Unit 2: Days C.1. Từ vựng: days
Câu 1. Choose the best answer
Which of the following words best describe a “weekend"? A. seven days B. Monday to Friday C. Friday to Sunday D. Saturday and Sunday
Câu 2. Choose the best answer
Where do many people like to “go out to eat”? – At a _______. A. restaurant B. school C. supermarket D. museum
Câu 3. Choose the best answer
Which of the following is an example of “doing housework”? A. going to library B. washing dishes C. playing football D. doing homework
Câu 4. Choose the best answer
Why do many people “do exercise”? A. to go to sleep B. to buy some food C. to read more books D. to stay healthy and strong
Câu 5. Choose the best answer
Why do many people use an “alarm clock”?
- Because it helps them to ________.
A. get up in the morning B. study for a test C. watch TV D. cook dinner
Câu 6. Choose the correct spelling wahs dishes wash dishes
My sister has to… after meals.
Câu 7. Choose the correct spelling chat online chat onlike People…..every day.
Câu 8. Choose the correct spelling relax ralex
How does your father…after work?
Câu 9. Choose the correct spelling workhome homework
The teacher often gives us a lot of …
Câu 10. Choose the correct spelling go to slip go to sleep We have to…before 10.30 pm.
Câu 11. Choose the correct spelling housework hauswork
My mom wants me to help her with …
Câu 12. Choose the correct spelling
do exercise do exercize I often…at 6.30 am.
Câu 13. Choose the correct spelling breakfast braekfast We always have…at home.
Câu 14. Choose the correct spelling wake up waek up I…at 7 am.
Câu 15. Match the phrases with the suitable pictures. 1. have breakfast 2. take a shower 3. watch TV
4. cook dinner 5. study
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Dịch câu hỏi:
Từ nào sau đây mô tả đúng nhất về “cuối tuần”? A. bảy ngày
B. Thứ Hai đến Thứ Sáu
C. Thứ sáu đến chủ nhật
D. Thứ bảy và chủ nhật Đáp án cần chọn là: D
Trắc nghiệm Unit 2: Days Tiếng Anh 6 Friends Plus
147
74 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Friends Plus (cả năm kèm lời giải chi tiết) mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(147 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Tiếng Anh
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 6
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Unit 2: Days
C.1. Từ vựng: days
Câu 1. Choose the best answer
Which of the following words best describe a “weekend"?
A. seven days
B. Monday to Friday
C. Friday to Sunday
D. Saturday and Sunday
Câu 2. Choose the best answer
Where do many people like to “go out to eat”? – At a _______.
A. restaurant
B. school
C. supermarket
D. museum
Câu 3. Choose the best answer
Which of the following is an example of “doing housework”?
A. going to library
B. washing dishes
C. playing football
D. doing homework
Câu 4. Choose the best answer
Why do many people “do exercise”?
A. to go to sleep
B. to buy some food
C. to read more books
D. to stay healthy and strong
Câu 5. Choose the best answer
Why do many people use an “alarm clock”?
- Because it helps them to ________.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
A. get up in the morning
B. study for a test
C. watch TV
D. cook dinner
Câu 6. Choose the correct spelling
wahs dishes
wash dishes
My sister has to… after meals.
Câu 7. Choose the correct spelling
chat online
chat onlike
People…..every day.
Câu 8. Choose the correct spelling
relax
ralex
How does your father…after work?
Câu 9. Choose the correct spelling
workhome
homework
The teacher often gives us a lot of …
Câu 10. Choose the correct spelling
go to slip
go to sleep
We have to…before 10.30 pm.
Câu 11. Choose the correct spelling
housework
hauswork
My mom wants me to help her with …
Câu 12. Choose the correct spelling
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
do exercise
do exercize
I often…at 6.30 am.
Câu 13. Choose the correct spelling
breakfast
braekfast
We always have…at home.
Câu 14. Choose the correct spelling
wake up
waek up
I…at 7 am.
Câu 15. Match the phrases with the suitable pictures.
1. have breakfast
2. take a shower
3. watch TV
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
4. cook dinner
5. study
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1.
Dịch câu hỏi:
Từ nào sau đây mô tả đúng nhất về “cuối tuần”?
A. bảy ngày
B. Thứ Hai đến Thứ Sáu
C. Thứ sáu đến chủ nhật
D. Thứ bảy và chủ nhật
Đáp án cần chọn là: D
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Câu 2.
Dịch câu hỏi:
Nhiều người thích “đi ăn ở đâu” - Tại một _______.
A. nhà hàng
B. trường học
C. siêu thị
D. bảo tàng
Đáp án cần chọn là: A
Câu 3.
Dịch câu hỏi:
Việc nào sau đây là một ví dụ về “làm việc nhà”?
A. đi đến thư viện
B. rửa bát
C. chơi bóng đá
D. làm bài tập về nhà
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4.
Dịch câu hỏi:
Tại sao nhiều người “tập thể dục”?
A. go to sleep: đi ngủ
B. buy some food: mua một số thức ăn
C. read more books: đọc thêm sách
D. stay healthy and strong: luôn khỏe mạnh và mạnh mẽ
Đáp án cần chọn là: D
Câu 5.
Dịch câu hỏi:
Tại sao nhiều người sử dụng "đồng hồ báo thức"? - Bởi vì nó giúp họ ________.
A. get up in the morning: thức dậy vào buổi sáng
B. study for a test: học để kiểm tra
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
C. watch TV: xem TV
D. cook dinner: nấu bữa tối
=> Why do many people use an “alarm clock”? - Because it helps them to get
up in the morning.
Tạm dịch: Tại sao nhiều người sử dụng "đồng hồ báo thức"? - Vì nó giúp họ
thức dậy vào buổi sáng.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 6.
Cụm từ: wash dishes: rửa bát đĩa
=> My sister has to wash dishes after meals.
Tạm dịch: Chị tôi rửa bát đĩa say bữa ăn.
Câu 7.
Cụm từ: chat online: trò chuyện trực tuyến
=> People chat online every day.
Tạm dịch: Mọi người trò chuyện trực tuyến mỗi ngày.
Câu 8.
- relax: thư giãn
=> How does your father relax after work?
Tạm dịch: Bố bạn thư giãn sau giờ làm việc như thế nào?
Câu 9.
- homework: bài tập về nhà
=> The teacher often gives us a lot of homework.
Tạm dịch: Giáo viên thường giao nhiều bài tập cho chúng tôi.
Câu 10.
Cụm từ: go to sleep: đi ngủ
=> We have to go to sleep before 10.30 pm.
Tạm dịch: Chúng tôi phải đi ngủ trước 10.30.
Câu 11.
- housework: công việc nhà
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
=> My mom wants me to help her with housework.
Tạm dịch: Mẹ tôi muốn tôi giúp làm việc nhà.
Câu 12.
Cụm từ: do exercise: tập thể dục
=> I often do exercise at 6.30 am.
Tạm dịch: Tôi thường tập thể dục lúc 6.30 sáng
Câu 13.
- breakfast: bữa sáng
=> We always have breakfast at home.
Tạm dịch: Chúng tôi luôn ăn sáng tại nhà.
Câu 14.
- wake up: ngủ dậy
=> I wake up at 7 am.
Tạm dịch: Tôi thức dậy lúc 7h sáng.
Câu 15.
1. have breakfast: ăn sáng
2. take a shower: tắm
3. watch TV: xem ti-vi
4. cook dinner: nấu bữa tối
5. study: học