhiệt kế
C.Thước cuộn
D.Đồng hồ bấm giây
Câu 4. Đâu là dụng cụ đùng để đo khối lượng
A. Cân điện tử
B. Đồng hồ bấm giây
C. Lực kế
D. Nhiệt kế
Câu 5. Dụng cụ dùng để đo lực là:
A. Cân điện tử
B. Đồng hồ bấm giây
C. Lực kế
D. Nhiệt kế
Câu 6. Dụng cụ dùng để đo thể tích chất lỏng là
A. Cân điện tử
B. Đồng hồ bấm giây
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
C. Ống chia độ
D. Nhiệt kế
Câu 7. Khi cân một lượng chất rất nhỏ,cần sự chính xác cao, người ta sử dụng
A. Cân điện tử
B. Cân đồng hồ
C. Lực kế
D. Nhiệt kế
Câu 8. Điều gì xảy ra khi đo thể tích chất lỏng bằng bình chia độ, đặt bình chia
độ không thẳng đứng
A. Không ảnh hưởng đến kết quả đo
B. Đọc sai kết quả đo
C. Không nhìn thấy lượng chất lỏng trong bình
D. Cả ba trường hợp đều có thể xảy ra
Câu 9. Công dụng của cân điện tử là:
A. Đo thể tích chất lỏng hay dung dịch với lượng lớn hơn ống chia độ.
B. Dùng để đo trọng lượng hoặc tính toán khối lượng của vật, độ đo chính xác
hơn cân đồng hồ
C. Được dùng để đo thể tích chất lỏng không lớn
D. Dùng để vận chuyển một thể tích chất lỏng, đây là dụng cụ thông dụng trong
phòng thí nghiệm hóa học, sinh học, y học.
Câu 10. Công dụng cụ thể của pipette là:
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
A. Đo thể tích chất lỏng hay dung dịch với lượng lớn hơn ống chia độ.
B. Dùng để đo trọng lượng hoặc tính toán khối lượng của vật, độ đo chính xác
hơn cân đồng hồ
C. Được dùng để đo thể tích chất lỏng không lớn
D. Dùng để vận chuyển một thể tích chất lỏng, đây là dụng cụ thông dụng trong
phòng thí nghiệm hóa học, sinh học, y học.
Câu 11. Kí hiệu GHĐ trên dụng cụ đo nghĩa là:
A. Hiệu giá trị lớn nhất ghi trên vạch chia
B. Giá trị nhỏ nhất ghi trên vạch chia
C. Giá trị đo ghi trên vạch chia
D. Giá tri lớn nhất ghi trên vạch chia
Câu 12. ĐCNN là kí hiệu của cụm từ
A. Độ chia lớn nhất
B. Độ chia nhỏ nhất
C. Giớn hạn đo
D. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 13. Để đo thể tích viên đá, người ta dùng
A. Cân điện tử
B. Cân đồng hồ
C. Cốc đong
D. Thước dây
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Câu 14. Đây là dụng cụ nào:
A. Cân điện tử
B. Cân đồng hồ
C. Cốc đong
D. Thước dây
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1.
Thước dây, thước cuộn, thước kẻ đều là những dụng cụ đo độ dài
Nhiệt kế là dụng cụ đo nhiệt độ
Đáp án cần chọn là: C
Câu 2.
Dụng cụ dùng để đo chiều dài là thước cuộn
Đáp án cần chọn là: B
Câu 3.
Dụng cụ dùng để đo nhiệt độ là nhiệt kế
Đáp án cần chọn là: B
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Câu 4.
Dụng cụ dùng để đo khối lượng là cân điện tử
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5.
Dụng cụ dùng để đo lực là lực kế
Đáp án cần chọn là: C
Câu 6.
Dụng cụ dùng để đo thể tích chất lỏng là ống chia độ
Đáp án cần chọn là: C
Câu 7.
Cân điện tử dùng để đo trọng lượng hoặc tính toán khối lượng của vật, độ đo
chính xác hơn cân đồng hồ
Đáp án cần chọn là: A
Câu 8.
Khi đo thể tích chất lỏng bằng bình chia độ, đặt bình chia độ không thẳng đứng
dẫn đến việc đọc sai kết quả
Đáp án cần chọn là: B
Câu 9.
Cân điện tử dùng để đo trọng lượng hoặc tính toán khối lượng của vật, độ đo
chính xác hơn cân đồng hồ
Đáp án cần chọn là: B
Câu 10.
Pipette dùng để vận chuyển một thể tích chất lỏng, đây là dụng cụ thông dụng
trong phòng thí nghiệm hóa học, sinh học, y học.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 11.
GHĐ là Giá tri lớn nhất ghi trên vạch chia
Đáp án cần chọn là: D
Câu 12.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
ĐCNN là độ chia nhỏ nhất
Đáp án cần chọn là: B
Câu 13.
Để đo thể tích viên đá, người ta dùng cốc đong
Đáp án cần chọn là: C
Câu 14.
Dụng cụ trên là thước dây
Đáp án cần chọn là: D