Trắc nghiệm Unit 5: Food and Health Tiếng Anh 6 Friends Plus

444 222 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Trắc nghiệm
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Friends Plus (cả năm) có đáp án

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    514 257 lượt tải
    150.000 ₫
    150.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Friends Plus (cả năm kèm lời giải chi tiết) mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(444 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
UNIT 5: FOOD AND HEALTH
F.1. Từ vựng: Food and Health
F.2. Ngữ âm: /ɪ/ & /iː/
Câu 1: Choose the word which has the underlined part pronounced differently
from the rest.
A. machine
B. if
C. police
D. pizza
Câu 2: Choose the word which has the underlined part pronounced differently
from the rest.
A. magazine
B. side
C. hide
D. high
Câu 3: Choose the word which has the underlined part pronounced differently
from the rest.
A. teaching
B. going
C. equal
D. eleven
Câu 4: Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
A. wife
B. fine
C. wine
D. rich
Câu 5: Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
A. girl
B. fish
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
C. live
D. drink
Câu 6: Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
A. office
B. difficult
C. important
D. exercise
Câu 7: Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
A. marriage
B. exam
C. family
D. national
Câu 8: Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
A. machine
B. library
C. message
D. breakfast
Câu 9: Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
A. remember
B. become
C. design
D. different
Câu 10: Choose the word which has the underlined part pronounced differently
from the rest.
A. picture
B. ticket
C. litre
D. cinema
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Câu 11: Choose the word which has the underlined part pronounced differently
from the rest.
A. teach
B. heart
C. peach
D. team
Câu 12: Choose the word which has the underlined part pronounced differently
from the rest.
A. these
B. metre
C. secret
D. English
Câu 13: Choose the word which has the underlined part pronounced differently
from the rest.
A. meet
B. pretty
C. seen
D. sheep
Câu 14: Choose the word which has the underlined part pronounced differently
from the rest.
A. hill
B. dream
C. king
D. six
Câu 15: Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
A. fruit
B. build
C. juice
D. suit
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
LI GII CHI TIT
Câu 1:
Machine: /məˈʃiːn/
If: /ɪf/
Police: /pəˈliːs/
Pizza: /ˈpiːtsə/
Đáp án B phát âm là / ɪ / còn lại là /i: /
Đáp án cần chọn là: B
Câu 2:
Magazine: /ˌɡəˈziːn/
Side: /saɪd/
Hide: /haɪd/
High: /haɪ/
Đáp án A phát âm là / i / còn lại là / aɪ /
Đáp án: A
Đáp án cần chọn là: A
Câu 3:
Teaching: /ˈtiːtʃɪŋ/
Going: /ˈɡəʊɪŋ/
Equal: /ˈiːkwəl/
Eleven: /ɪˈlevn/
Đáp án C phát âm là / i / còn lại là / ɪ /
Đáp án: C
Đáp án cần chọn là: C
Câu 4:
wife /waɪf/
fine /. /faɪn/
wine /waɪn/
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
rich /rɪʧ/
Đáp án D đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /aɪ/
Đáp án cần chọn là: D
Câu 5:
girl/gɜːl/
fish /fɪʃ/
live /lɪv/
drink /drɪŋk/
Đáp án A đọc là /ɜː/, các đáp án còn lại đọc là / ɪ/
Đáp án cần chọn là: A
Câu 6:
office /ˈɒfɪs/
difficult /ˈdɪfɪkəlt
important /ɪmˈpɔːtənt
exercise /ˈɛksəsaɪz/
Đáp án D đọc là /aɪ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/
Đáp án cần chọn là: D
Câu 7:
marriage /ˈmærɪʤ/
example /ɪɡˈzæm/
family /ˈfæmɪli/
company /ˈʃnəl/
Đáp án A đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /æ/
Đáp án cần chọn là: A
Câu 8:
machine /məˈʃiːn/
library /ˈlaɪbrəri/
message /ˈmɛsɪʤ/
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
breakfast /ˈbrɛkfəst/
Đáp án C đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /ə/
Đáp án cần chọn là: C
Câu 9:
remember /rɪˈmɛmbə/
become /bɪˈkʌm/
design /dɪˈzaɪn/
different/ˈdɪfrənt/
Đáp án D đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/
Đáp án cần chọn là: D
Câu 10:
picture: /ˈpɪktʃə(r)/
ticket: /ˈtɪkɪt/
liter: /ˈliːtə(r)/
cinema: /ˈsɪnəmə/
Đáp án C phát âm là /iː/ còn lại là /ɪ/
Đáp án cần chọn là: C
Câu 11:
Giải thích:
Giải thích:
Teach: /tiːtʃ/
Heart: /hɑːt/
Peach: /piːtʃ/
Team: /tiːm/
Đáp án B phát âm là /ɑ/ còn lại là /i:/
Đáp án cần chọn là: B
Câu 12:
Giải thích:
Giải thích:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
these /ðiːz/
metre /ˈmiː.tər/
secret /ˈsiː.krət/
English /ˈɪŋ.ɡlɪʃ/
Đáp án D phát âm là /i: / còn lại là /ɪ/
Đáp án cần chọn là: D
Câu 13:
Meet: /miːt/
Pretty: /ˈprɪti/
Seen: /siːn/
Sheep: /ʃiːp/
Đáp án B phát âm là / ɪ / còn lại là / i /
Đáp án cần chọn là: B
Câu 14:
Hill: /hɪl/
Dream: /driːm/
King: /kɪŋ/
Six: /sɪks/
Đáp án B phát âm là / i: / còn lại là / ɪ /
Đáp án cần chọn là: B
Câu 15:
fruit /fruːt/
build /bɪld/
juice /ʤuːs/
suit/suːt/
Đáp án B đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /uː/
Đáp án cần chọn là: B
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



UNIT 5: FOOD AND HEALTH
F.1. Từ vựng: Food and Health
F.2. Ngữ âm: /ɪ/ & /iː/
Câu 1: Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. A. machine B. if C. police D. pizza
Câu 2: Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. A. magazine B. side C. hide D. high
Câu 3: Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. A. teaching B. going C. equal D. eleven
Câu 4: Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại A. wife B. fine C. wine D. rich
Câu 5: Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại A. girl B. fish

C. live D. drink
Câu 6: Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại A. office B. difficult C. important D. exercise
Câu 7: Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại A. marriage B. exam C. family D. national
Câu 8: Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại A. machine B. library C. message D. breakfast
Câu 9: Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại A. remember B. become C. design D. different
Câu 10: Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. A. picture B. ticket C. litre D. cinema


Câu 11: Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. A. teach B. heart C. peach D. team
Câu 12: Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. A. these B. metre C. secret D. English
Câu 13: Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. A. meet B. pretty C. seen D. sheep
Câu 14: Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. A. hill B. dream C. king D. six
Câu 15: Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại A. fruit B. build C. juice D. suit


LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Machine: /məˈʃiːn/ If: /ɪf/ Police: /pəˈliːs/ Pizza: /ˈpiːtsə/
Đáp án B phát âm là / ɪ / còn lại là /i: / Đáp án cần chọn là: B Câu 2: Magazine: /ˌmæɡəˈziːn/ Side: /saɪd/ Hide: /haɪd/ High: /haɪ/
Đáp án A phát âm là / i / còn lại là / / Đáp án: A Đáp án cần chọn là: A Câu 3: Teaching: /ˈtiːtʃɪŋ/ Going: /ˈɡəʊɪŋ/ Equal: /ˈiːkwəl/ Eleven: /ɪˈlevn/
Đáp án C phát âm là / i / còn lại là / ɪ / Đáp án: C Đáp án cần chọn là: C Câu 4: wife /waɪf/ fine /. /faɪn/ wine /waɪn/


zalo Nhắn tin Zalo