UNIT 3: WILD LIFE
D.1. Từ vựng: Wild life (Phần 1)
Câu 1: Sắp xếp các chữ cái để tạo từ hoàn chỉnh S, F, I, H
Câu 2: Sắp xếp các chữ cái để tạo từ hoàn chỉnh E, R, A, B
Câu 3: Sắp xếp các chữ cái để tạo từ hoàn chỉnh
L, C, M, A, E
Câu 4: Sắp xếp các chữ cái để tạo từ hoàn chỉnh S, T, R, H, O, I, C
Câu 5: Sắp xếp các chữ cái để tạo từ hoàn chỉnh K, A, S, N, E
Câu 6: Which animal is it?
A. bear B. crocodile C. giraffe
Câu 7: Listen and choose the correct animal wolf A. B. C.
D.
Câu 8: Listen and choose the correct animal butterfly A. B. C. D.
Trắc nghiệm Unit 3: Wild life Tiếng Anh 6 Friends Plus
174
87 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Friends Plus (cả năm kèm lời giải chi tiết) mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(174 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Tiếng Anh
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 6
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
UNIT 3: WILD LIFE
D.1. Từ vựng: Wild life (Phần 1)
Câu 1: Sắp xếp các chữ cái để tạo từ hoàn chỉnh
S, F, I, H
Câu 2: Sắp xếp các chữ cái để tạo từ hoàn chỉnh
E, R, A, B
Câu 3: Sắp xếp các chữ cái để tạo từ hoàn chỉnh
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
L, C, M, A, E
Câu 4: Sắp xếp các chữ cái để tạo từ hoàn chỉnh
S, T, R, H, O, I, C
Câu 5: Sắp xếp các chữ cái để tạo từ hoàn chỉnh
K, A, S, N, E
Câu 6: Which animal is it?
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
A. bear
B. crocodile
C. giraffe
Câu 7: Listen and choose the correct animal
wolf
A.
B.
C.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
D.
Câu 8: Listen and choose the correct animal
butterfly
A.
B.
C.
D.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Câu 9: Listen and choose the correct animal
elephant
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Which animal is it?
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
A. rat
B. cat
C. bat
Câu 11: Which animal is it?
A. gorilla
B. eagle
C. camel
Câu 12: Choose the best answer
Which animal can swim?
A. rabbit
B. whale
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Câu 13: Choose the best answer
Which animal can talk?
A. parrot
B. panda
Câu 14: Choose the best answer
Which animal can climb?
A. wolf
B. gorilla
Câu 15: Put the animals in the correct column.
Whale, wolf, snake, octopus, dolphin, elephant, giraffe, parrot, shark, ostrich
On land
In water
Câu 16: Choose the best answer
Which animal can’t fly?
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
A. ostrich
B. eagle
Câu 17: Choose the best answer
Which animal can’t run?
A. octopus
B. tiger
Câu 18: Choose the best answer
Which animal can live both on land and in water?
A. snake
B. frog
Câu 19: Choose the best answer
Which animal has 4 legs and thick fur?
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
A. bear
B. bat
Câu 20: Choose the best answer
Which animal has wings and feather?
A. eagle
B. elephant
Câu 21: Choose the best answer
Which animal has many arms and legs?
A. octopus
B. ostrich
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Câu 22: Choose the best answer
Which animal is a reptile?
A. crocodile
B. lion
Câu 23: Choose the best answer
Which animal is a mammal?
A. snake
B. dog
Câu 24: Choose the best answer
Which animal is an amphibian?
A. frog
B. wolf
Câu 25: Choose the best answer
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Which animal is a bird?
A. parrot
B. panda
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:
fish: con cá
Câu 2:
bear: con gấu
Câu 3:
camel: lạc đà
Câu 4:
ostrich:chim đà điểu
Câu 5:
snake: con rắn
Câu 6:
Dịch câu hỏi: Đây là con gì?
A. con gấu
B. con cá sấu
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
C. con hươu cao cổ
Đáp án cần chọn là: C
Câu 7:
Đề bài: wolf (n) con chó sói
Đáp án:
A. con ếch
B. con mèo
C. con cá
D. con chó sói
Đáp án cần chọn là: D
Câu 8:
Đề bài: butterfly (n) con bướm
Đáp án:
A. con rắn
B. con bướm
C. con chó
D.con gấu
Đáp án cần chọn là: B
Câu 9:
Đề bài: elephant (n) con voi
Đáp án:
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
A. con voi
B. con thỏ
C. con cá voi
D.con gấu trúc
Đáp án cần chọn là: A
Câu 10:
Dịch câu hỏi: Đây là con gì?
A. con chuột
B. con mèo
C. con dơi
Đáp án cần chọn là: A
Câu 11:
Dịch câu hỏi: Đây là con gì?
A. con khỉ đột
B. chim đại bàng
C. con lạc đà
Đáp án cần chọn là: A
Câu 12:
Dịch câu hỏi: Con vật nào biết bơi?
A. con thỏ
B. cá voi
Đáp án cần chọn là: B
Câu 13:
Dịch câu hỏi: Con vật nào có thể nói chuyện?
A. con vẹt
B. con gấu trúc
Đáp án cần chọn là: B
Câu 14:
Dịch câu hỏi: Con vật nào có thể leo trèo?
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
A. con sói
B. con khỉ đột
Đáp án cần chọn là: B
Câu 15:
On land: trên cạn
In water: dưới nước
whale (n) cá voi
wolf (n) con chó sói
snake (n) con rắn
octopus (n) con mực
dolphin (n) cá heo
elephant (n) con voi
giraffe (n) con hươu cao cổ
parrot (n) con vẹt
shark (n) cá mập
ostrich (n) chim đà điểu
Dựa vào hiểu biết vè sinh học, ta sắp xếp các con vật vòa 2 cột tương ứng như
sau:
On land
In water
wolf
snake
elephant
giraffe
parrot
ostrich
whale
octopus
dolphin
shark
Câu 16:
Dịch câu hỏi: Động vật nào không thể bay?
A. chim đà điểu
B. chim đại bàng
Đáp án cần chọn là: B
Câu 17:
Dịch câu hỏi: Con vật nào không thể chạy?
A. con mực
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
B. con hổ
Đáp án cần chọn là: A
Câu 18:
Dịch câu hỏi: Con vật nào sống được cả trên cạn và dưới nước?
A. con rắn
B. con ếch
Đáp án cần chọn là: B
Câu 19:
Dịch câu hỏi: Con vật nào có 4 chân và bộ lông dày?
A. con gấu
B. con dơi
Đáp án cần chọn là: B
Câu 20:
Dịch câu hỏi: Con vật nào có cánh và lông?
A. chim đại bàng
B. con gấu
Đáp án cần chọn là: A
Câu 21:
Dịch câu hỏi: Con vật nào có nhiều tay và nhiều chân?
A. con mực
B. chim đà điểu
Đáp án cần chọn là: A
Câu 22:
Dịch câu hỏi: Con vật nào là loài bò sát?
A. cá sấu
B. con sư tử
Đáp án cần chọn là: B
Câu 23:
Dịch câu hỏi: Động vật nào là động vật có vú?
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
A. con rắn
B. con chó
Đáp án cần chọn là: B
Câu 24:
Dịch câu hỏi: Động vật nào là động vật lưỡng cư?
A. con ếch
B. con chó sói
Đáp án cần chọn là: A
Câu 25:
Dịch câu hỏi: Con vật nào là chim?
A. con vẹt
B. con gấu trúc
Đáp án cần chọn là: A