UNIT 1: TOWNS AND CITIES
B.1. Từ vựng: Towns and cities
Câu 1: Look at the picture. Fill in the blank with a place.
(Em hãy nhìn vào bức tranh và điền vào chỗ trống 1 địa điểm. There is a at the corner of the street.
Câu 2: Look at the picture. Fill in the blank with a place.
(Em hãy nhìn vào bức tranh và điền vào chỗ trống 1 địa điểm.
Go past the bus stop, is on your left.
Câu 3: Look at the picture. Fill in the blank with a place. (Em hãy nhìn vào bức
tranh và điền vào chỗ trống 1 địa điểm.
Take the first turning on the left, is on your right.
Câu 4: Match these pictures with their names.
Câu 5: Match these pictures with their names.
Câu 6: Write the correct form of the word given. (Em hãy điền vào chỗ trống
dạng đúng của từ đã cho) This cathedral is
. It was built about 1000 years ago. (HISTORY)
Câu 7: Write the correct form of the word given. (Em hãy điền vào chỗ trống
dạng đúng của từ đã cho)
The strawberry in the supermarket is too
. I don’t have enough money to buy it. (EXPEND)
Câu 8: Choose the best answer to complete the sentence.
There are a lot of green trees along the streets so the air is _____. A.fresh B.quiet C.large D.narrow
Câu 9: Choose the best answer to complete the sentence.
My family usually spends our holiday in Nha Trang. It is a _____ beach. A.noisy B.fantastic C.exciting D.modern
Câu 10: Choose the best answer to complete the sentence.
Trắc nghiệm Unit 1: Towns and cities Tiếng Anh 6 Friends Plus
167
84 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Friends Plus (cả năm kèm lời giải chi tiết) mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(167 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Tiếng Anh
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 6
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
UNIT 1: TOWNS AND CITIES
B.1. Từ vựng: Towns and cities
Câu 1: Look at the picture. Fill in the blank with a place.
(Em hãy nhìn vào bức tranh và điền vào chỗ trống 1 địa điểm.
There is a at the corner of the street.
Câu 2: Look at the picture. Fill in the blank with a place.
(Em hãy nhìn vào bức tranh và điền vào chỗ trống 1 địa điểm.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Go past the bus stop, is on your left.
Câu 3: Look at the picture. Fill in the blank with a place. (Em hãy nhìn vào bức
tranh và điền vào chỗ trống 1 địa điểm.
Take the first turning on the left, is on your right.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Câu 4: Match these pictures with their names.
Câu 5: Match these pictures with their names.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Câu 6: Write the correct form of the word given. (Em hãy điền vào chỗ trống
dạng đúng của từ đã cho)
This cathedral is . It was built about 1000 years ago. (HISTORY)
Câu 7: Write the correct form of the word given. (Em hãy điền vào chỗ trống
dạng đúng của từ đã cho)
The strawberry in the supermarket is too
. I don’t have enough money to buy it. (EXPEND)
Câu 8: Choose the best answer to complete the sentence.
There are a lot of green trees along the streets so the air is _____.
A.fresh
B.quiet
C.large
D.narrow
Câu 9: Choose the best answer to complete the sentence.
My family usually spends our holiday in Nha Trang. It is a _____ beach.
A.noisy
B.fantastic
C.exciting
D.modern
Câu 10: Choose the best answer to complete the sentence.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Now, there are many new shops near here so the streets are busy and ____
during the day.
A.boring
B.narrow
C.noisy
D.historic
Câu 11: Choose the best answer to complete the sentence.
Heavy traffic flow is a major source of noise ______ in urban areas.
A.polluting
B.pollute
C.polluted
D.pollution
Câu 12: Choose the best answer to complete the sentence.
Life in countryside is ______. There aren’t many things to do there.
A.noisy
B.boring
C.fantastic
D.polluted
Câu 13: Choose the best answer to complete the sentence.
The roads in the city are usually _____.
A.empty
B.peaceful
C.quiet
D.narrow
Câu 14: Choose the best answer to complete the sentence.
It is ____ to have the school so near.
A.inconvenience
B.inconvenient
C.convenient
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
D.convenience
Câu 15: Choose the best answer to complete the sentence.
In the spring, the place is _______ with the visitors.
A.crowd
B.crowded
C.crowding
D.crowds
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:
- at the corner of the street (ở góc phố)
- Nhìn vào tranh ta thấy chỉ có restaurant (nhà hàng) ở góc phố
=> There is a restaurant at the corner of the street.
Tạm dịch: Có một nhà hàng ở góc phố.
Câu 2:
- go past: đi qua
- on your left: bên tay trái
Nhìn vào tranh ta thấy qua bến xe buýt và địa điểm nằm phía bên tay trái là
hospital (bệnh viện)
=> Go past the bus stop, hospital is on our left.
Tạm dịch: Đi qua bến xe buýt và bệnh viện ở bên tay trái.
Câu 3:
- Take the first turning on the left: rẽ trái ở ngã rẽ đầu tiên
- on the right: nhìn bên tay phải
- Đi theo chỉ dẫn thì ta thấy temple ở bên tay phải ở ngã rẽ đầu tiên.
=> Take the first turning on the left, temple is on your right.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Tạm dịch: Rẽ trái ở ngã rẽ đầu tiên, ngôi chùa ở bên tay phải của bạn.
Câu 4:
- bus stop: trạm xe buýt
- cathedral: nhà thờ
- art gallery: phòng triển lãm tranh
- bakery: tiệm bánh
Câu 5:
- grocery store: tiệm tạp hóa
- railway station: ga tàu
- statue: tượng
- cinema: rạp chiếu phim
Câu 6:
Giải thích:
Chỗ cần điền là một tính từ để bổ sung ý nghĩa cho danh từ cathedral (thánh
đường)
History (lịch sử, n) có 2 dạng tính từ là historic và historical
+) historical (adj): thuộc về lịch sử, có liên quan đến lịch sử
+) historic (adj): quan trọng, có ý nghĩa lịch sử
=> Xét theo ngữ nghĩa, tính từ cần điền là historical
=> This cathedral is historical. It was built about 1000 years ago.
Tạm dịch: Nhà thờ này có tính lịch sử. Nó được xây dựng khoảng 1000 năm
trước.
Đáp án cần chọn là: historical
Câu 7:
Giải thích: sau too + adj (quá như thế nào)
Ta có expend (chi, xài, hao phí) (v) => expensive (adj) (đắt đỏ)
=> The strawberry in the supermarket is too expensive. I don’t have enough
money to buy it.
Tạm dịch: Dâu trong siêu thị quá đắt. Tôi không có tiền để mua nó.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đáp án cần chọn là: expensive
Câu 8:
Fresh: tươi, trong lành
Quiet: yên tĩnh
Large: rộng lớn
Narrow: hẹp
=> There are a lot of green trees along the streets so the air is fresh
Tạm dịch: Có rất nhiều cây xanh dọc theo đường phố nên không khí trong lành
Đáp án cần chọn là: A
Câu 9:
Noisy: ồn ào (adj)
Fantastic: tuyệt diệu (adj)
Exciting: hứng thú (adj)
Modern: hiện đại (adj)
=> My family usually spends our holiday in Nha Trang. It is a fantastic beach.
Tạm dịch: Gia đình tôi thường dành kỳ nghỉ của chúng tôi ở Nha Trang. Đó là
một bãi biển tuyệt vời.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 10:
Boring: chán (adj)
Narrow: hẹp (adj)
Noisy: ồn ào (adj)
Historic: mang tính lịch sử (adj)
=> Now, there are many new shops near here so the streets are busy
and noisy during the day.
Tạm dịch: Bây giờ, có nhiều cửa hàng mới gần đây nên đường phố tấp nập và ồn
ào vào ban ngày.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 11:
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Pollute: ô nhiễm (v)
Polluted: ô nhiễm (adj)
Pollution: sự ô nhiễm (n)
Cụm từ: noise pollution (ô nhiễm tiếng ồn)
=> Heavy traffic flow is a major source of noise pollution in urban areas.
Tạm dịch:
Lưu lượng giao thông lớn là một nguyên nhân chính gây ô nhiễm tiếng ồn ở các
khu vực đô thị.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 12:
Noisy: ồn ào (adj)
Boring: chán (adj)
Fantastic: tuyệt diệu (adj)
Polluted: ô nhiễm (adj)
=> Life in countryside is boring. There aren’t many things to do there.
Tạm dịch: Cuộc sống ở nông thôn thật nhàm chán. Chằng có nhiều việc phải làm
ở đó.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 13:
Empty: trống rỗng (adj)
Peaceful: yên tĩnh (adj)
Quiet: im lặng (adj)
Narrow: hẹp (adj)
=> The roads in the city are usually narrow
Tạm dịch: Đường trong thành phố thường hẹp
Đáp án cần chọn là: D
Câu 14:
Inconvenience: sự bất tiện (n)
Inconvenient: sự không thuận lợi (adj)
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Convenient: thuận lợi (adj)
Convenience: thuận tiện (n)
Vị trí cần điền đứng sau động từ to be nên cần 1 tính từ em nhé! It is + adj + to V
=> It is convenient to have the school so near.
Tạm dịch: Thật là thuận tiện khi có trường học ở gần.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 15:
Crowd (n) đám đông, (v) tụ tập
Crowded (adj) đông đúc => Cụm từ be crowded with
=> In the spring, the place is crowded with the visitors.
Tạm dịch: Vào mùa xuân, nơi đây rất đông du khách.
Đáp án cần chọn là: B