Trắc nghiệm Tổng hợp vag phan tích lực. Cân bằng lực Vật lí 10 Kết nối tri thức

176 88 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Vật Lý
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ trắc nghiệm Vật lí 10 Kết nối tri thức (có đáp án)

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    1.5 K 761 lượt tải
    150.000 ₫
    150.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu 500 câu hỏi trắc nghiệm Vật lí 10 Kết nối tri thức mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Vật lí 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(176 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 13. T ng h p và phân tích l c. Cân b ng l c
Câu 1: G i F
1
, F
2
đ l n c a hai l c thành ph n, F đ l n h p l c c a
chúng. Câu nào sau đây là đúng ?
A. F không bao gi nh h n c F ơ
1
và F
2
.
B. F không bao gi b ng F
1
ho c F
2
.
C. F luôn luôn l n h n c F ơ
1
v F
2
.
D. Trong m i tr ng h p: ườ
1 2 1 2
F F F F F
.
Câu 2: L c t ng h p c a hai l c đ ng quy đ l n l n nh t khi hai l c thành
ph n
A. Cùng ph ng, cùng chi u.ươ
B. Cùng ph ng, ng c chi u.ươ ượ
C. Vuông góc v i nhau.
D. H p v i nhau m t góc khác không.
Câu 3: Đ l n c a h p l c hai l c đ ng quy h p v i nhau góc α là:
A.
2 2 2
1 2 1 2
F = F + F + 2FF .cos
.
B.
2 2 2
1 2 1 2
F F F 2FF .cos
.
C.
1 2 1 2
F F F 2FF .cos
.
D.
2 2 2
1 2 1 2
F F F 2FF
.
Câu 4: hai l c đ ng quiđ l n b ng 9 N và 12 N. Trong s các giá tr sau
đây, giá tr nào có th là đ l n c a h p l c?
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. 25 N.
B. 15 N .
C. 2 N.
D. 1 N.
Câu 5: hai l c đ ng quy
1
F

2
F

. G i
góc h p b i
1
F
2
F
1 2
F F F
. N u ế
thì :
A.
0
0
.
B.
0
90
.
C.
0
180
.
D.
0
0 a 90
.
Câu 6: hai l c đ ng quy
1
F
2
F
. G i
góc h p b i
1
F
2
F
1 2
F F F
. N u ế
1 2
F F F
thì :
A.
0
0
.
B.
0
90
.
C.
0
180
.
D.
0
0 a 90
.
Câu 7: Phân tích l c là phép
A. t ng h p hai l c song song, cùng chi u.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
B. phân tích m t l c thành hai l c song song, ng c chi u. ượ
C. thay th m t l c thành hai l c thành ph n có tác d ng gi ng h t l c y.ế
D. phân tích m t l c thành nhi u l c b t kì.
Câu 8: M t v t đ ng yên d i tác d ng c a 3 l c 12N, 20N, 16N. N u b l c ướ ế
20N thì h p l c c a 2 l c còn l i có đ l n b ng bao nhiêu ?
A. 4 N.
B. 20 N.
C. 28 N.
D. Ch a có c s k t lu n.ư ơ ế
Câu 9: Phân tích l c
F
thành hai l c
1
F
2
F
hai l c này vuông góc nhau. Bi t ế
đ l n c a l c F = 100N ; F
1
= 60N thì đ l n c a l c F
2
là:
A.
2
F 40
N.
B.
13600
N.
C.
2
F 80
N.
D.
2
F 640
N.
Câu 10: Cho hai l c đ ng quy đ l n F
1
= F
2
= 30 N. Góc t o b i hai l c
120
o
. Đ l n c a h p l c :
A. 60 N
B.
30 2
N.
C. 30 N.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
D.
15 3
N .
Câu Đáp án
Câu 1
Đáp án đúng là: D.
A, B, C - Sai.
D - đúng.
Câu 2
Đáp án đúng là: A.
A - đúng khi hai l c cùng ph ng, cùng chi u thì l c t ng h p ươ
đ l n
1 2
F = F + F
.
Câu 3
Đáp án đúng là: A.
A - đúng vì theo quy t c hình bình hành khi t ng h p hai l c đ ng quy
ta có:
2 2 2
1 2 1 2
F = F + F + 2FF .cos
.
Câu 4
Đáp án đúng là: B.
B - đúng vì
1 2 1 2
F F F F F 12 9 F 12 9 3 F 21
.
Câu 5
Đáp án đúng là: B.
B - đúng tr ng h p này đ l n l c t ng h p b ng t ng ườ hai l c
thành ph n nên
1
F

2
F

hai l c cùng ph ng, cùng chi u. Suy ra ươ
góc xen gi a hai l c b ng 0
0
.
Câu 6
Đáp án đúng là: C.
C - đúng tr ng h p này đ l n l c t ng h p b ng hi u ườ hai l c
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
thành ph n nên
1
F
2
F
hai l c cùng ph ng, ng c chi u. Suy ra ươ ượ
góc xen gi a hai l c b ng 180
0
.
Câu 7
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: C
Phân tích l c phép thay th m t l c thành hai l c thành ph n có tác ế
d ng gi ng h t l c y.
Câu 8
Đáp án đúng là: B.
B - đúng v t đ ng yên nên h p l c c a ba l c trên b ng 0, h p l c
c a hai l c còn l i s đ l n b ng l c th ba. H p l c c a hai l c
12 N và 16 N s có đ l n b ng 20 N.
Câu 9
Đáp án đúng là: C.
Ta s d ng quy t c hình bình hành cho hai l c vuông góc
2 2 2 2
1 2 2 2
F = F +F 100 60 F F 80
N.
Câu
10
Đáp án đúng là: C.
Áp d ng công th c:
2 2 2
1 2 1 2
F = F + F + 2FF .cos
2 2 0
F 2.30 2.30.30.cos120
F = 30 N
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Bài 13. T ng h p và phân t ích l c. C ân b ng l c Câu 1: G i ọ F1 , F2 là độ l n ớ c a ủ hai l c ự thành ph n, ầ F là độ l n ớ h p ợ l c ự c a ủ
chúng. Câu nào sau đây là đúng ? A. F không bao giờ nh h ỏ n c ơ ả F1 và F2. B. F không bao gi b ờ ng F ằ 1 ho c F ặ 2. C. F luôn luôn l n ớ h n c ơ F ả 1 v F2. D. Trong m i ọ trư ng h ờ p: ợ F  F F   F  F 1 2 1 2 . Câu 2: L c ự t ng ổ h p ợ c a ủ hai l c ự đ ng ồ quy có đ ộ l n ớ l n ớ nh t ấ khi hai l c ự thành phần A. Cùng phư ng, cùng chi ơ u. ề B. Cùng phư ng, ơ ngư c chi ợ u. ề C. Vuông góc v i ớ nhau. D. H p ợ v i ớ nhau m t ộ góc khác không. Câu 3: Đ l ộ n c ớ a ủ h p l ợ c hai ự l c ự đ ng quy h ồ p ợ v i ớ nhau góc α là: 2 2 2 A. F = F + F + 2FF .cos 1 2 1 2  . 2 2 2 B. F F   F  2F F .cos 1 2 1 2  . C. F F   F  2F F .cos 1 2 1 2  . 2 2 2 D. F  F  F  2F F 1 2 1 2 . Câu 4: Có hai l c ự đ ng ồ qui có đ ộ l n ớ b ng ằ 9 N và 12 N. Trong s ố các giá tr ịsau
đây, giá trị nào có th l ể à đ l ộ n ớ c a h ủ p l ợ c? ự M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) A. 25 N. B. 15 N . C. 2 N. D. 1 N.

   Câu 5: Có hai l c ự đ ng ồ quy F F F F 1 và 2 . G i ọ  là góc h p ợ b i ở 1 và 2 và    F F   F F F   F 1 2 . N u ế 1 2 thì : A. 0   0 . B. 0   90 . C. 0   180 . D. 0 0  a  90 .     Câu 6: Có hai l c ự đ ng ồ quy F F F F 1 và 2 . G i ọ  là góc h p ợ b i ở 1 và 2 và    F F   F F F   F 1 2 . N u ế 1 2 thì : A. 0   0 . B. 0   90 . C. 0   180 . D. 0 0  a  90 .
Câu 7: Phân tích l c l ự à phép A. tổng h p hai ợ l c ự song song, cùng chi u. ề M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) B. phân tích m t ộ l c t ự hành hai l c ự song song, ngư c chi ợ u. ề C. thay th m ế t ộ l c t ự hành hai l c ự thành ph n có ầ tác d ng gi ụ ng h ố t ệ l c ự y ấ . D. phân tích m t ộ l c t ự hành nhi u l ề c b ự t ấ kì. Câu 8: M t ộ v t ậ đ ng ứ yên dư i ớ tác d ng ụ c a ủ 3 l c ự 12N, 20N, 16N. N u ế b ỏ l c ự 20N thì h p l ợ c ự c a 2 l ủ c còn ự l i ạ có đ l ộ n ớ b ng bao nhi ằ êu ? A. 4 N. B. 20 N. C. 28 N. D. Chưa có cơ s k ở t ế lu n. ậ    Câu 9: Phân tích l c ự F thành hai l c ự 1 F và F2 hai l c
ự này vuông góc nhau. Bi t ế độ l n c ớ a l ủ c F = 100N ự ; F1 = 60N thì đ l ộ n c ớ a ủ l c F ự 2 là: A. F 4  0 2 N. B. 13600 N. C. F 8  0 2 N. D. F 6  40 2 N. Câu 10: Cho hai l c ự đ ng ồ quy có độ l n ớ F1 = F2 = 30 N. Góc t o ạ b i ở hai l c ự là 120o. Đ l ộ n c ớ a ủ h p l ợ c : ự A. 60 N B. 30 2 N. C. 30 N. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) D.15 3 N . Câu Đáp án Câu 1
Đáp án đúng là: D. A, B, C - Sai. D - đúng. Câu 2
Đáp án đúng là: A. A - đúng vì khi hai l c ự cùng phư ng, ơ cùng chi u ề thì l c ự t ng ổ h p ợ có độ l n ớ F = F + F 1 2 . Câu 3
Đáp án đúng là: A. A - đúng vì theo quy t c ắ hình bình hành khi t ng ổ h p ợ hai l c ự đ ng ồ quy ta có: 2 2 2 F = F + F + 2FF .cos 1 2 1 2  . Câu 4
Đáp án đúng là: B. B - đúng vì F  F F   F  F  12  9 F  12  9  3 F  2  1 1 2 1 2 . Câu 5
Đáp án đúng là: B. B - đúng vì trư ng ờ h p ợ này độ l n ớ l c ự t ng ổ h p ợ b ng ằ t ng ổ hai l c ự

 thành ph n ầ nên F F 1 và 2 là hai l c ự cùng phư ng, ơ cùng chi u. ề Suy ra góc xen gi a hai ữ l c b ự ng ằ 00. Câu 6
Đáp án đúng là: C. C - đúng vì trư ng ờ h p ợ này độ l n ớ l c ự t ng ổ h p ợ b ng ằ hi u ệ hai l c ự M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo