Trắc nghiệm Phép nhân và phép chia phân số Toán 6 Kết nối tri thức

137 69 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Trắc nghiệm
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bài tập Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức (Học kì 2)

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    263 132 lượt tải
    130.000 ₫
    130.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức (Học kì 2 kèm lời giải chi tiết) mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Toán lớp 6.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(137 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
F.11. Phép nhân và phép chia phân s
Câu 1. Chọn phát biểu đúng nhất trong các phát biểu sau:
A. Muốn nhân hai phân số, ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số.
B. Phân số nào nhân với 1 cũng bằng chính nó.
C. Phân số nào nhân với 0 cũng bằng 0
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 2. Tính:
53
.
84
A.
1
16
B. -2
C.
15
32
D.
5
32
Câu 3. Chọn câu đúng
A.
7 49
6 36
−−

=


B.
3
28
39

=


C.
3
28
3 27

=

−−

D.
4
2 16
3 81
−−

=


Câu 4. Kết qu ca phép tính
là:
A.
16
8
B.
13
8
C.
6
16
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
D.
3
4
Câu 5. Tính
9 5 14
..
14 8 9
A.
15
28
B.
9
28
C.
5
8
D.
7
8
Câu 6. Tìm x biết
23
:
5 54
x

−=


A.
1
27
x
=
B.
1
18
x
=
C.
1
9
x
=
D.
1
45
x
=
Câu 7. Tính giá tr biu thc
11 5 4 11 8
. . .
4 9 9 4 33
A

=−


A.
2
3
A =−
B.
2
3
A =
C.
3
2
A =−
D
3
2
A =
Câu 8. Tính din tích mt hình tam giác biết hai cnh góc vuông ca tam giác
đó lần lượt là
5
3
cm
7
4
cm
?
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
A.
2
33
24
cm
B.
2
35
12
cm
C.
2
35
24
cm
D.
2
33
12
cm
Câu 9. Điền số thích hợp vào ô trống
Độ cao của đáy vịnh Cam Ranh là -32 m. Độ cao của đáy sông Sài Gòn bằng
5
8
ở độ cao của đáy vịnh Cam Ranh. Vậy độ cao của đáy sông Sài Gòn là
mét
Câu 10. Điền số thích hợp vào ô trống
Chim ruồi ong hiện loài chim nhỏ nhất trên Trái Đất với chiều dài chỉ khoảng
5 cm. Chim ruồi “khổng lồ” ở Nam Mỹ là thành viên ln nhất của gia đình chim
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
ruồi trên thế giới, i gấp
33
8
lần chim ruồi ong. Chiều dài của chim ruồi
“khổng lồ” ở Nam Mỹ là cm
Câu 11. Phân s nghịch đảo ca phân s
5
6
là:
A.
5
6
B.
6
5
C.
6
5
D. 1
Câu 12. Tính
21
:
32
bng
A. 3
B. 1
C.
1
3
D.
4
3
Câu 13. Tìm x biết
13 5
:
25 26
x =
A.
2
5
B.
338
125
C.
5
2
D.
125
338
Câu 14. Tính
2 7 4
::
3 12 18
A.
7
18
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
B.
9
14
C.
36
7
D.
18
7
Câu 15. Rút gn
4 4 4
17 49 131
3 3 3
17 49 131
N
−−
=
−−
ta được
A.
4
3
B. 1
C. 0
D.
4
3
Câu 16. Mt hình ch nht có din tích là
( )
2
8
15
cm
, chiu dài là
( )
4
3
cm
. Tính chi
vu hình ch nhật đó.
A.
( )
52
5
cm
B.
( )
26
15
cm
C.
( )
52
15
cm
D.
( )
2
52
15
cm
Câu 17. Điền số thích hợp vào ô trống
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Bạn Hoà đã đọc hết một cuốn truyện dày 80 trang trong ba ngày. Biết ngày thứ
nhất bạn Hoà đọc được
3
8
số trang cuốn truyện, ngày thứ hai đc được
2
5
số trang
cuốn truyện. Số trang bạn Hoà đã đọc được trong ngày thứ ba là trang
Câu 18. Tính giá trị của biểu thức
2 3 4
:.
5 4 5


−−

A.
75
32
B.
32
75
C.
32
75
D.
75
32
Câu 19. Điền số thích hợp vào ô trống:
Một ô tô chạy hết
3
4
giờ trên một đoạn đường với vận tốc trung bình 40km/h.
Người lái xe muốn thời gian chạy hết đoạn đường đó ch
1
2
giờ thì ô tô phải chạy
với vận tốc trung bình là: km/h
LI GII CHI TIT
Câu 1.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Muốn nhân hai phân số, ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu
số. Phân số nào nhân với 1 cũng bằng chính nó.
Phân số nào nhân với 00 ng bằng 00
Vậy cả A, B, C đều đúng.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 2.
( )
5. 3
5 3 15
.
8 4 8.4 32
−−
==
Đáp án cần chn là: C
Câu 3.
Đáp án A:
( )
2
2
2
7
7 49 49
6 6 36 36
−−

= =


nên A sai.
Đáp án B:
3
3
3
2 2 8 8
3 3 27 9

= =


nên B sai.
Đáp án C:
( )
3
3
3
2 2 8
3 27
3

==

−−

nên C đúng.
Đáp án D:
( )
4
4
4
2
2 16 16
3 3 81 81
−−

= =


nên D sai.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 4.
( )
( )
2 .3
3 6 3
2.
8 8 8 4
−−
= = =
Đáp án cần chn là: D
Câu 5.
9 5 14 9 14 5 5 5
. . . . 1.
14 8 9 14 9 8 8 8

= = =


Đáp án cần chn là: C
Câu 6.
23
:
5 54
x

−=


Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
32
.
54 5
x

=−


12
.
18 5
x
=
1
45
x
=
Đáp án cần chn là: D
Câu 7.
Ta có:
11 5 4 11 8
. . .
4 9 9 4 33
A

=−


11 5 4 8
..
4 9 9 33
A

=−


11 9 8
..
4 9 33
A
=
11 8 2
.
4 33 3
A
−−
==
Đáp án cần chn là: A
Câu 8.
Diện tích hình tam giác đó là:
2
1 5 7 1.5.7 35
..
2 3 4 2.3.4 24
S cm= =
Đáp án cần chn là: C
Câu 9.
Độ cao của đáy sông Sài Gòn là:
5 32.5
32. 20
88
= =
(mét)
Câu 10.
Chim ruồi ong hiện có chiều dài khoảng 5 cm.
Chim ruồi "khổng lồ" ở Nam Mỹ dài gấp
33
8
lần chim ruồi ong.
Chiều dài của chim ruồi "khổng lồ" ở Nam Mỹ là:
( )
33 33.5 165
.5 20,625
8 8 8
cm= = =
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Câu 11.
Phân s nghịch đảo ca phân s
5
6
là:
6
5
Đáp án cần chn là: B
Câu 12.
2 1 2 2 4
:.
3 2 3 1 3
==
Đáp án cần chn là: D
Câu 13.
13 5
:
25 26
x =
13 5
:
25 26
x =
13 26
.
25 5
x =
338
125
x =
Đáp án cần chn là: B
Câu 14.
2 7 4
::
3 12 18
2 7 4
::
3 12 18

=


2 12 4
.:
3 7 18

=


84
:
7 18
=
8 18
.
74
=
36
7
=
Đáp án cần chn là: C
Câu 15.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
4 4 4 1 1 1
4. 4. 4.
17 49 131 17 49 131
3 3 3 1 1 1
3. 3 3
17 49 131 17 49 131
N
==
1 1 1
4.
4
17 49 131
1 1 1
3
3.
17 49 131

−−


==

−−


Đáp án cần chn là: A
Câu 16.
Chiều rộng hình chữ nhất là:
( )
8 4 2
:
15 3 5
cm=
Cho vi hình chữ nhật là:
( )
4 2 52
.2
3 5 15
cm

+=


Đáp án cần chọn là: C
Câu 17.
Số trang bạn Hòa đọc được trong ngày thứ nhất là:
3
80. 30
8
=
(trang)
Số trang bạn Hòa đọc được trong ngày thứ hai là:
2
80. 32
5
=
(trang)
Số trang bạn Hòa đọc được trong ngày thứ ba là: 80 - 32 - 30 = 18 trang
Câu 18.
2 3 4 2 4 4
: . . .
5 4 5 5 3 5
−−
=
−−
8 4 32
.
15 5 75
−−
==
Đáp án cần chọn là: C
Câu 19.
Quãng đường ô tô đi được là:
( )
3
. 40. 30
4
tb
S v t km= = =
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Người lái xe muốn thời gian chạy hết đoạn đường đó chỉ
1
2
giờ thì ô tô phải
chạy với vận tốc trung bình là:
( )
1
S: 30: 60 /
2
tb
v t km h= = =

Mô tả nội dung:



F.11. Phép nhân và phép chia phân số
Câu 1. Chọn phát biểu đúng nhất trong các phát biểu sau:
A. Muốn nhân hai phân số, ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số.
B. Phân số nào nhân với 1 cũng bằng chính nó.
C. Phân số nào nhân với 0 cũng bằng 0 D. Cả A, B, C đều đúng 5 3 − Câu 2. Tính: . 8 4 −1 A. 16 B. -2 −15 C. 32 5 − D. 32
Câu 3. Chọn câu đúng  7 −  49 − A. =    6  36 3  2  8 B. =    3  9 3  2  8 C. =    3 −  2 − 7 4  2 −  1 − 6 D. =    3  81
Câu 4. Kết quả của phép tính (− ) 3 2 . là: 8 −16 A. 8 −13 B. 8 6 − C. 16

3 D. − 4 9 5 − 14 Câu 5. Tính . . 14 8 9 −15 A. 28 9 − B. 28 5 − C. 8 7 − D. 8  2  3
Câu 6. Tìm x biết x : − =    5  54 −1 A. x = 27 1 − B. x = 18 1 − C. x = 9 −1 D. x = 45 11 5 − 4 11  8
Câu 7. Tính giá trị biểu thức A = . − . .    4 9 9 4  33 2 A. A = − 3 2 B. A = 3 3 C. A = − 2 3 D A = 2
Câu 8. Tính diện tích một hình tam giác biết hai cạnh góc vuông của tam giác đó lần lượ 5 7
t là cm cm ? 3 4

33 A. 2 cm 24 35 B. 2 cm 12 35 C. 2 cm 24 33 D. 2 cm 12
Câu 9. Điền số thích hợp vào ô trống
Độ cao của đáy vịnh Cam Ranh là 5
-32 m. Độ cao của đáy sông Sài Gòn bằng 8
ở độ cao của đáy vịnh Cam Ranh. Vậy độ cao của đáy sông Sài Gòn là mét
Câu 10. Điền số thích hợp vào ô trống
Chim ruồi ong hiện là loài chim bé nhỏ nhất trên Trái Đất với chiều dài chỉ khoảng
5 cm. Chim ruồi “khổng lồ” ở Nam Mỹ là thành viên lớn nhất của gia đình chim


ruồi trên thế giới, nó dài gấp 33
lần chim ruồi ong. Chiều dài của chim ruồi 8
“khổng lồ” ở Nam Mỹ là cm 5
Câu 11. Phân số nghịch đảo của phân số là: 6 5 A. − 6 6 B. 5 6 C. − 5 D. 1 2 1
Câu 12. Tính : bằng 3 2 A. 3 B. 1 1 C. 3 4 D. 3 13 5 Câu 13. Tìm x biết : x = 25 26 2 A. 5 338 B. 125 5 C. 2 125 D. 338 2 7 4 Câu 14. Tính : : 3 12 18 7 A. 18


zalo Nhắn tin Zalo