Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chương : địa lí ngành công nghiệp Địa lí 10 Cánh diều

109 55 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Địa Lý
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều (có đáp án)

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    1.1 K 558 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu 500 Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Địa lí 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(109 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ôn t p chuyên đ đ a lí ngành công nghi p
Câu 1. Than đá không dùng đ làm
A. nhiên li u cho nhi t đi n.
B. v t li u dùng đ xây d ng.
C. c c hoá cho luy n kim đen.
D. nguyên li u cho hoá than.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: B
- Cung c p nguyên li u, nhiên li u cho các ngành kinh t và đ i s ng xã h i. ế
- Cung c p ngu n hàng xu t kh u m t s qu c gia.
-> Than đá không dùng đ làm v t li u dùng đ xây d ng.
Câu 2. S n xu t công nghi p khác bi t v i s n xu t nông nghi p
A. s ph thu c vào t nhiên.
B. có bao g m nhi u ngành.
C. tính ch t t p trung cao đ .
D. s phân tán v không gian.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: C
S n xu t công nghi p khác bi t v i s n xu t nông nghi p tính ch t t p trung cao
đ , m c đ t p trung hóa, chuyên môn hóa, h p tác hóa cao.
Câu 3. Các n c nào sau đây s n l ng đi n bình quân theo đ u ng i vào lo iướ ượ ườ
cao nh t th gi i? ế
A. Na-uy, Ca-na-đa, Thu Đi n, Hoa Kì.
B. Na-uy, Ca-na-đa, Thu Đi n, Pháp.
C. Na-uy, Ca-na-đa, Thu Đi n, Đ c.
D. Na-uy, Ca-na-đa, Thu Đi n, LB Nga.
H ng d n gi iướ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Đáp án đúng là: A
Các n c s n l ng đi n bình quân theo đ u ng i vào lo i cao nh t th gi i ướ ượ ườ ế
Na-uy, Ca-na-đa, Thu Đi n, Hoa (s n l ng đi n bình quân theo đ u ng i giai ượ ườ
đo n 2015 - 2019 c a các qu c gia này là trên 13000 kWh).
Câu 4. Khu công nghi p không có vai trò nào sau đây?
A. T o ngu n hàng tiêu dùng trong n c và xu t kh u. ướ
B. Góp ph n thu hút v n đ u t trong và ngoài n c. ư ướ
C. Góp ph n th c hi n công nghi p hóa t i đ a ph ng. ươ
D. Thúc đ y chuy n giao khoa h c công ngh hi n đ i.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: C
M t s vai trò c a khu công nghi p là
- Góp ph n thu hút v n đ u t trong và ngoài n c. ư ướ
- Thúc đ y chuy n giao công ngh hi n đ i.
- Gi i quy t vi c làm, nâng cao ch t l ng ngu n lao đ ng. ế ượ
- T o ngu n hàng tiêu dùng trong n c và xu t kh u. ướ
Câu 5. Công nghi p đi n t - tin h c là ngành c n
A. nhi u di n tích r ng.
B. lao đ ng trình đ cao.
C. nhi u kim lo i, đi n.
D. tài nguyên thiên nhiên.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: B
Ngành công nghi p đi n t , tin h c bao g m công nghi p đi n t (máy tính, đi n t
dân d ng, thi t b vi n thông,...) tin h c (ph n m m, ng d ng,...). Đây ngành ế
công nghi p tr , phát tri n m nh m t cu i th k XX, đòi h i l c l ng lao đ ng ế ượ
có trình đ chuyên môn, kĩ thu t cao.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 6. D a vào tính ch t tác đ ng đ n đ i t ng lao đ ng, công nghi p đ c chia ra ế ượ ượ
thành hai nhóm chính là
A. khai thác và n ng (A).
B. n ng (A) và nh (B).
C. khai thác và ch bi n.ế ế
D. ch bi n và nh (B).ế ế
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: C
nh ng cách khác nhau đ phân lo i c c u ngành công nghi p. Theo tính ch t tác ơ
đ ng đ n đ i t ng lao đ ng, ngành công nghi p đ c chia thành hai nhóm chính ế ượ ượ
công nghi p khai thác và công nghi p ch bi n. ế ế
Câu 7. Khoáng s n không chi ph i s phát tri n công nghi p v m t
A. c c u s n xu t.ơ
B. phân b xí nghi p.
C. xây d ng công trình.
D. quy mô s n xu t.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: C
Ngu n tài nguyên khoáng s n nh h ng đ n c c u, quy phát tri n phân b ưở ế ơ
ngành công nghi p.
Câu 8. Khu công nghi p có vai trò nào sau đây?
A. Đóng góp vào ngu n thu c a nghi p đ a ph ng. ươ
B. Góp ph n thu hút v n đ u t trong và ngoài n c. ư ướ
C. Góp ph n th c hi n công nghi p hóa t i đ a ph ng. ươ
D. C s hình thành các th c t ch c lãnh th khác.ơ
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: B
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
M t s vai trò c a khu công nghi p là
- Góp ph n thu hút v n đ u t trong và ngoài n c. ư ướ
- Thúc đ y chuy n giao công ngh hi n đ i.
- Gi i quy t vi c làm, nâng cao ch t l ng ngu n lao đ ng. ế ượ
- T o ngu n hàng tiêu dùng trong n c và xu t kh u. ướ
Câu 9. Tính ch t t p trung c a s n xu t công nghi p trên m t di n tích nh t đ nh,
không ph i
A. thu hút nhi u ng i lao đ ng. ườ
B. t o kh i l ng l n s n ph m. ượ
C. dùng nhi u kĩ thu t s n xu t.
D. xây d ng nhi u xí nghi p.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: C
Tính ch t t p trung c a s n xu t công nghi p là trên m t di n tích nh t đ nh th hi n
vi c xây d ng nhi u xí nghi p, thu hút nhi u ng i lao đ ng và t o kh i l ng l n ườ ượ
s n ph m.
Câu 10. Các qu c gia nào sau đây có tr l ng qu ng đ ng l n trên th gi i? ượ ế
A. Trung Qu c, Ô-xtrây-li-a, LB Nga, Hoa Kì.
B. LB Nga, U-crai-na, Trung Qu c, n Đ .
C. Ô-xtrây-li-a, Gia-mai-ca, Bra-xin, Vi t Nam.
D. Chi-lê, Hoa Kì, Ca-na-đa, LB Nga.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: D
Các n c khai thác qu ng kim lo i nhi u đ u các n c tr l ng qu ng l n:ướ ướ ượ
s t (Liên bang Nga, U-crai-na, Trung Qu c, n Đ , Bra-xin, Hoa Kì,...), bô-xít (Ô-
xtrây-li-a, Gia-mai-ca, Bra-xin,...), đ ng (Chi-lê, Hoa Kì, Ca-na-đa, Liên bang Nga,…),
Qu ng vàng (Trung Qu c, Ô-xtrây-li-a, Liên bang Nga, Hoa Kì, Ca-na-đa,...),… Ngoài
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
ra, các khoáng s n khác đ c khai thác m t s n c nh CHDC Công-gô, Pê-ru, ượ ướ ư
Vi t Nam,...
Câu 11. Đi m công nghi p không có vai trò nào sau đây?
A. C s hình thành các th c t ch c lãnh th khác.ơ
B. Đóng góp vào ngu n thu c a nghi p đ a ph ng. ươ
C. Góp ph n th c hi n công nghi p hóa đ a ph ng. ươ
D. Góp ph n thu hút v n đ u t trong và ngoài n c. ư ướ
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: D
M t s vai trò c a đi m công nghi p là
- Là đ n v c s cho các hình th c t ch c lãnh th công nghi p khác.ơ ơ
- Góp ph n gi i quy t vi c làm t i đ a ph ng. ế ươ
- Đóng góp vào ngu n thu c a nghi p đ a ph ng. ươ
- Góp ph n th c hi n công nghi p hóa t i đ a ph ng. ươ
Câu 12. Các qu c gia nào sau đây t p trung nhi u than đá?
A. Hoa Kì, LB Nga, Trung Qu c, Thái Lan.
B. Trung Qu c, n Đ , Hoa Kì, LB Nga.
C. Hoa Kì, LB Nga, Trung Qu c, Vi t Nam.
D. Trung Qu c, I-ta-li-a, Hoa Kì, LB nga.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: B
S n l ng than khai thác toàn th gi i nhìn chung v n ti p t c gia tăng, t 4,7 t t n ượ ế ế
(năm 1990) lên 7,7 t t n (năm 2020). Các qu c gia s n xu t than l n hi n nay là
Trung Qu c, n Đ , Hoa Kì, In-đô-nê-xi-a, Ô-xtrây-li-a, Liên bang Nga,...
Câu 13. Đi m công nghi p có vai trò nào sau đây?
A. Góp ph n thu hút v n đ u t trong và ngoài n c. ư ướ
B. Thúc đ y chuy n giao khoa h c công ngh hi n đ i.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Ôn t p chuyên đ đ a l
ị í ngành công nghi p
Câu 1. Than đá không dùng đ l ể àm A. nhiên li u cho nhi ệ t ệ đi n. ệ B. v t ậ li u dùng đ ệ xây d ể ng. ự
C. cốc hoá cho luyện kim đen.
D. nguyên li u cho hoá t ệ han. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: B - Cung cấp nguyên li u, nhi ệ ên li u cho các ngành ệ kinh t và đ ế i ờ s ng xã h ố i ộ .
- Cung cấp nguồn hàng xuất kh u ẩ ở m t ộ số quốc gia.
-> Than đá không dùng đ l ể àm v t ậ li u dùng đ ệ xây d ể ng. ự Câu 2. S n ả xu t ấ công nghi p khác ệ bi t ệ v i ớ s n xu ả t ấ nông nghi p ệ ở A. sự ph t ụ hu c vào ộ t nhi ự ên.
B. có bao gồm nhi u ngành. ề C. tính ch t ấ t p t ậ rung cao đ . ộ
D. sự phân tán v không gi ề an. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: C S n ả xu t ấ công nghi p ệ khác bi t ệ v i ớ s n ả xu t ấ nông nghi p ệ ở tính ch t ấ t p ậ trung cao đ , ộ m c đ ứ t ộ p t
ậ rung hóa, chuyên môn hóa, h p t ợ ác hóa cao. Câu 3. Các nư c ớ nào sau đây có s n ả lư ng ợ đi n ệ bình quân theo đ u ầ ngư i ờ vào lo i ạ cao nhất th gi ế i ớ ?
A. Na-uy, Ca-na-đa, Thu Đ ỵ i n, H ể oa Kì.
B. Na-uy, Ca-na-đa, Thu Đ ỵ i n, Pháp. ể
C. Na-uy, Ca-na-đa, Thu Đ ỵ i n, Đ ể c. ứ
D. Na-uy, Ca-na-đa, Thu Đ ỵ i n, L ể B Nga. Hư ng d ẫn gi i M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Đáp án đúng là: A Các nư c ớ có s n ả lư ng ợ đi n ệ bình quân theo đ u ầ ngư i ờ vào lo i ạ cao nh t ấ th ế gi i ớ là
Na-uy, Ca-na-đa, Thuỵ Đi n, ể Hoa Kì (s n ả lư ng ợ đi n ệ bình quân theo đ u ầ ngư i ờ giai đo n ạ 2015 - 2019 c a
ủ các quốc gia này là trên 13000 kWh).
Câu 4. Khu công nghi p
không có vai trò nào sau đây? A. T o ngu ạ
ồn hàng tiêu dùng trong nư c và xu ớ t ấ kh u. ẩ
B. Góp phần thu hút vốn đ u t ầ t ư rong và ngoài nư c. ớ C. Góp phần th c hi ự n công nghi ệ p hóa t ệ i ạ đ a ph ị ư ng. ơ D. Thúc đ y chuy ẩ n gi ể ao khoa h c ọ công ngh hi ệ n đ ệ i ạ . Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: C M t
ộ số vai trò c a khu công nghi ủ p l ệ à - Góp ph n t ầ hu hút v n đ ố u t ầ t ư rong và ngoài nư c. ớ - Thúc đ y chuy ẩ n gi ể ao công ngh hi ệ n đ ệ i ạ . - Gi i ả quy t ế vi c l ệ àm, nâng cao ch t ấ lư ng ngu ợ n l ồ ao đ ng. ộ - T o ngu ạ
ồn hàng tiêu dùng trong nư c và xu ớ t ấ kh u. ẩ
Câu 5. Công nghi p đi ệ n t ệ - ử tin h c l ọ à ngành c n ầ A. nhi u di ề ện tích r ng. ộ B. lao đ ng t ộ rình đ cao. ộ C. nhi u ki ề m lo i ạ , đi n. ệ
D. tài nguyên thiên nhiên. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: B Ngành công nghi p ệ đi n ệ t , ử tin h c ọ bao g m ồ công nghi p ệ đi n ệ tử (máy tính, đi n ệ tử dân d ng, ụ thi t ế bị vi n ễ thông,...) và tin h c ọ (ph n ầ m m ề , ng ứ d ng,...) ụ . Đây là ngành công nghi p ệ tr , ẻ phát tri n ể m nh ạ mẽ từ cu i ố thế kỉ XX, đòi h i ỏ l c ự lư ng ợ lao đ ng ộ có trình đ chuyên m ộ ôn, kĩ thu t ậ cao. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Câu 6. D a ự vào tính ch t ấ tác đ ng ộ đ n ế đ i ố tư ng ợ lao đ ng, ộ công nghi p ệ đư c ợ chia ra thành hai nhóm chính là
A. khai thác và n ng ( ặ A). B. n ng ( ặ A) và nh ( ẹ B). C. khai thác và ch bi ế n. ế D. chế bi n và nh ế ẹ (B). Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: C Có nh ng
ữ cách khác nhau để phân lo i ạ c ơ c u ấ ngành công nghi p. ệ Theo tính ch t ấ tác đ ng ộ đ n ế đ i ố tư ng ợ lao đ ng, ộ ngành công nghi p ệ đư c
ợ chia thành hai nhóm chính là
công nghiệp khai thác và công nghi p ch ệ bi ế n. ế Câu 7. Khoáng s n
không chi phối sự phát tri n công nghi ể p v ệ m ề t ặ A. cơ cấu s n ả xuất.
B. phân bố xí nghiệp. C. xây d ng ự công trình. D. quy mô s n xu ả ất. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: C
Nguồn tài nguyên khoáng s n ả nh ả hư ng ở đ n ế cơ c u, ấ quy mô phát tri n ể và phân bố ngành công nghi p. ệ
Câu 8. Khu công nghi p có vai ệ trò nào sau đây?
A. Đóng góp vào nguồn thu c a ủ nghi p đ ệ a ph ị ư ng. ơ
B. Góp phần thu hút vốn đ u t ầ t ư rong và ngoài nư c. ớ C. Góp phần th c hi ự n công nghi ệ p hóa t ệ i ạ đ a ph ị ư ng. ơ
D. Cơ sở hình thành các th c t ứ ổ ch c ứ lãnh th khác. ổ Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: B M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) M t
ộ số vai trò c a khu công nghi ủ p l ệ à - Góp ph n t ầ hu hút v n đ ố u t ầ t ư rong và ngoài nư c. ớ - Thúc đ y chuy ẩ n gi ể ao công ngh hi ệ n đ ệ i ạ . - Gi i ả quy t ế vi c l ệ àm, nâng cao ch t ấ lư ng ngu ợ n l ồ ao đ ng. ộ - T o ngu ạ
ồn hàng tiêu dùng trong nư c và xu ớ t ấ kh u. ẩ Câu 9. Tính ch t ấ t p ậ trung c a ủ s n ả xu t ấ công nghi p ệ là trên m t ộ di n ệ tích nh t ấ đ nh, ị không ph i ả A. thu hút nhi u ng ề ư i ờ lao đ ng. ộ B. t o kh ạ ối lư ng l ợ n s ớ n ph ả m ẩ . C. dùng nhi u kĩ ề thu t ậ s n ả xu t ấ . D. xây d ng ự nhi u xí ề nghi p. ệ Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: C Tính ch t ấ t p ậ trung c a ủ s n ả xu t ấ công nghi p ệ là trên m t ộ di n ệ tích nh t ấ đ nh ị th ể hi n ệ ở việc xây d ng ự nhi u ề xí nghi p, ệ thu hút nhi u ề ngư i ờ lao đ ng ộ và t o ạ kh i ố lư ng ợ l n ớ s n ph ả ẩm.
Câu 10. Các quốc gia nào sau đây có tr l ữ ư ng qu ợ ng ặ đ ng l ồ n t ớ rên th gi ế i ớ ?
A. Trung Quốc, Ô-xtrây-li-a, LB Nga, Hoa Kì.
B. LB Nga, U-crai-na, Trung Qu c, ố n Đ Ấ . ộ
C. Ô-xtrây-li-a, Gia-mai-ca, Bra-xin, Vi t ệ Nam.
D. Chi-lê, Hoa Kì, Ca-na-đa, LB Nga. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: D Các nư c ớ khai thác qu ng ặ kim lo i ạ nhi u ề đ u ề là các nư c ớ có trữ lư ng ợ qu ng ặ l n: ớ s t
ắ (Liên bang Nga, U-crai-na, Trung Qu c, ố n Ấ Đ ,
ộ Bra-xin, Hoa Kì,...), bô-xít (Ô-
xtrây-li-a, Gia-mai-ca, Bra-xin,...), đ ng
ồ (Chi-lê, Hoa Kì, Ca-na-đa, Liên bang Nga,…), Qu ng ặ vàng (Trung Qu c,
ố Ô-xtrây-li-a, Liên bang Nga, Hoa Kì, Ca-na-đa,...),… Ngoài M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo