Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chương 6: Một số quy luật của vỏ địa lí Địa lí 10 Cánh diều

207 104 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Địa Lý
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều (có đáp án)

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    1.6 K 811 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu 500 Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Địa lí 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(207 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ôn t p chuyên đ m t s quy lu t c a v đ a lí
Câu 1. V i quy lu t v s th ng nh t hoàn ch nh c a l p v đ a lí, khi ti n hành ế
các ho t đ ng khai thác t nhiên trong l p v đ a lí c n h t s c chú ý đ n v n đ nào ế ế
d i đây?ướ
A. M i thành ph n c a l p v đ a lí là m t b ph n riêng bi t nên c n b o v .
B. Đ đ t hi u qu cao, c n tác đ ng vào các thành ph n c a v đ a lí cùng lúc.
C. Các thành ph n c a l p v đ a lí có th gây ph n ng dây chuy n v i nhau.
D. H n ch vi c tác đ ng c a con ng i vào các thành ph n c a l p v đ a lí. ế ườ
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: C
V i quy lu t v s th ng nh t và hoàn ch nh c a l p v đ a lí, khi ti n hành các ho t ế
đ ng khai thác t nhiên trong l p v đ a c n h t s c chú ý đ n các thành ph n c a ế ế
t nhiên s can thi p vào m i thành ph n c a l p v đ a s gây ph n ng dây
chuy n t i các thành ph n khác (khi m t thành ph n thay đ i s kéo theo s thay đ i
c a các thành ph n t nhiên khác).
Câu 2. Quy lu t th ng nh t hoàn ch nh c a l p v đ a quy lu t v m i quan
h quy đ nh l n nhau gi a
A. các đ a quy n trong l p v Trái Đ t.
B. các b ph n lãnh th c a v đ a lí.
C. l p v đ a lí v i v c a Trái Đ t.
D. các thành ph n trong l p v đ a lí.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: D
Quy lu t th ng nh t hoàn ch nh c a l p v đ a quy lu t v m i quan h quy
đ nh l n nhau gi a các thành ph n trong l p v đ a lí.
Câu 3. Nh n đ nh nào sau đây đúng nh t v đ c đi m c a l p v đ a lí?
A. T ng badan n m trong gi i h n c a l p v đ a lí và v đ i d ng. ươ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
B. Gi i h n trên c a l p v đ a lí là gi i h n trên c a t ng bình l u. ư
C. L p v đ a lí l c đ a bao g m t t c các l p c a v đ i d ng. ươ
D. Trong l p v đ a lí, các quy n không có s xâm nh p l n nhau.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: B
- Gi i h n c a l p v Trái Đ t: Là l p v c ng, đ dày t 5 - 70km ( l c đ a); C u
t o b i các t ng đá khác nhau (th t các t ng đá t ngoài vào là: tr m tích, granit,
badan).
- Gi i h n c a l p v Đ a là: Trên: Phía d i c a l p ôdôn; D i: Đáy v c th m ướ ướ
đ i d ng và đáy l p v phong hóa l c đ a; Chi u dày kho ng 30 - 35km => Chi u ươ
dày l p v đ a lí l c đ a là đ n h t l p v phong hóa. ế ế
=> Nh n đ nh: Gi i h n trên c a l p v đ a gi i h n trên c a t ng bình l u ư
chính xác nh t.
Câu 4. Y u t nào sau đây nguyên nhân c b n làm thay đ i l ng n c c a sôngế ơ ượ ướ
ngòi?
A. Th c v t, h đ m.
B. L ng m a tăng lên.ượ ư
C. Hàm l ng phù sa tăng.ượ
D. Đ d c lòng sông.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: B
Y u t nguyên nhân c b n làm thay đ i l ng n c c a sông ngòi l ng m aế ơ ượ ướ ượ ư
tăng lên. L ng m a tăng, ngu n cung c p n c cho sông ngòi tăng -> L ng n cượ ư ướ ượ ướ
c a sông, su i s tăng theo.
Câu 5. Bi u hi n v s tác đ ng c a khí quy n t i th nh ng quy n là ưỡ
A. m a l n, mang l i ngu n n c d i dào thúc đ y sinh v t phát tri n xanh t t h n.ư ướ ơ
B. nhi t đ và đ m l n thúc đ y quá trình phá h y đá, hình thành đ t nhanh h n. ơ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
C. di n tích r ng đ u ngu n thu h p s gia tăng các thiên tai lũ quét, l đ t vùng núi.
D. xích đ o m và l ng m a l n mang l i ngu n n c d i dào cho các con sông. ượ ư ướ
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: B
Nhi t đ , đ m là đ c tr ng c a khí h u (thu c khí quy n); quá trình phân h y đá và ư
hình thành đ t (th nh ng quy n) => Khí quy n nh h ng đ n quá trình hình thành ưỡ ưở ế
th nh ng => Bi u hi n: nhi t đ đ m l n thúc đ y quá trình phá h y đá ưỡ
hình thành đ t nhanh h n là s tác đ ng c a khí quy n t i th nh ng quy n. ơ ưỡ
Câu 6. S thay đ i các ki u th c v t theo kinh đ bi u hi n nh t c a quy lu t
nào d i đây?ướ
A. Quy lu t đ a m o.
B. Quy lu t đ a đ i.
C. Quy lu t đ a ô.
D. Quy lu t đai cao.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: C
Bi u hi n rõ r t c a quy lu t đ a ô là s thay đ i các ki u th c v t theo kinh đ .
Câu 7. Bi u hi n v s tác đ ng c a khí quy n t i th nh ng quy n n c ta là ưỡ ướ
A. ven bi n mi n Trung có nhi u đ t cát pha, ít phù sa.
B. quá trình hình thành đ t ch y u là quá trình feralit. ế
C. vùng Tây Nguyên c a n c ta ch y u là đ t badan. ướ ế
D. đ ng b ng ch y u đ t phù sa, ven bi n có đ t m n. ế
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: B
Khí quy n l p không khí bao quanh Trái Đ t. Th nh ng quy n l p v t ch t ưỡ
t i x p b m t lúc đ a, đ c tr ng b i đ phì đ t.ơ ư
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- Nhi t đ , đ m l n thúc đ y quá trình phá h y đá hình thành đ t nhanh h n. ơ
Nh v y, nhi t đ , đ m là đ c tr ng c a khí h u (thu c khí quy n); quá trình phânư ư
h y đá và hình thành đ t (th nh ng quy n). ưỡ
- n c ta khí h u nhi t đ i m gió mùa nên quá trình hình thành đ t ch y u ướ ế
quá trình feralit.
Câu 8. L p v đ a lí đ c c u t o b i các thành ph n nào sau đây? ượ
A. Khí h u, th c v t, đ ng v t, đ a hình, th nh ng. ưỡ
B. Đ t, đá, sinh v t, đ a hình, khí h u, c nh quan.
C. Khí quy n, th y quy n, th ch quy n, sinh quy n.
D. T ng tr m tích, t ng granit, t ng badan, l p Manti.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: C
V đ a l p v c a Trái Đ t bao g m các l p v thành ph n (khí quy n, th ch
quy n, thu quy n sinh quy n) xâm nh p tác đ ng l n nhau t o nên th t ng
h p t nhiên th ng nh t và hoàn ch nh.
Câu 9. Góc chi u c a tia sáng m t tr i đ n b m t đ t thay đ i theo đ nguyênế ế
nhân d n t i quy lu t nào d i đây? ướ
A. Quy lu t đ a ô.
B. Quy lu t đ a đ i.
C. Quy lu t th ng nh t.
D. Quy lu t đai cao.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: B
Nguyên nhân d n t i quy lu t đ a đ i do d ng hình c u c a Trái Đ t b c x
m t tr i. D ng hình c u c a Trái Đ t làm cho góc chi u c a tia sáng m t tr i (góc ế
nh p x ) đ n b m t đ t thay đ i theo vĩ đ . ế
Câu 10. S phân b các vòng đai nhi t trên Trái Đ t bi u hi n c a quy lu t
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. Quy lu t th ng nh t.
B. Quy lu t đ a đ i.
C. Quy lu t phi đ a đ i.
D. Quy lu t nh p đi u.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: B
S phân b các vành đai nhi t trên Trái Đ t, các đai gió (gió M u d ch, gió Tây ôn đ i,
gió
Đông c c) các đai khí áp, các đ i khí h u trên Trái Đ t, các nhóm đ t các
ki u th m th c v t là bi u hi n c a quy lu t đ a đ i.
Câu 11. Các đai khí áp t Xích đ o đ n c c đ c s p x p theo th t nào sau đây? ế ượ ế
A. Áp cao, áp cao, áp th p, áp th p.
B. Áp cao, áp th p, áp th p, áp cao.
C. Áp th p, áp th p, áp cao, áp cao.
D. Áp th p, áp cao, áp th p, áp cao.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: D
Các đai khí áp cao đai khí áp th p phân b xen k , đ i x ng qua đai khí áp th p
xích đ o. Các đai khí áp t Xích đ o đ n c c đ c s p x p theo th t áp th p, áp ế ượ ế
cao, áp th p và áp cao.
Câu 12. Các đ i gió trên Trái Đ t t Xích đ o v c c theo th t nào sau đây?
A. Gió Đông c c, gió M u d ch, gió Tây ôn đ i.
B. Gió Tây ôn đ i, gió Đông c c, gió M u d ch.
C. Gió M u d ch, gió Tây ôn đ i, gió Đông c c.
D. Gió M u d ch, gió Đông c c, gió Tây ôn đ i.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: C
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Ôn t p chuyên đ m t ộ s quy l u t ậ c a v đ a l ị í Câu 1. V i ớ quy lu t ậ về sự th ng ố nh t ấ và hoàn ch nh ỉ c a ủ l p ớ vỏ đ a ị lí, khi ti n ế hành các ho t ạ đ ng ộ khai thác t ự nhiên trong l p ớ v ỏ đ a ị lí c n ầ h t ế s c ứ chú ý đ n ế v n ấ đ ề nào dư i ớ đây?
A. Mỗi thành phần c a ủ l p v ớ đ ỏ ịa lí là m t ộ b ph ộ n ậ riêng bi t ệ nên c n b ầ o ả v . ệ B. Đ đ ể t
ạ hiệu quả cao, cần tác đ ng vào ộ các thành ph n c ầ a v ủ ỏ đ a ị lí cùng lúc. C. Các thành ph n c ầ a l ủ p ớ v đ ỏ a l ị í có th gây ph ể n ả ng ứ dây chuy n v ề i ớ nhau. D. H n ạ ch vi ế c t ệ ác đ ng ộ c a con ng ủ ư i ờ vào các thành ph n c ầ a ủ l p v ớ đ ỏ a l ị í. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: C V i ớ quy lu t ậ về sự th ng ố nh t ấ và hoàn ch nh ỉ c a ủ l p ớ v ỏ đ a ị lí, khi ti n ế hành các ho t ạ đ ng
ộ khai thác tự nhiên trong l p ớ v ỏ đ a ị lí c n ầ h t ế s c ứ chú ý đ n ế các thành ph n ầ c a ủ tự nhiên vì sự can thi p ệ vào m i ỗ thành ph n ầ c a ủ l p ớ vỏ đ a ị lí sẽ gây ph n ả ng ứ dây chuy n ề t i ớ các thành ph n ầ khác (khi m t ộ thành ph n ầ thay đ i ổ s ẽ kéo theo s ự thay đ i ổ c a ủ các thành phần t nhi ự ên khác). Câu 2. Quy lu t ậ th ng ố nh t ấ và hoàn ch nh ỉ c a ủ l p ớ vỏ đ a ị lí là quy lu t ậ về m i ố quan
hệ quy định lẫn nhau gi a ữ A. các địa quy n t ể rong l p ớ v ỏ Trái Đ t ấ . B. các bộ ph n l ậ ãnh thổ c a v ủ đ ỏ ịa lí. C. l p v ớ ỏ địa lí v i ớ v c ỏ a ủ Trái Đ t ấ . D. các thành ph n t ầ rong l p v ớ ỏ đ a l ị í. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: D Quy lu t ậ th ng ố nh t ấ và hoàn ch nh ỉ c a ủ l p ớ vỏ đ a ị lí là quy lu t ậ v ề m i ố quan h ệ quy định lẫn nhau gi a các ữ thành ph n t ầ rong l p v ớ đ ỏ a l ị í. Câu 3. Nh n ậ đ nh nào s ị au đây đúng nh t ấ v đ ề c đi ặ m ể c a ủ l p v ớ đ ỏ a l ị í? A. Tầng badan n m ằ trong gi i ớ h n c ạ a ủ l p v ớ đ ỏ a l ị í và v đ ỏ i ạ dư ng. ơ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) B. Gi i ớ h n t ạ rên c a ủ l p v ớ đ ỏ a l ị í là gi i ớ h n t ạ rên c a ủ t ng bì ầ nh l u. ư C. L p v ớ đ ỏ ịa lí l ở c ụ đ a bao ị g m ồ t t ấ c các ả l p c ớ a ủ v đ ỏ i ạ dư ng. ơ D. Trong l p ớ v đ
ỏ ịa lí, các quy n không có s ể xâm ự nh p ậ lẫn nhau. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: B - Gi i ớ h n ạ c a ủ l p ớ v T ỏ rái Đ t ấ : Là l p ớ v ỏ c ng, ứ đ ộ dày t ừ 5 - 70km ( ở l c ụ đ a) ị ; C u ấ t o ạ b i ở các t ng
ầ đá khác nhau (thứ tự các t ng
ầ đá từ ngoài vào là: tr m ầ tích, granit, badan). - Gi i ớ h n ạ c a ủ l p ớ vỏ Đ a
ị lí là: Trên: Phía dư i ớ c a ủ l p ớ ôdôn; Dư i ớ : Đáy v c ự th m ẩ đ i ạ dư ng ơ và đáy l p ớ v ỏ phong hóa ở l c ụ đ a; ị Chi u ề dày kho ng ả 30 - 35km => Chi u ề dày l p ớ v đ ỏ ịa lí l ở c đ ụ a l ị à đ n h ế t ế l p ớ v phong hóa. ỏ => Nh n ậ đ nh: ị Gi i ớ h n ạ trên c a ủ l p ớ vỏ đ a ị lí là gi i ớ h n ạ trên c a ủ t ng ầ bình l u ư là chính xác nh t ấ . Câu 4. Y u
ế tố nào sau đây là nguyên nhân c ơ b n ả làm thay đ i ổ lư ng ợ nư c ớ c a ủ sông ngòi? A. Th c v ự t ậ , h đ ồ m ầ . B. Lư ng ợ m a t ư ăng lên. C. Hàm lư ng ợ phù sa tăng.
D. Độ dốc lòng sông. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: B Y u
ế tố là nguyên nhân cơ b n ả làm thay đ i ổ lư ng ợ nư c ớ c a ủ sông ngòi là lư ng ợ m a ư tăng lên. Lư ng ợ m a ư tăng, ngu n ồ cung c p ấ nư c
ớ cho sông ngòi tăng -> Lư ng ợ nư c ớ c a
ủ sông, suối sẽ tăng theo. Câu 5. Bi u ể hi n v ệ s ề t ự ác đ ng c ộ a khí ủ quy n t ể i ớ th nh ổ ư ng ỡ quy n l ể à A. m a ư l n, m ớ ang l i ạ nguồn nư c d ớ ồi dào thúc đ y s ẩ inh v t ậ phát tri n xanh ể t t ố h n. ơ B. nhi t ệ độ và đ ộ ẩm l n t
ớ húc đẩy quá trình phá h y đá, hì ủ nh thành đ t ấ nhanh h n. ơ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) C. diện tích r ng đ ừ u ngu ầ ồn thu h p s ẹ gi
ẽ a tăng các thiên tai lũ quét, l đ ở t ấ vùng núi. D. ở xích đ o ạ ẩm và lư ng m ợ a ư l n m ớ ang l i ạ ngu n n ồ ư c d ớ i ồ dào cho các con sông. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: B Nhiệt đ , đ ộ ộ m ẩ là đ c ặ tr ng ư c a khí ủ h u ậ (thu c khí ộ quy n)
ể ; quá trình phân h y đá và ủ hình thành đ t ấ (th nh ổ ư ng ỡ quy n ể ) => Khí quy n ể nh ả hư ng đ ở n quá ế trình hình thành thổ như ng ỡ => Bi u ể hi n: ệ nhi t ệ độ và độ m ẩ l n ớ thúc đ y ẩ quá trình phá h y ủ đá và hình thành đ t ấ nhanh h n l ơ à s t ự ác đ ng ộ c a khí ủ quy n t ể i ớ th nh ổ ư ng quy ỡ n. ể Câu 6. Sự thay đ i ổ các ki u ể th c ự v t ậ theo kinh độ là bi u ể hi n ệ rõ nh t ấ c a ủ quy lu t ậ nào dư i ớ đây? A. Quy lu t ậ đ a ị m o. ạ B. Quy lu t ậ đ a đ ị i ớ . C. Quy lu t ậ đ a ị ô. D. Quy lu t ậ đai cao. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: C Bi u ể hi n r ệ õ r t ệ c a ủ quy lu t ậ đ a ô l ị à sự thay đ i ổ các ki u t ể h c v ự t ậ theo kinh đ . ộ Câu 7. Bi u ể hi n v ệ s ề t ự ác đ ng c ộ a khí ủ quy n t ể i ớ th nh ổ ư ng ỡ quy n ể n ở ư c ớ ta là A. ven bi n ể mi n ề Trung có nhi u đ ề ất cát pha, ít phù sa.
B. quá trình hình thành đ t ấ ch y ủ u ế là quá trình feralit.
C. vùng Tây Nguyên c a n ủ ư c ớ ta ch y ủ u l ế à đ t ấ badan. D. đồng b ng ch ằ ủ y u đ ế ất phù sa, ven bi n ể có đ t ấ m n. ặ Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: B Khí quy n ể là l p
ớ không khí bao quanh Trái Đ t ấ . Thổ như ng ỡ quy n ể là l p ớ v t ậ ch t ấ t i ơ xốp b ở m ề t ặ lúc đ a, đ ị c t ặ r ng b ư i ở độ phì đ t ấ . M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) - Nhi t ệ đ , ộ độ m ẩ l n ớ thúc đ y ẩ quá trình phá h y ủ đá và hình thành đ t ấ nhanh h n. ơ Như v y ậ , nhi t ệ đ , ộ độ m ẩ là đ c ặ tr ng ư c a ủ khí h u ậ (thu c ộ khí quy n) ể ; quá trình phân h y đá ủ và hình thành đ t ấ (th nh ổ ư ng quy ỡ n) ể . - Ở nư c ớ ta có khí h u ậ nhi t ệ đ i ớ m
ẩ gió mùa nên quá trình hình thành đ t ấ ch ủ y u ế là quá trình feralit. Câu 8. L p v ớ đ ỏ ịa lí đư c ợ c u t ấ o b ạ i ở các thành ph n nào ầ sau đây? A. Khí h u, ậ th c v ự t ậ , đ ng ộ v t ậ , đ a hì ị nh, th nh ổ ư ng. ỡ
B. Đất, đá, sinh v t ậ , đ a hì ị nh, khí h u, ậ c nh quan. ả C. Khí quy n, t ể h y ủ quy n, t ể h ch quy ạ n, s ể inh quy n. ể
D. Tầng trầm tích, tầng granit, t ng badan, l ầ p M ớ anti. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: C Vỏ đ a ị lí là l p ớ vỏ c a ủ Trái Đ t ấ bao g m ồ các l p ớ vỏ thành ph n ầ (khí quy n, ể th ch ạ quy n, ể thuỷ quy n ể và sinh quy n) ể xâm nh p ậ và tác đ ng ộ l n ẫ nhau t o ạ nên thể t ng ổ h p ợ t nhi ự ên th ng nh ố t ấ và hoàn ch nh. ỉ Câu 9. Góc chi u ế c a ủ tia sáng m t ặ tr i ờ đ n ế b ề m t ặ đ t ấ thay đ i ổ theo vĩ đ ộ là nguyên nhân dẫn t i ớ quy lu t ậ nào dư i ớ đây? A. Quy lu t ậ đ a ị ô. B. Quy lu t ậ đ a đ ị i ớ . C. Quy lu t ậ thống nh t ấ . D. Quy lu t ậ đai cao. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: B Nguyên nhân d n ẫ t i ớ quy lu t ậ đ a ị đ i ớ là do d ng ạ hình c u ầ c a ủ Trái Đ t ấ và b c ứ xạ m t ặ tr i ờ . D ng ạ hình c u ầ c a ủ Trái Đ t ấ làm cho góc chi u ế c a ủ tia sáng m t ặ tr i ờ (góc nh p ậ x ) ạ đ n b ế m ề t ặ đ t ấ thay đ i ổ theo vĩ đ . ộ Câu 10. S phân b ự ố các vòng đai nhi t ệ trên Trái Đ t ấ bi u ể hi n c ệ a ủ quy lu t ậ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo