STARTER UNIT: FREE TIME
A.1. Từ vựng: Free time
Câu 1: Match the phrase with a suitable picture
Câu 2: Fill in each blank with one word given. karate bottles photos football swimming Do … Go …
Collect … Play … Take …
Câu 3: Choose the best answer.
My mother’s favourite hobby is___. She loves preparing food for my family. A. sewing B. cooking C. gardening D. painting
Câu 4: Choose the best answer.
My grandmother loves _______. She plants flowers and vegetables in the small garden behind her house. A. listening B. climbing C. fishing D. gardening
Câu 5: Choose the best answer.
If you always buy flowers and put them in a vase, your hobby is ______. A. bird-watching B. gardening C. arranging flowers D. cooking
Câu 6: Choose the best answer.
Can I ask you some questions ______ your hobbies? A. of B. about C. with D. for
Câu 7: Choose the best answer.
My sister likes _______ because she can play in the water and keep fit. A. collecting B. shopping C. dancing D. swimming
Câu 8: Choose the best answer.
I really love outdoor activity like ________. I usually go to the park across my
house to enjoy my new pair of roller skates. A. dancing B. swimming C. skating D. gardening
Câu 9: Choose the best answer.
Tommy’s hobby is ______. He goes to the pool near his house every day. A. playing guitar B. skating C. collecting D. swimming
Câu 10: Choose the best answer.
His parents will give him a bicycle on his birthday because he really loves _____. A. gardening B. shopping C. cycling D. dancing
Câu 11: Choose the best answer.
My grandmother is fond of raising her voice to make a lovely tune because her hobby is _____. A. cooking
B. singing C. taking D. playing
Câu 12: Choose the best answer.
My father grows a lot of trees and vegetables because his hobby is _______. A. gardening B. listening C. camping D. collecting
Câu 13: Choose the best answer.
Susan loves ______. She often buys flowers and displays them in vases. A. arranging flowers B. playing guitar C. skating D. cooking
Câu 14: Choose the best answer.
______ can help increase your strength and energy, giving you a stronger heart. A. Doing cycling B. Cycling C. Cycle D. Taking cycling
Câu 15: Choose the best answer.
We love to _____ photos of family and friends, most often at special occasions,
because memories are precious to us. A. do B. take C. hold D. open
Câu 16: Choose the best answer.
Trắc nghiệm Starter unit Tiếng Anh 6 Friends Plus
138
69 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Friends Plus (cả năm kèm lời giải chi tiết) mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(138 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Tiếng Anh
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 6
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
STARTER UNIT: FREE TIME
A.1. Từ vựng: Free time
Câu 1: Match the phrase with a suitable picture
Câu 2: Fill in each blank with one word given.
karate
bottles
photos
football
swimming
Do …
Go …
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Collect …
Play …
Take …
Câu 3: Choose the best answer.
My mother’s favourite hobby is___. She loves preparing food for my family.
A. sewing
B. cooking
C. gardening
D. painting
Câu 4: Choose the best answer.
My grandmother loves _______. She plants flowers and vegetables in the small
garden behind her house.
A. listening
B. climbing
C. fishing
D. gardening
Câu 5: Choose the best answer.
If you always buy flowers and put them in a vase, your hobby is ______.
A. bird-watching
B. gardening
C. arranging flowers
D. cooking
Câu 6: Choose the best answer.
Can I ask you some questions ______ your hobbies?
A. of
B. about
C. with
D. for
Câu 7: Choose the best answer.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
My sister likes _______ because she can play in the water and keep fit.
A. collecting
B. shopping
C. dancing
D. swimming
Câu 8: Choose the best answer.
I really love outdoor activity like ________. I usually go to the park across my
house to enjoy my new pair of roller skates.
A. dancing
B. swimming
C. skating
D. gardening
Câu 9: Choose the best answer.
Tommy’s hobby is ______. He goes to the pool near his house every day.
A. playing guitar
B. skating
C. collecting
D. swimming
Câu 10: Choose the best answer.
His parents will give him a bicycle on his birthday because he really loves
_____.
A. gardening
B. shopping
C. cycling
D. dancing
Câu 11: Choose the best answer.
My grandmother is fond of raising her voice to make a lovely tune because her
hobby is _____.
A. cooking
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
B. singing
C. taking
D. playing
Câu 12: Choose the best answer.
My father grows a lot of trees and vegetables because his hobby is _______.
A. gardening
B. listening
C. camping
D. collecting
Câu 13: Choose the best answer.
Susan loves ______. She often buys flowers and displays them in vases.
A. arranging flowers
B. playing guitar
C. skating
D. cooking
Câu 14: Choose the best answer.
______ can help increase your strength and energy, giving you a stronger heart.
A. Doing cycling
B. Cycling
C. Cycle
D. Taking cycling
Câu 15: Choose the best answer.
We love to _____ photos of family and friends, most often at special occasions,
because memories are precious to us.
A. do
B. take
C. hold
D. open
Câu 16: Choose the best answer.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Coin _____ is one of the most popular hobbies in the world.
A. collection
B. collect
C. collector
D. collecting
Câu 17: Choose the best answer.
I was thinking of taking _____ scuba diving until I found out how expensive the
equipment is.
A. in
B. up
C. out
D. off
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:
Doing the gardening: làm vườn
Going mountain-climbing: đi leo núi
Knitting: đan lát
Going camping: cắm trại
Doing gymnastics: tập thể hình
Câu 2:
Các cụm từ và nghĩa:
Do karate: Tập ka-ra-te
Go swimming: đi bơi
Collect bottles: thu thập chai lọ
Play football: chơi bóng đá
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Take photos: chụp ảnh
Câu 3:
Sew (v): may, khâu
Cook (v): nấu ăn
Garden (v): làm vườn
Paint (v): vẽ tranh
=> My mother’s favourite hobby is cooking. She loves preparing food for my
family.
Tạm dịch: Sở thích của mẹ tôi là nấu ăn. Mẹ thích chuẩn bị bữa ăn cho gia đình
tôi
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4:
Giải thích:
Listen (v): nghe
Climb (v): trèo
Fish (v): bắt cá
Garden (v): làm vườn
=> My grandmother loves gardening. She plants flowers and vegetables in the
small garden behind her house.
Tạm dịch: Bà tôi thích làm vườn. Bà trồng hoa và rau củ trong khu vườn nhỏ phía
sau nhà.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 5:
Bird-watching (v): ngắm chim
Garden (v): làm vườn
Arrange flowers (v): cắm hoa
Cook (v): nấu ăn
=> If you always buy flowers and put them in a vase, your hobby is arranging
flowers
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Tạm dịch: Nếu bạn luôn mua hoa và cắm chúng vào một chiếc bình, sở thích của
bạn là cắm hoa.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 6:
Of: của
About: về
With: với
For: cho
=> Can I ask you some questions about your hobbies?
Tạm dịch: Tôi có thể hỏi bạn một số câu hỏi về sở thích của bạn được không?
Đáp án cần chọn là: B
Câu 7:
Collect (v): thu thập
Shop (v): đi mua sắm
Dance (v): nhảy múa
Swim (v): bơi
=> My sister likes swimming because she can play in the water and keep fit.
Tạm dịch: Chị tôi thích bơi lội vì có thể chơi trong nước và giữ cơ thể cân đối.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 8:
Dance: nhảy múa (v)
Swim: bơi lội (v)
Skate: trượt patanh (v)
Garden: làm vườn (v)
I really love outdoor activity like skating. I usually go to the park across my house
to enjoy my new pair of roller skates.
Tạm dịch: Tôi thực sự thích hoạt động ngoài trời như trượt patanh. Tôi thường
đến công viên bên kia nhà để thưởng thức đôi giày trượt patin mới của mình.
Đáp án cần chọn là: C
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Câu 9:
Play guitar: chơi đàn ghi ta (v)
Skate: trượt patanh (v)
Collect: thu thập (v)
Swim: Bơi nhạc (v)
=> Tommy’s hobby is swimming. He goes to the pool near his house every day.
Tạm dịch: Sở thích của Tommy là bơi lội. Anh ấy đến hồ bơi gần nhà mỗi ngày.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 10:
Gardening: làm vườn (v)
Shopping: đi mua sắm (v)
Cycling: đạp xe (v)
Dancing: nhảy múa (v)
=> His parents will give him a bicycle on his birthday because he really
loves cycling.
Tạm dịch: Bố mẹ anh ấy sẽ tặng anh ấy một chiếc xe đạp vào ngày sinh nhật vì
anh ấy thực sự thích đi xe đạp.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 11:
Cook: nấu ăn (v)
Sing: hát (v)
Take: lấy (v)
Play: chơi (v)
=> My grandmother is fond of raising her voice to make a lovely tune because her
hobby is singing
Tạm dịch: Bà tôi rất thích cất giọng để tạo ra một giai điệu đáng yêu vì sở thích
của bà là ca hát.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 12:
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Gardening (v): làm vườn
Listening (v): nghe nhạc
Camping (v) cắm trại
Collecting (v) thu thập
=> My father grows a lot of trees and vegetables because his hobby is gardening
Tạm dịch: Bố tôi trồng rất nhiều cây và rau vì sở thích của bố là làm vườn
Đáp án cần chọn là: A
Câu 13:
Arranging flowers: cắm hoa
Playing guitar: chơi đàn
Skating: trượt patanh
Cooking: nấu ăn
=> Susan loves arranging flowers. She often buys flowers and displays them in
vases.
Tạm dịch: Susan thích cắm hoa. Cô thường mua hoa và trưng bày chúng trong lọ.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 14:
Đi xe đạp (Cycle) đóng vai trò làm chủ ngữ => động từ được chia ở dạng V_ing
=> Cycling can help increase your strength and energy, giving you a stronger
heart
Tạm dịch: Đạp xe có thể giúp tăng sức mạnh và năng lượng của bạn, cho bạn một
trái tim mạnh khỏe hơn.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 15:
Cụm từ: take photos (chụp những bức ảnh)
=> We love to take photos of family and friends, most often at special occasions,
because memories are precious to us.
Tạm dịch: Chúng tôi thích chụp ảnh gia đình và bạn bè, nhất là vào những dịp đặc
biệt, vì những kỷ niệm là quý giá đối với chúng tôi.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đáp án cần chọn là: B
Câu 16:
Giải thích:
Collection (n) bộ sưu tập
Collect (v) thu thập
Collector (n) nhà sưu tập
=> Coin collecting is one of the most popular hobbies in the world.
Tạm dịch: Sưu tập tiền xu là một trong những sở thích phổ biến nhất trên thế giới.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 17:
in: trong
up: trên
out: ngoài
off: tắt
Cụm từ: take up st/doing st (bắt đầu làm gì)
=> I was thinking of taking up scuba diving until I found out how expensive the
equipment is.
Tạm dịch: Tôi đã nghĩ đến việc đi lặn biển cho đến khi tôi phát hiện ra thiết bị đắt
tiền như thế nào.
Đáp án cần chọn là: B